Tài liệu tự học Hóa Học 11 - Chuyên đề: Luyện tập Hidrocacbon không no

doc 10 trang anhmy 04/09/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu tự học Hóa Học 11 - Chuyên đề: Luyện tập Hidrocacbon không no", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctai_lieu_tu_hoc_hoa_hoc_11_chuyen_de_hidrocacbon_khong_no.doc

Nội dung tài liệu: Tài liệu tự học Hóa Học 11 - Chuyên đề: Luyện tập Hidrocacbon không no

  1. Chủ đề 3 : Hidro cacbon không no Bài 18: Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40 ºC tạo ra sản phẩm chính là : A. 3-brom-but-1-en.B. 3-brom-but-2-en. C. 1-brom-but-2-en.D. 2-brom-but-3-en. Bài 19: Số đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức C4H8 là: A. 2B. 3C. 4D. 5 Bài 20: Theo IUPAC ankin CH3-C≡C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là : A. 4-đimetylhex-1-in.B. 4,5-đimetylhex-1-in. C. 4,5-đimetylhex-2-in.D. 2,3-đimetylhex-4-in. Bài 21: Hợp chất CH3CH=CHC(CH3)2CH=CH2 có tên thay thế là: A. 4,4-đimetylhexa-2,4-đienB. 3,3-đimetylhexa-1,4-đien C. 3,4-đimetylhexa-1,4-đienD. 4,5-đimetylhexa-2,4-đien. Bài 22: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom và KMnO4? A. SO2, CO2, H2.B. CO 2, H2, CH4. C. C2H4, C2H6, C3H8. D. CH4, C2H4, N2. Bài 23: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là : A. (–C2H–CH–CH–CH2–)n.B. (–CH 2–CH=CH–CH2–)n. C. (–CH2–CH–CH=CH2–)n.D. (–CH 2–CH2–CH2–CH2–)n. Bài 24: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. But-1-in B. But-2-inC. Etin D. Propin Hướng dẫn Akin có nối 3 đầu mạch mới tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Bài 25: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom? A. ButanB. But-1-enC. Cacbon đioxitD. Metyl propan Bài 26: Ứng với công thức C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 27: Chất có công thức cấu tạo : CH3-C(CH3)=CH-C≡CH có tên gọi là : A. 2-metylhex-4-in-2-en.B. 2-metylhex-2-en-4-in. 3
  2. Chủ đề 3 : Hidro cacbon không no C. 4-metylhex-3-en-1-in.D. 4-metylhex-1-in-3-en. Bài 28: Ankađien Z có tên thay thế: 2,3-đimetylpenta-1,3-đien. Vậy CTCT của Z là A. CH2=C(CH3)-CH(CH3)-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH-CH3 C. CH2=C=C(CH3)-CH(CH3)-CH2 D. CH2=C(CH3)-CH2-C(CH3)-=CH2 Bài 29: Công thức tổng quát của Anken là: A. CnH2n+2 (n ≥ 0) B. CnH2n (n ≥ 2) C. CnH2n (n ≥ 3) D. CnH2n-6 (n ≥ 6) Bài 30: Chất X có công thức CH3–CH(CH3)–CH=CH2. Tên thay thế của X là: A. 2-metylbut-3-enB. 3-metylbut-1-inC. 3-metylbut-1-enD. 2-metylbut-3-in Bài 31: C5H8 có số đồng phân ankin là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 32: Khi cho but-1,3-dien phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 thì số sản phẩm thu được là: A. 1B. 2C. 3D. 4 Bài 33: Ankin là hiđrocacbon : A. có dạng CnH2n-2, mạch hở.B. có dạng C nH2n, mạch hở. C. mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử.D. A và C đều đúng Bài 34: Chọn khái niệm đúng về anken : A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken. B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken. C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử. D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử. Bài 35: Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là: A. 2-metylbutinB. isopropyl axetilenC. 3-metylbut-1-inD. B hoặc C Bài 36: CH2=C(CH3)–CH=CH2 có tên gọi thay thế là : A. isopren.B. 2-metyl-1,3-butađien. C. 2-metyl-butađien-1,3.D. 2-metylbuta-1,3-đien. Bài 37: Tên thông thường của hợp chất có công thức : CH3–C≡C–CH3 là 4
  3. Chủ đề 3 : Hidro cacbon không no A. đimetylaxetilenB. but-3–inC. but-3–enD. but-2–in. Bài 38: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. C. CH3–CH2–CHBr–CH3. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br. Bài 39: Nhựa P.E(polietilen) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. Ý kiến khác Bài 40: Cho những câu sau: 1) Ankin là những hidrocacbon có liên kết ba trong phân tử. 2) Ankin là những hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử. 3) Các ankin ít tan trong nước. 4) Ankin không có đồng phân hình học. 5) Liên kết ba gồm một liên kết π và 2 liên kết σ 6) Liên kết ba gồm 2 liên kết π và một liên kết σ Những câu đúng là: A. 1, 2, 3B. 2, 3, 5C. 2, 3, 4 và 6D. 1,3, 4, 5 Bài 41: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3–CH2)3C–OH là : A. 3-etylpent-2-en.B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en.D. 3,3- đimetylpent-1-en. Bài 42: Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-3-enB. 3-metylbut-1-in.C. 3-metylbut-1-enD. 2-metylbut-3-in Bài 43: Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính là: A. 1-ClopropanB. propanC. 2-ClopropanD. 1,2-điClopropan. Bài 44: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là: 5
  4. Chủ đề 3 : Hidro cacbon không no A. 1-Metyl-2-isopropyletenB. 1,1-Đimetylbut-2-en C. 1-IsopropylpropenD. 4-Metylpent-2-en. Bài 45: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan.B. 3-metylpent-3-en.C. 3-metylpent-2-en.D. 2-etylbut-2-en. Bài 46: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom? A. propan B. metanC. propen D. cacbonđioxit Bài 47: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ? A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy. B. Sự thay đổi màu của nước brom. C. So sánh khối lượng riêng. D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất. Bài 48: Chọn khái niệm đúng về anken : A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken. B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken. C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử. D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử. Bài 49: Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3-đien, thu được A. butan B. isobutan C. isopentan D. pentan Bài 50: Cho sơ đồ phản ứng sau : CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là ? A. CH3–C–Ag≡C–Ag.B. CH 3–C≡C–Ag. C. Ag–CH2–C≡C–Ag.D. A, B, C đều có thể đúng. Bài 51: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của anken A. Tan trong dầu mỡB. Nhẹ hơn nước 6
  5. Chủ đề 3 : Hidro cacbon không no C. Chất không màuD. Tan trong nước Bài 52: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (P.P) là: A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2(CH3)-CH-)n C. CH2 =CH2 D. CH2=CH-CH3 Bài 53: Ankađien là : A. hiđrocacbon có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử. C. hiđrocacbon có công thức là CnH2n-2. D. hiđrocacbon, mạch hở có công thức là CnH2n-2. Bài 54: Kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Ankađien là những HĐC không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C. B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro. C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien. D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp. Bài 55: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom? A. propan B. metan C. propen D. cacbonđioxit Bài 56: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. But-1-in B. But-2-in C. Etin D. Propin Bài 57: Kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x–2 (x ≥ 3). B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–2 với x ≥ 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của ankađien. C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp. D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna. Bài 58: Hidro hóa hoàn toàn axetilen bằng lượng dư hidro có xúc tác Ni và đun nóng thu được sản phẩm là? A. Etylen B. etan C. eten D. etyl 7
  6. Chủ đề 3 : Hidro cacbon không no ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 1A 2C 3C 4A 5C 6B 7B 8C 9B 10A 11C 12CB 13C 14B 15C 16A 17C 18C 19B 20C 21B 22B 23B 24B 25B 26D 27C 28B 29B 30C 31C 32C 33C 34B 35D 36D 37A 38C 39B 40C 41A 42C 43C 44D 45C 46C 47B 48B 49A 50B 51D 52D 53B 54C 55C 56B 57B 58B Bài 3: Hướng dẫn: Ở nhiệt độ thấp ưu tiên sản phẩm cộng 1:2 Bài 6: Đáp án B Bài 14: Hướng dẫn Chất làm mất màu dung dịch nước brom là: Bài 16: Hướng dẫn Ở 40ºC ưu tiên sản phẩm cộng 1:4 Bài 18: Hướng dẫn Ở 40ºC ưu tiên sản phẩm cộng 1:4 Bài 19: Hướng dẫn CH2 = CH – CH2 – CH3 CH3 – CH = CH– CH3 8
  7. Chủ đề 3 : Hidro cacbon không no Bài 24: Hướng dẫn Akin có nối 3 đầu mạch mới tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Bài 25: Hướng dẫn Chất làm mất màu dung dịch nước brom là: Bài 26: Hướng dẫn Bài 31: Hướng dẫn CH ≡ C – CH2 – CH2 – CH3: pent-1-in CH3 – C ≡ C – CH2 – CH3: pent-2-in 9
  8. Chủ đề 3 : Hidro cacbon không no : 3-metylbut-1-in Bài 32: Hướng dẫn Cộng 1: 2 cho 2 sản phẩm. Cộng 1: 4 cho 1 sản phẩm. Bài 41: Hướng dẫn Khi anken tác dụng vs nước thì sp tạo thành sẽ tuân theo quy tắc maccopnhicop ⇒ nhóm OH thế vào C bậc cao hơn, H sẽ thế vào C bậc thấp hơn. Bài 56: Akin có nối 3 đầu mạch mới tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 10