Tài liệu tự học Hóa Học 10 - Chuyên đề: Halogen

doc 5 trang anhmy 05/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu tự học Hóa Học 10 - Chuyên đề: Halogen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctai_lieu_tu_hoc_hoa_hoc_10_chuyen_de_halogen.doc

Nội dung tài liệu: Tài liệu tự học Hóa Học 10 - Chuyên đề: Halogen

  1. Chuyên đề : HALOGEN Cu + HCl khơng cĩ phản ứng c)TÁC DỤNG OXIT BAZƠ , BAZƠ tạo muối và nước NaOH + HCl  NaCl + H2O t 0 CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O t 0 Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O d)TÁC DỤNG MUỐI (theo điều kiện phản ứng trao đổi) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2  AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 ( dùng để nhận biết gốc clorua ) Ngồi tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc cịn thể hiện vai trị chất khử khi tác dụng chất oxi hố mạnh như KMnO4 , MnO2 t 0 0 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl 2  + 2H2O 2. ĐIỀU CHẾ HCl *PHƯƠNG PHÁP SUNFAT cho NaCl tinh thể vào dung dịch H2SO4 đậm đặc t 0cao 2NaCltt + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl t 0 thấp NaCltt + H2SO4  NaHSO4 + HCl *PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP đốt hỗn hợp khí hidro và khí clo as H2 + Cl2  2HCl hidro clorua - II. MUỐI CLORUA chứa ion âm clorua (Cl ) và các ion dương kim loại, NH 4 như: NaCl, ZnCl2, CuCl2, AlCl3 NaCl dùng để làm thực phẩm, sản xuất Cl2, NaOH, axit HCl KCl phân kali ZnCl2 tẩy gỉ khi hàn, chống mục gổ BaCl2 chất độc CaCl2 chất chống ẩm(biến thành tinh thể CaCl2.6H2O) AlCl3 chất xúc tác + * NHẬN BIẾT dùng Ag (AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua. Ag+ + Cl-  AgCl  (trắng) AS (2AgCl  2Ag  + Cl2  ) Ag+ + Br-  AgBr  (vàng nhạt) Ag+ + I-  AgI  (vàng đậm) I2 + hồ tinh bột xanh lam III. HỢP CHẤT CHỨA ƠXI CỦA CLO Trong các hợp chất chứa ơxi của clo, clo cĩ số oxi hĩa dương, được điều chế gián tiếp. Cl2O Clo (I) oxit Cl2O7 Clo(VII) oxit HClO Axit hipo clorơ NaClO Natri hipoclorit HClO2 Axit clorơ NaClO2 Natri clorit HClO3 Axit cloric KClO3 kali clorat HClO4 Axit pecloric KClO4 kali peclorat Tất cả hợp chất chứa oxi của clo điều là chất ơxihĩa mạnh. *NƯỚC GIA-VEN là hỗn hợp gồm NaCl, NaClO và H 2O cĩ tính ơxi hĩa mạnh, được điều chế bằng cách dẫn khí Clo vào dung dịch NaOH (KOH) Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O (Cl2 + 2KOH  KCl + KClO + H2O) Trang3/5
  2. Chuyên đề : HALOGEN *KALI CLORAT cơng thức phân tử KClO3 là chất ơxihĩa mạnh thường dùng điều chế O2 trong phịng thí nghiệm, sản xuất diêm(đầu que diêm chứa tới 50% KClO 3, ngồi ra cĩ một số chất khác như bột than, lưu huỳnh, photpho), sản xuất thuốc nổ. 0 MnO2t 2KClO3  2KCl + O2  0 KClO3 được điều chế khi dẫn khí clo vào dung dịch kiềm đặc đã được đun nĩng đến 100 c 100 0 3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H2O CLORUA VƠI cơng thức phân tử CaOCl 2 là chất ơxihĩa mạnh, được điều chế bằng cách dẫn clo vào dung dịch Ca(OH)2 đặc Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O Nếu Ca(OH)2 lỗng 2Ca(OH)2 + 2Cl2  CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O *Một số tính chất chung của các nguyên tố nhĩm halogen - Đều cĩ tính oxi hĩa mạnh. - Độ mạnh giảm dần theo dãy: F2>Cl2>Br2>I2 (Vi độ âm điện nguyên tố halogen giảm dần) - - - - - Tính khử tăng dần theo dãy: F2<Cl2<Br2<I2 Hoặc F <Cl <Br <I Vì vậy, Các halogen mạnh cĩ thể dẩy halogen yếu ra khỏi dd muối halogenua. + TH1: 1 halogen pư với 1 dd muối VD: Cl2 + 2 NaBr 2 NaCl + Br2 Sau phản ứng: Khối lương muối giảm 1 mol Cl2 pư thì KL muối giảm: m = 160 – 71 = 89g + TH2: Hỗn hợp halogen phản ứng với 1 dd muối VD: Cl2, Br2 + dd NaI Các phản ứng xảy ra theo thứ tự: Chất oxh mạnh hơn pư trước Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 (1) Br2 + 2NaI 2NaBr + I2 (2) Sau (1) cịn dư NaI thì mới cĩ pứ (2) + TH3: Halogen phản ứng với hh muối halogenua VD: Cl2 + dd hh NaBr và NaI Các phản ứng xảy ra theo thứ tự: Chất khử mạnh hơn pư trước Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 (1) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 (2) Sau (1) cịn dư Cl2 thì mới cĩ pứ (2) - Các hidro halogenua khi hịa tan vào H2O tạo ra axit halogenic - Độ mạnh của axit tăng dần theo dãy: HF<HCl<HBr<HI ( Vi bán kính nguyên tử halogen tăng dần) Bài 2: FLO – BROM – IOT A. FLO là chất oxihĩa mạnh, tham gia phản ứng với hầu hết các đơn chất và hợp chất tạo florua với soh -1. TÁC DỤNG KIM LOẠI Ca + F2  CaF2 2Ag + F2  2AgF TÁC DỤNG VỚI HIDRO phản ứng xảy ra mạnh hơn các halogen khác , hỗn hợp H 2 , F2 nổ mạnh trong bĩng tối. H2 + F2  2HF Khí HF tan vào nước tạo dung dịch HF. Dung dịch HF là axit yếu, đặc biệt là hịa tan được SiO2 Trang4/5
  3. Chuyên đề : HALOGEN t 0 4HF + SiO2  2H2O + SiF4 (sự ăn mịn thủy tinh được ứng dụng trong kĩ thuật khắc trên kính như vẽ tranh khắc chữ). TÁC DỤNG NƯỚC khí flo qua nước sẽ làm bốc cháy nước (do giải phĩng O2). 2F2 + 2H2O  4HF + O2 Phản ứng này giải thích vì sao F 2 khơng đẩy Cl2 , Br2 , I2 ra khỏi dung dịch muối hoặc axit trong khi flo cĩ tính oxihĩa mạnh hơn . B. BRƠM VÀ IƠT là các chất ơxihĩa yếu hơn clo. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI tạo muối tương ứng t 0 2Na + Br2  2NaBr t 0 2Na + I2  2NaI t 0 2Al + 3Br2  2AlBr3 t 0 2Al + 3I2  2AlI3 TÁC DỤNG VỚI HIDRO đun nóng H2 + Br2  2HBr  đun nóng H2 + I2  2 HI phản ứng xảy ra thuận nghịch. Độ hoạt động giảm dần từ Cl Br I Các khí HBr, HI tan vào nước tạo dung dich axit H O H O HBr 2 ddaxit HBr HI 2 dd axit HI. Về độ mạnh axit thì lại tăng dần từ HCl < HBr < HI 11. ĐIỀU CHẾ HF bằng phương pháp sunfat t 0 CaF2(tt) + H2SO4(đđ)  CaSO4 + 2HF  Trang5/5