Phân phối Chương trình Môn Toán THCS Năm học 2020-2021

docx 33 trang anhmy 13/07/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân phối Chương trình Môn Toán THCS Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphan_phoi_chuong_trinh_mon_toan_thcs_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung tài liệu: Phân phối Chương trình Môn Toán THCS Năm học 2020-2021

  1. 3 3 11-15 Lũy thừa với số §7. Lũy thừa với số mũ Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: mũ tự nhiên. tự nhiên. Nhân hai lũy “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai thừa cùng cơ số Nhân và chia hai lũy thừa cùng lũy thừa cùng cơ §8. Chia hai lũy thừa cơ số”. số cùng cơ số 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên §9. Thứ tự thực hiện các 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số phép tính 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 4. Thứ tự thực hiện các phép tính 4 16-21 Tính chất chia §10. Tính chất chia hết Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: hết của một tổng, của một tổng “ Tính chất chia hết của một dấu hiệu chia hết §11. Dấu hiệu chia hết tổng, dấu hiệu chia hết cho 2 cho 2 và 5, cho 3 cho 2, cho 5 và 5, cho 3 và 9 “ và 9 §12. Dấu hiệu chia hết 1. Tính chất chia hết của một tổng cho 3, cho 9 2. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 3. Dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3 Bài tập 110 Khuyến khích học sinh tự làm 5 22-25 Ước và bội. Số §13. Ước và bội Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: nguyên tố - Hợp §14. Số nguyên tố. Hợp “Ước và bội. Số nguyên tố- Hợp số. số. Bảng số nguyên tố số” §15. Phân tích một số ra 1. Ước và bội thừa số nguyên tố 2. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 3. Phân tích một số ra thừa số Bài tập 123 nguyên tố Khuyến khích học sinh tự làm 6 26-27 Ôn tập giữa kì I Ôn tập giữa kì I 7 28-29 Kiểm tra giữa kì I Kiểm tra giữa kì (Số học và Hình học) 8 30-38 Ước chung và bội §16. Ước chung và bội Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: chung chung + Luyện tập “Ước chung và bội chung “ §17. Ước chung lớn nhất 1. Ước chung và bội chung + Luyện tập 2. Ước chung lớn nhất
  2. 4 §18. Bội chung nhỏ nhất 3. Bội chung nhỏ nhất + Luyện tập 4. Luyện tập Bài tập 168; 169 Tự học có hướng dẫn Chương II: Số nguyên 9 39-42 Tập hợp các số §1. Làm quen với số Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: nguyên nguyên âm “ Tập hợp các số nguyên “ §2. Tập hợp các số 1. Làm quen với số nguyên âm nguyên 2. Tập hợp các số nguyên §3. Thứ tự trong tập hợp 3. Thứ tự trong tập hợp số nguyên các số nguyên 10 43-52 Phép cộng, phép §4. Cộng hai số nguyên Cả 6 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: trừ số nguyên cùng dấu “Phép cộng, phép trừ số §5. Cộng hai số nguyên nguyên “ khác dấu 1. Cộng hai số nguyên cùng dấu §6. Tính chất của phép 2. Cộng hai số nguyên khác dấu cộng các số nguyên 3. Tính chất của phép cộng các số Luyện tập nguyên §7. Phép trừ hai số 4. Phép trừ hai số nguyên nguyên 5. Quy tắc dấu ngoặc Luyện tập 6. Quy tắc chuyển vế §8. Quy tắc dấu ngoặc - Trình bày Quy tắc cộng hai số §9. Quy tắc chuyển vế Mục 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau nguyên khác dấu không đối như sau: nhau (dòng13 đến dòng 15 từ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu trên xuống). không đối nhau ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2:Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong2số vừa tìm) Bước 3:Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm
  3. 5 §9 được. Bài tập 64, 65 - Không yêu cầu Bài tập 72 Khuyến khích học sinh tự làm 11 53-54 Ôn tập cuối học Ôn tập cuối học kỳ I kỳ I 12 55-56 Kiểm tra cuối học Kiểm tra cuối học kỳ I (Số học - Hình học) kỳI 13 57-58 Trả bài kiểm tra Trả bài kiểm tra học kỳ I (Số học - Hình học) cuối học kỳ I PHẦN HÌNH HỌC: 14 tiết ( 03 chủ đề) TT Tiết Tên chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện (Theo Sách giáo khoa) Chương I: Đoạn thẳng 1 1-6 Điểm. Đường thẳng. §1. Điểm. Đường thẳng Cả 5 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: Tia. §2. Ba điểm thẳng hàng “Điểm. Đường thẳng. Tia” §3. Đường thẳng đi qua 1. Điểm. Đường thẳng hai điểm 2. Ba điểm thẳng hàng §4. Thực hành: Trồng cây 3. Đường thẳng đi qua hai điểm thẳng hàng 4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng 5. Tia §5. Tia 2 7-12 Đoạn thẳng. Trung §6. Đoạn thẳng Cả 5 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: điểm của đoạn §7. Độ dài đoạn thẳng “Đoạn thẳng. Trung điểm của thẳng §8. Khi nào thì AM + MB đoạn thẳng “ = AB ? 1. Đoạn thẳng §9. Vẽ đoạn thẳng cho 2. Độ dài đoạn thẳng biết độ dài 3. Khi nào thì AM + MB = AB ? 4. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài §10. Trung điểm của đọan 5. Trung điểm của đọan thẳng thẳng (Chú ý bố trí đến tiết 9 ôn tập giữa
  4. 6 kì cho HS ) 3 13-14 Ôn tập cuối kì I Ôn tập cuối kì I II. Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết PHẦN SỐ HỌC: 53 tiết (18 chủ đề) TT Tiết Tên chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện (Theo Sách giáo khoa) 1 59-64 Nhân hai số nguyên §10. Nhân hai số nguyên Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: – Tính chất của khác dấu “Nhân hai số nguyên – Tính chất phép nhân §11. Nhân hai số nguyên của phép nhân “ cùng dấu 1. Nhân hai số nguyên khác dấu §12. Tính chất của phép 2. Nhân hai số nguyên cùng dấu nhân 3. Tính chất của phép nhân 2 65 Bội và ước của số §13. Bội và ước của số nguyên nguyên 3 66 -67 Ôn tập chương II Ôn tập chương II Bài tập 112, 121 Khuyến khích học sinh tự làm Chương II: Phân số 4 68 Mở rộng khái niệm §1. Mở rộng khái niệm Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “ Mở phân số. Phân số phân số rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau §2. Phân số bằng nhau bằng nhau” 1. Khái niệm phân số 2. Phân số bằng nhau Bài tập 2 - Không yêu cầu 5 69-73 Tính chất cơ bản §3. Tính chất cơ bản của Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: của phân số - Rút phân số “Tính chất cơ bản của phân số - gọn phân số §4. Rút gọn phân số. Rút gọn phân số “ Luyện tập §4. Nội dung “Chú ý” Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.
  5. 7 6 74 – 77 Quy đồng mẫu §5. Quy đồng mẫu nhiều Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: nhiều phân số - So phân số. Luyện tập “Quy đồng mẫu nhiều phân số - sánh phân số §6. So sánh phân số So sánh phân số “ 1. Quy đồng mẫu nhiều phân số 2. So sánh phân số §5. Bài tập 36 Tự học có hướng dẫn §6. Bài tập 40 Tự học có hướng dẫn 7 78 Phép cộng, phép trừ §7. Phép cộng phân số Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: phân số Luyện tập “Phép cộng, phép trừ phân số" §8. Tính chất cơ bản của 1. Cộng hai phân số cùng mẫu phép cộng phân số 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu §9. Phép trừ phân số 3. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số §7 Bài tập 53 4. Phép trừ phân số §9. Mục 2. Nội dung “Nhận Tự học có hướng dẫn xét” Khuyến khích học sinh tự đọc 8 79-80 Ôn tập giữa kì Ôn tập giữa kì 9 81-82 Kiểm tra giữa kì Kiểm tra giữa kì Kiểm tra số học và hình học Phép cộng, phép trừ 10 83-85 phân số Phép nhân, phép Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: 11 86-89 chia phân số §10. Phép nhân phân số “Phép nhân, phép chia phân số" §11. Tính chất cơ bản của 1. Quy tắc nhân hai phân số phép nhân phân số 2. Tính chất cơ bản của phép nhân §12. Phép chia phân số - phân số Luyện tập 3. Phép chia phân số 12 90-94 Hỗn số. Số thập §13. Hỗn số. Số thập Bài tập 108b; 109b, c Khuyến khích học sinh tự làm phân. Phần trăm phân. Phần trăm Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
  6. 8 13 95-101 Các bài toán cơ bản §14. Tìm giá trị phân số Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: về phân số của một số cho trước “Các bài toán cơ bản về phân số “ Luyện tập 1. Tìm giá trị phân số của một số cho §15. Tìm một số biết giá trước trị một phân số của nó 2. Tìm một số biết giá trị một phân số Luyện tập của nó §16. Tìm tỉ số của hai số 3. Tìm tỉ số của hai số §14. Bài tập 119 - Khuyến khích học sinh tự làm Thay hai từ “của nó” trong – §15. Mục 2. Quy tắc - Quy tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ “của số đó”. ?1 và bài tập 126,127. -Thay hai từ “của nó” trong phần dẫn bằng ba từ “của số đó”. 14 102-103 Biểu đồ phần trăm §17. Biểu đồ phần trăm - Biểu đồ phần trăm dưới - Không dạy dạng hình quạt - Bài tập 152, 153 - Cập nhật số liệu mới cho phù hợp 15 104-105 Ôn tập chương III Ôn tập chương III Bài 167 Khuyến khích học sinh tự làm 16 106-107 Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm Bài tập 177, 178 Khuyến khích học sinh tự làm 17 108-109 Kiểm tra cuối năm Kiểm tra học kỳ cuối (Số học và hình học) năm 18 110 -111 Trả bài kiểm cuối Trả bài kiểm tra học kỳ II (Số học và hình học) năm
  7. 9 PHẦN HÌNH HỌC: 15 tiết (8 chủ đề) TT Tiết Tên chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện (Theo Sách giáo khoa) Chương II: Góc 1 15-18 Nửa mặt phẳng §1. Nửa mặt phẳng Cả 4 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: §2. Góc “Góc” §3. Số đo góc 1. Nửa mặt phẳng §4. Vẽ góc cho biết số đo 2. Góc 3. Số đo góc 4. Vẽ góc cho biết số đo §3. Bài tập 17 - Khuyến khích học sinh tự làm - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập của bài §4 trong SKG phù hợp với kiến thức được học 2 19-21 Khi nào thì §5. Khi nào thì + Cả hai bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: + = ? = ? “Khi nào thì - Tia phân giác của §6. Tia phân giác của một + = ? - Tia phân giác một góc góc - Luyện tập. của một góc “ 1. Khi nào thì + = ? 2. Tia phân giác của một góc §6. Bài 37 Khuyến khích học sinh tự làm 3 22 Ôn tập giữa kì Ôn tập giữa kì 4 23-24 Thực hành đo góc §7. Thực hành đo góc trên trên mặt đất mặt đất 5 25 Đường tròn §8. Đường tròn 6 26 Tam giác §9. Tam giác 7 27-28 Ôn tập chương II Ôn tập chương II 8 29 Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm
  8. 10 B. LỚP 7 I. Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết PHẦN ĐẠI SỐ: 40 tiết (18 Chủ đề) TT Tiết Tên chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện (Theo Sách giáo khoa) Chương I: Số hữu tỉ. Số thực 1 1-3 Tập hợp Q các số §1.Tập hợp Q các số hữu Ghép và cấu trúc thành 01 bài: hữu tỉ. Các phép tỉ “ Tập hợp Q các số hữu tỉ. Các tính trên tập hợp Q §2. Cộng, trừ số hữu tỉ phép tính trên tập hợp Q các số các số hữu tỉ §3. Nhân, chia số hữu tỉ hữu tỉ” 1.Tập hợp Q các số hữu tỉ 2. Cộng, trừ số hữu tỉ 3. Nhân, chia số hữu tỉ -Bài tập 5 -Khuyến khích học sinh tự làm 2 4-5 Giá trị tuyệt đối của §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng,một số hữu tỉ. Cộng, trừ, trừ, nhân, chia số nhân, chia số thập phân- thập phân Luyện tập 3 6-8 Lũy thừa của một §5. Lũy thừa của một số Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: số hữu tỉ. hữu tỉ “Lũy thừa của một số hữu tỉ”. §6. Lũy thừa của một số 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên hữu tỉ (tt). 2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng Luyện tập . cơ số 3. Lũy thừa của lũy thừa Lũy thừa của một tích, một thương - Bài tập 32 - Khuyến khích học sinh tự làm 4 9-10 Tỉ lệ thức §7. Tỉ lệ thức - Bài tập 53 Không yêu cầu 5 11-12 Tính chất của dãy §8. Tính chất của dãy tỉ số tỉ số bằng nhau bằng nhau - Luyện tập
  9. 11 6 13-15 Số thập phân. Làm §9. Số thập phân hữu hạn. Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: tròn số Số thập phân vô hạn tuần “Số thập phân. Làm tròn số” hoàn. 1. Số thập phân hữu hạn §10. Làm tròn số 2. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3. Làm tròn số 7 16 Số vô tỉ. Số thực §11. Số vô tỉ. Khái niệm Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: về căn bậc hai “Số vô tỉ. Số thực” §12. Số thực 1. Số vô tỉ 2. Khái niệm về căn bậc hai 3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số §11 . Trình bày như sau: 2. Khái niệm về căn bậc hai - Số dương a có đúng hai căn (từ dòng 2 đến dòng 4 và bậc hai là hai số đối nhau: số dòng 11 tính từ trên xuống). dương kí hiệu là a và số âm kí hiệu là − a - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 = 0. Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. 8 17-18 Ôn tập chương I Ôn tập chương I 9 19-20 Kiểm tra giữa kì Kiểm tra giữa kì (cả đại số và hình học) 10 21-22 Số vô tỉ. Số thực (tt) Chương II: Hàm số và đồ thị 11 23-25 Đại lượng tỉ lệ §1. Đại lượng tỉ lệ thuận Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Đại thuận §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận” lượng tỉ lệ thuận - Luyện 1. Đại lượng tỉ lệ thuận tập 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ
  10. 12 thuận 12 26-28 Đại lượng tỉ lệ §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: nghịch §4. Một số bài toán về đại “Đại lượng tỉ lệ nghịch” lượng tỉ lệ nghịch - Luyện 1. Đại lượng tỉ lệ nghịch tập 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch -Bài tập 20 - Không yêu cầu 13 29-32 Hàm số. Đồ thị §5. Hàm số Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: hàm số §6. Mặt phẳng tọa độ “Hàm số .Đồ thị hàm số” §7. Đồ thị của hàm số 1. Hàm số y ax (a 0) 2. Mặt phẳng tọa độ 3. Đồ thị của hàm số y ax (a 0) 14 33 Ôn tập chương II Ôn tập chương II 15 34-35 Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I 16 36-37 Kiểm tra học kỳ I Kiểm tra học kỳ I ( Cả đại số và hình học) 17 38 Trả bài kiểm tra HK I 18 39-40 TH: Sử dụng máy tính bỏ túi PHẦN HÌNH HỌC: 32 tiết ( 15 chủ đề ) TT Tiết Tên chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện (Theo Sách giáo khoa) Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song 1 1-2 Hai góc đối đỉnh §1. Hai góc đối đỉnh - Luyện tập. 2 3 Hai đường thẳng §2. Hai đường thẳng vuông góc vuông góc - Luyện tập.
  11. 13 3 4-5 Các góc tạo bởi một §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt hai đường đường thẳng thẳng 4 6-7 Hai đường thẳng §4. Hai đường thẳng song song song song 5 8-9 Tiên đề Ơ - clit về §5. Tiên đề Ơ - clit về đường thẳng song đường thẳng song song song 6 10-11 Từ vuông góc đến §6. Từ vuông góc đến song song song song - Luyện tập 7 12-13 Định lí §7. Định lí 8 14-15 Ôn tập chương I Ôn tập chương I Chương II: Tam giác 9 16-18 Tổng ba góc của §1. Tổng ba góc của một một tam giác tam giác 10 19-20 Ôn tập giữa kì Ôn tập giữa kì 11 21-22 Hai tam giác bằng §2. Hai tam giác bằng nhau nhau 12 23-25 Trường hợp bằng §3. Trường hợp bằng nhau nhau thứ nhất của thứ nhất của tam giác cạnh tam giác cạnh - - cạnh - cạnh (c.c.c) cạnh - cạnh Luyện tập 13 26-28 Trường hợp bằng §4. Trường hợp bằng nhau nhau thứ hai của thứ hai của tam giác cạnh - tam giác cạnh - góc góc - cạnh (c.g.c) - cạnh Luyện tập 14 29-30 Trường hợp bằng §5. Trường hợp bằng nhau nhau thứ ba của thứ ba của tam giác góc - tam giác góc - cạnh cạnh - góc (g.c.g) - góc 15 31-32 Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I