Phân phối Chương trình Môn Tin Học THCS Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối Chương trình Môn Tin Học THCS Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phan_phoi_chuong_trinh_mon_tin_hoc_thcs_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung tài liệu: Phân phối Chương trình Môn Tin Học THCS Năm học 2020-2021
- 3 5 9-10 Bài TH 1: Làm quen với máy tính 6 11-14 Phần mềm Bài 5: Luyện tập chuột máy học tập tính 7 15-18 8 tiết Bài 6: Học gõ mười ngón 8 19 Hệ điều hành Bài 9: Vì sao cần có hệ điều 12 tiết hành 9 20 Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì 10 21 Ôn tập 11 22 Kiểm tra giữa kì I Trắc nghiệm 100% 12 23-24 Hệ điều hành Bài 11: Tổ chức thông tin (tt) trong máy tính 13 25-26 Bài 12: Hệ điều hành Windows 14 27-28 Bài TH 2: Làm quen với Windows 15 29-30 Bài TH 3: Các thao tác với thư mục 16 31-32 Bài TH 4: Các thao tác với tệp tin 17 33-35 Ôn tập HKI 18 36 Kiểm tra cuối kì I Trắc nghiệm 100%
- 4 II. Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết TT Tiết tên chủ đề Bài (theo SGK) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 19 37-38 Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản 20 39-40 Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản 21 41-42 Bài TH 5: Văn bản đầu tiên của em 22 43-44 Bài 15: Chỉnh sửa văn bản 23 45-46 Bài TH 6: Em tập chỉnh sửa văn bản soạn thảo văn bản 24 47 Mục 2. Định dạng Không dạy. 28 tiết Bài 16: Định dạng văn bản bằng hộp thoại Font Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu. Nội dung còn lại dạy trong 1 tiết 25 48 Bài 17: Định dạng đoạn văn Mục 3. Định Không dạy. bản dạng đoạn văn Khuyến khích bản bằng hộp học sinh tự tìm thoại Paragraph hiểu. Nội dung còn lại dạy trong 1 tiết 26 49 Bài TH 7: Em tập trình bày Mục 2b) Thực hành Học sinh tự thực văn bản hành. Nội dung còn lại dạy trong 1 tiết.
- 5 27 50 Bài tập 28 51 ôn tập 29 52 kiểm tra giữa kì II Trắc nghiệm 100% 30 53-54 Bài 18: Trình bày trang văn bản và in 31 55-56 Bài 19: Thêm hình ảnh để minh hoạ 32 57-58 Bài TH 8: Em viết báo tường Soạn thảo văn bản 33 59-60 Bài 20: Trình bày cô đọng (tt) bằng bảng 34 61 Bài tập 35 62 Mục 2b) Soạn báo cáo Bài TH 9: Danh bạ riêng của Học sinh tự thực hành. kết quả học tập của em Nội dung còn lại dạy em trong 1 tiết. 36 63-66 Thực hành tổng hợp: Du lịch ba miền. 37 67-69 ôn tập cuối học kì II 38 70 - LT (45 phút trắc kiểm tra cuối học kì II nghiệm 100%.)
- 6 B. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC 7 Cả năm: 70 tiết (Học kì I: 36 tiết - Học kì II: 34 tiết) Stt Chủ đề Thời lượng (tiết) 1 Làm quen với chương trình bảng tính. 8 2 Tính toán trên trang tính. 10 3 Định dạng trang tính. 19 4 Sắp xếp dữ liệu, tạo biểu đồ. 16 5 Phần mềm học tập. 6 6 Ôn tập 7 7 Kiểm tra 4 Cộng 70 I. Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết STT Tiết Tên chủ đề Bài(theo SGK) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Bài 1: Chương trình bảng tính là Mục 1, 2a 1 gì? 1 Bài 1: Chương trình bảng tính là Mục 2b, 2c; mục 3 2 Làm quen với chương trình bảng tính. gì? (tt) Bài TH1: Làm quen với Excel Mục 1 và mục 2a, 2b và 2 3 bài 1
- 7 Bài TH1: Làm quen với Excel Bài 2 , 3 4 (tt) Bài 2: Các thành phần chính và Mục 1, 2 5 dữ liệu trên trang tính 3 Bài 2: Các thành phần chính và Mục 3, 4 6 dữ liệu trên trang tính (tt) Bài TH2: Làm quen với các kiểu Mục 1 và mục 2a, 2b và 7 dữ liệu trên trang tính bài 1, 2 4 Bài TH2: Làm quen với các kiểu Bài 3, 4 8 dữ liệu trên trang tính (tt) Bài 3: Thực hiện tính toán trên Mục 1, 2 9 trang tính 5 Bài 3: Thực hiện tính toán trên Mục 3 10 trang tính (tt) Bài TH3: Bảng điểm của em Mục 1; Mục 2: bài 1, bài 11 6 2 12 Bài TH3: Bảng điểm của em (tt) Bài 3, Bài 4 Bài tập 13 Tính toán trên trang 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính Mục 1; mục 2 14 tính. toán Bài 4: Sử dụng các hàm để tính Mục 3 15 8 toán (tt) 16 Bài TH4: Bảng điểm của lớp em Mục 1; mục 2: bài 1 Bài TH4: Bảng điểm của lớp em Bài 2, bài3 17 (tt) 9 Bài TH4: Bảng điểm của lớp em Bài 4 18 (tt)
- 8 19 Ôn tập giữa kì I 10 Kiểm tra giữa kì I Trắc nghiệm (100%) hoặc 20 Thực hành 21 Bài 5: Thao tác với bảng tính Mục 1; Mục 2 11 22 Bài 5: Thao tác với bảng tính (tt) Mục 3; Mục 4 Bài TH5: Trình bày trang tính Mục 1; Mục 2: Bài 1 23 của em 12 Bài TH5: Trình bày trang tính Bài 2; bài 3a, b 24 của em (tt) Bài TH5: Trình bày trang tính Bài 3c, d; Bài 4 25 13 của em (tt) 26 Bài tập Định dạng trang tính. 27 Bài 6: Định dạng trang tính Mục 1, mục 2 14 28 Bài 6: Định dạng trang tính (tt) Mục 3 29 Bài 6: Định dạng trang tính (tt) Mục 4 15 30 Bài TH6: Định dạng trang tính Mục 1, Mục 2: bài 1 Bài TH6: Định dạng trang tính Bài 2 31 16 (tt) 32 Bài tập 33 Bài tập (tt) 17 34 Ôn tập cuối kì I 18 35 Ôn tập cuối kì I (tt)
- 9 Kiểm tra cuối kì I Trắc nghiệm (100%) hoặc 36 Thực hành
- 10 II. Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết STT Tiết Chủ đề Bài(theo SGK) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 19 37 Định dạng trang tính Bài 7: Trình bày và in trang tính Mục 1, 2 38 (tt) Bài 7: Trình bày và in trang tính Mục 3, 4 (tt) 20 39 Bài TH7: In danh sách lớp em Mục 1 và mục 2: bài 1, bài 2a,b 40 Bài TH7: In danh sách lớp em Bài 2c, d; Bài 3 (tt) 21 41 Bài tập 42 Bài tập (tt) 22 43 Sắp xếp dữ liệu, tạo Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu Mục 3: lọc các hàng có Mục 1, 2 biểu đồ. giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất). Không dạy. Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu. 44 Bài TH8: Sắp xếp và lọc dữ liệu Bài 1: Mục c, d; Bài 2c; Mục 1, Mục 2: bài 1a, b; bài 3 không dạy. bài 2a, b Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu. 23 45 Bài tập 46 Bài tập (tt) 24 47 Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng Mục 1, 2 biểu đồ 48 Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng Mục 3 biểu đồ (tt)
- 11 25 49 Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng Mục 4 biểu đồ (tt) 50 Bài tập 26 51 Bài TH9: Tạo biểu đồ để minh Mục 1; Mục 2: bài 1 họa 52 Bài TH9: Tạo biểu đồ để minh Bài 2 họa (tt) 27 53 Bài TH9: Tạo biểu đồ để minh Bài 3 họa (tt) 54 Bài tập 28 55 Bài tập (tt) 56 Ôn tập giữa kì II 29 57 Kiểm tra giữa kì II Trắc nghiệm (100%) hoặc Thực hành 58 Sắp xếp dữ liệu, tạo Bài TH10: Thực hành tổng hợp Mục 1; mục 2: bài 1 30 59 biểu đồ (tt). Bài TH10: Thực hành tổng hợp Bài 2 (tt) 60 Bài TH10: Thực hành tổng hợp Bài 3 (tt) 31 61 Phần mềm học tập. Bài 10: Luyện gõ phím nhanh Mục 1, 2 bằng Typing Master 62 Bài 10: Luyện gõ phím nhanh Mục 3, 4 bằng Typing Master (tt) 32 63 Bài 10: Luyện gõ phím nhanh Luyện tập trò chơi bằng Typing Master (tt) Bubbles (bong bóng);
- 12 64 Bài 10: Luyện gõ phím nhanh Luyện tập trò chơi ABC bằng Typing Master (tt) (bảng chữ cái) 33 65 Bài 10: Luyện gõ phím nhanh Luyện tập trò chơi Clouds bằng Typing Master (tt) (Đám mây); 66 Bài 10: Luyện gõ phím nhanh Luyện tập trò chơi bằng Typing Master (tt) Wordtris (gõ từ nhanh) 34 67 Ôn tập cuối HKII 68 Ôn tập cuối HKII (tt) 35 69 Ôn tập cuối HKII (tt) 70 Kiểm tra cuối kì II Trắc nghiệm (100%) hoặc Thực hành
- 13 C. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC 8 Cả năm: 70 tiết (Học kì I: 36 tiết - Học kì II: 34 tiết) Stt Chủ đề Thời lượng (tiết) 1 Máy tính và chương trình máy tính. 10 2 Sử dụng biến và hằng trong chương trình. 8 3 Từ bài toán đến chương trình. 6 4 Câu lệnh điều kiện 6 5 Câu lệnh lặp. 16 6 Làm việc với dãy số 12 7 Phần mềm Anatomy 80 4 8 Ôn tập 4 9 Kiểm tra 4 Cộng 70 I. Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết TT Tiết Tên chủ đề Bài (theo SGK) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 1,2 Bài 1. Máy tính và chương trình Máy tính và chương trình máy tính 2 3,4 máy tính Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình