Phân phối Chương trình Môn Sinh Học THCS Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối Chương trình Môn Sinh Học THCS Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phan_phoi_chuong_trinh_mon_sinh_hoc_thcs_nam_hoc_2020_2021.docx
Nội dung tài liệu: Phân phối Chương trình Môn Sinh Học THCS Năm học 2020-2021
- 3 Bài 28, 29, Bài 31: Mục 2 Không dạy chi tiết, chỉ dạy khái Hoa và sinh sản 9 30→33 30,31 niệm thụ tinh ở phần chữ đóng hữu tính (4 tiết) khung cuối bài. Ôn tập theo đề cương 10 34→35 Ôn tập (2 tiết) Thời gian 45 -Nội dung kiểm tra theo đề cương 11 36 Kiểm tra cuối kì phút -Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: 3 điểm; Tự luận: 7 điểm. II. HỌC KÌ II: 17 tuần x 2 Tiết/ tuần = 34tiết T Tên chủ Bài Tiết Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện T đề (theo sgk) Quả và Bài 32, 33, Bài 36: Mục I.2. Không dạy chi tiết, chỉ dạy 12 37→42 hạt (6 tiết) 34, 35, 36 phần chữ đóng khung cuối bài Bài 37, 38, Bài 37: Mục 1 Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ 39, 40, 41, dạy đặc điểm chung ở phần chữ 42, 43, 44, 45 đóng khung cuối bài. Bài 38:Mục 3 Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài. Các nhóm Bài 37: Mục 1. Lệnh ▼ trang 129 Không dạy thực vật Bài 40:- Mục 1, Lệnh ▼ trang - Không dạy. 13 43→51 (9 tiết) 132 -Chỉ dạy cơ quan sinh sản của - Mục 2, Lệnh ▼ trang cây thông như phần chữ đóng 132-133 khung ở cuối bài. Bài 41:Mục b,. Lệnh ▼ trang 135 Không dạy Bài 42: Mục 2. Khuyến khích học sinh tự đọc Cả bài 44 Khuyến khích học sinh tự đọc 14 52 Ôn tập Ôn tập theo đề cương Kiểm tra -Nội dung kiểm tra theo đề cương 15 53 giữa kì -Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: 3 điểm; Tự luận: 7 điểm.
- 4 Vai trò Bài 46, 47, Bài 49: Mục 2. Không dạy về số liệu 16 54→58 của thực 48, 49 vật (5 tiết) Bài 50, 51, Bài 50: Mục 3. Không dạy chi tiết, chỉ dạy 52 phần chữ đóng khung ở cuối Vi khuẩn, bài. Nấm, Địa 17 59→63 Bài 51: - Mục I.1. Lệnh ▼ trang - Không dạy y 165. - Không dạy (5 tiết) - Nội dung □ trang 165 Cả bài 52 Khuyến khích học sinh tự đọc Ôn tập Ôn tập theo đề cương 18 64→65 (2 tiết) Kiểm tra Thời gian 45 -Nội dung kiểm tra theo đề cương 19 66 cuối kì phút -Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: 3 điểm; Tự luận: 7 điểm. Tham Bài 53 quan 20 67→70 thiên nhiên (4 tiết) B. LỚP 7. I/ HỌC KÌ I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần =36 tiết. T Bài (theo Tiết Tên chủ đề Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện T SGK) Giới thiệu thế Bài 1, 2 1 1→2 giới động vật (2 tiết)
- 5 Bài 4. -Mục I.1.Cấu tạo và di chuyển -Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài -Mục 4 : Tính hướng sáng -Không dạy -Mục Câu hỏi 3 -Không dạy Bài 5. Ngành Động -Mục II.1 : Cấu tạo và di chuyển -Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần vật nguyên Bài 3, 4, 5, 6, 2 3→7 chữ đóng khung ở cuối bài. sinh 7 -Mục II.2. Lệnh ▼trang 22 -Không dạy (5 tiết) -Mục Câu hỏi 3 trang 22 -Không dạy Bài 6. - Mục I. Lệnh ▼trang 23 -Không dạy -Mục II.2. Lệnh ▼trang 24 -Không dạy Bài 7. -Nội dung về Trùng lỗ trang 27 -Không dạy Bài 8. -Mục II.Bảng trang 30 -Không dạy chi tiết chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. Ngành Ruột -Mục II. Lệnh ▼trang 30 -Không dạy Bài 8, 9, 10 3 8→10 khoang Bài 9. (3 tiết) - Mục I. Lệnh ▼trang 33 -Không dạy -Mục III. Lệnh ▼trang 35 -Không dạy Bài 10.Mục I. Bảng trang 37 -Không thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4, 5 và 6. Bài 11.Mục III.1.Lệnh ▼trang 41 – -Không dạy Ngành giun 4 11→12 Bài 11, 12 42 dẹp (2 tiết) Bài 12. Mục II: Đặc điểm chung -Không dạy Bài 13. Mục III.Lệnh ▼trang 48 -Không dạy Ngành giun 5 13→ 14 Bài 13, 14 tròn (2 tiết) Bài 14. Mục II: Đặc điểm chung -Không dạy
- 6 Bài 15. Mục III. Cấu tạo trong -Không dạy Ngành Giun 6 15→17 Bài 15, 16, 17 Bài 16. Mục III.2: Cấu tạo trong -Không dạy đốt (3 tiết) Bài 17. Mục II: Đặc điểm chung -Không dạy 7 18 Ôn tập giữa kì Theo đề cương giáo viên Kiểm tra giữa Nội dung kiểm tra theo đề cương 8 19 kì Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm 3 điểm, tự luận 7 điểm Bài 18. -Mục II: Di chuyển -Không dạy Ngành Thân -Mục III.Lệnh ▼trang 64 -Không dạy 9 20→23 Bài 18, 19, 20, mềm (4 tiết) 21 Bài 20. Mục III.3 Cấu tạo trong -Không dạy Bài 21.Mục I.Lệnh ▼trang 71-72. -Không dạy Bài 22 10 24→26 Bài 22, 23, 24, -Mục I.2. Các phần phụ tôm và -Khuyến khích học sinh tự đọc Lớp Giáp xác 25 chức năng -Khuyến khích học sinh tự đọc và Lớp Hình -Mục I.3. Di chuyển Nhện (3 tiết) Bài 23.Cả bài -Không dạy Bài 25. Mục I.1.Bảng 1 -Không dạy Bài 26. Mục II. Cấu tạo trong -Không dạy Bài 27. Mục II.1.Đặc điểm chung -Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài Lớp Sâu bọ Bài 26, 27, 28, Bài 28. 11 27→30 (4 tiết) 29 -Mục III.1. Về giác quan -Khuyến khích HS tự tìm hiểu -Mục III.2. Về thần kinh -Khuyến khích HS tự tìm hiểu Bài 29. MụcI. Đặc điểm chung -Không dạy chi tiết , chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài
- 7 Bài 30. Bài 30. -Mục II. Sự thích nghi của Ôn tập cuối kì động vật không xương sống -Khuyến khích học sinh tự đọc 12 31→32 (2 tiết) Ôn tập cuối Theo đề cương giáo viên kì Kiểm tra cuối Thời gian 45 Nội dung kiểm tra theo đề cương 13 33 kì phút Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: 3 điểm ;Tự luận: 7 điểm 14 34→36 Lớp Cá Bài 31, 32, 33, Bài 33.Cả bài -Khuyến khích HS tự đọc (3 tiết) 34 Bài 34. Mục II: Đặc điểm chung -Không dạy đặc điểm chung về của cá cấu tạo trong II/ HỌC KÌ II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiết. Bài 36. Cả bài -Không dạy Lớp Lưỡng cư 15 37→38 Bài 35, 36, 37 Bài 37. Mục III.Đặc điểm chung -Không dạy các đặc điểm chung (2 tiết) của Lưỡng cư về cấu tạo trong Bài 39. Cả bài -Không dạy Lớp Bò sát 16 39 →40 Bài 38, 39, 40 Bài 40. Mục III. Đặc điểm chung -Không dạy các đặc điểm chung (2 tiết) về cấu tạo trong Bài 42. Cả bài -Không dạy Lớp Chim Bài 41, 42, 43, Bài 43.Cả bài -Không dạy 17 41→44 (4 tiết) 44, 45 Bài 44. Mục II. Đặc điểm chung -Không dạy các đặc điểm chung của Chim về cấu tạo trong Bài 47.Cả bài -Không dạy Bài 48. Mục II.Lệnh ▼trang 157: -Không dạy Lớp Thú Bài 46, 47, 48, 18 45→50 (6tiết) 49, 50, 51, 52 Bài 49. Mục II.Lệnh ▼trang 160- -Không dạy 161:Không thực hiện.
- 8 Bài 50.Mục III. Lệnh ▼:trang -Không dạy 164:không thực hiện Bài 51: - Mục II. Lệnh▼:trang 168: -Không dạy -Mục IV. Đặc điểm chung -Không dạy các đặc điểm của Thú: chungvề cấu tạo trong. 19 51 Bài tập (Làm một số bài tập trong vở bài tập sinh học 7 ) 20 52 Ôn tập giữa kì Theo đề cương giáo viên 21 53 Kiểm tra giữa kì Nội dung kiểm tra theo đề cương giáo viên giao trước. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: 3 điểm ;Tự luận: 7 điểm Sự tiến hóa của Bài 54.Cả bài -Khuyến khích HS tự đọc 22 54→56 động vật Bài 53, 54, 55, Bài 56. Mục I. Bằng chứng về mối -Không dạy (3 tiết) 56 quan hệ giữa các nhóm động vật 23 57→62 Động vật và đời Bài 57, 58 , sống con người 59, 60, 61, 62 (6 tiết) 24 63→65 Ôn tập cuối kì Bài 63 (3 tiết) Theo đề cương giáo viên 25 66 Kiểm tra cuối kì Nội dung kiểm tra theo đề cương giáo viên giao trước. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: 3 điểm; Tự luận: 7 điểm 26 67→70 Tham quan thiên Bài 64, 65, 66 nhiên (4 tiết) C. LỚP 8. I/ HỌC KÌ I: 18 Tuần X 2 Tiết/ Tuần = 36 Tiết T Tiết Tên chủ đề Bài (Theo sgk) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện T Khái quát cơ thể Bài 3: - Mục II. Lệnh ▼ trang 11; -Không dạy 1 1→6 người Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 - - Mục III. Thành phần hóa (6 tiết) học của tế bào:
- 9 Bài 4: - Mục II. Các loại mô - Không dạy chi tiết chỉ dạy phần chữ - Mục I. Lệnh ▼ trang 14 đóng khung ở cuối bài. - Mục II.1. Lệnh ▼ trang 14 -Không dạy - Mục II.2. Lệnh ▼ trang 15 -Không dạy - Mục II.3. Lệnh ▼ trang 15 -Không dạy -Không dạy Bài 6: - Mục I. Lệnh ▼ trang 21 - Không dạy - Mục II.2. Lệnh ▼ trang 21 - Không dạy - Mục II.3. Vòng phản xạ - Khuyến khích HS tự đọc. Bài 5: Dạy ở cuối chủ đề Bài 7:Mục II: Phân biệt các loại -Khuyến khích HS tự đọc. xương Bài 8:Mục I: Cấu tạo của xương; Mục III: Thành phần hóa học và tính -Không dạy chi tiết chỉ dạy phần chữ chất của xương đóng khung ở cuối bài. Bài 7, 8, 9, 10, Bài 9:Mục I. Cấu tạo bắp cơ và tế Hệ Vận động Khuyến khích học sinh tự đọc 2 7→12 11, 12 bào cơ (6 tiết) Bài 10: - Mục I. Công cơ -Không dạy - Mục II. Lệnh ▼ trang 34 -Không dạy Bài 11: - Mục I. Bảng 11 - Không dạy - Mục II: Sự tiến hóa của hệ cơ người -Không dạy so với thú Bài 13:Mục I.1. Nội dung ■ Thí Giáo viên mô tả thí nghiệm, không Hệ Tuần hoàn Bài 13, 14, 15, 3 13→19 nghiệm yêucầu học sinh thực hiện. (7 tiết) 16, 17, 18, 19 Bài 16:Mục II. Lệnh ▼ trang 52 Không thực hiện
- 10 Bài 17: - Mục I. Lệnh ▼ trang54 -Không dạy - Bảng 17.1 -Không dạy - Mục Câu hỏi và bài tập:Câu 3 -Không dạy 4 20 Ôn tập giữa kì Ôn tâp theo đề cương Kiểm tra giữa kì Nội dung kiểm tra theo đề cương. 5 21 Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: 3 điểm; Tự luận: 7 điểm. Bài 20: - Mục II. Bảng 20: - Khuyến khích học sinh tự đọc 6 22→25 Hệ Hô hấp (4 tiết) Bài 20, 21, 22, 23 - Mục II. Lệnh ▼ trang 66 -Không dạy - Mục Câu hỏi và bài tập:Câu 2 -Không dạy Bài 21:Mục Câu hỏi và bài tập:Câu 2 - Không dạy Bài 26: Cả bài -Không dạy Bài 27:Mục I. Lệnh ▼ trang 87, ý 2 - Không dạy Tiêu hóa và vệ sinh hệ Bài 24, 25, 26, (Căn cứ ) 7 26→31 tiêu hóa (6tiết) 27, 28, 29, 30 Bài 28:Mục I. Lệnh ▼ trang 90 -Không dạy Bài 29: Mục I. Hình 29.1, Mục I. - Không dạy Hình 29.2 và nội dung liên quan Bài 32: 32→34 Trao đổi và năng -Mục I. Lệnh ▼ trang 103; 8 Bài 31, 32, 33 -Không dạy lượng (3 tiết) -Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3, câu -Không dạy 4* 9 35 Ôn tập cuối kỳ Ôn tập theo bài 35 và đề cương. Nội dung kiểm tra theo đề cương. 10 36 Kiểm tra cuối kì Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: 3 điểm; Tự luận: 7 điểm. B/ HỌC KÌ II: 17 Tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết T Tiết Tên chủ đề Bài (theo Sgk) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện T
- 11 Trao đổi chất và 37→39 11 năng lượng Bài 34, 36, 37 (Tiếp theo) Bài 38:Mục II. Cấu tạo của hệ bài tiết Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy phần nước tiểu chữ đóng khung ở cuối bài Bài tiết Bài 39: Mục I: Tạo thành nước tiểu - Không dạy chi tiết, chỉ dạy sự tạo 12 40→42 Bài 38, 39, 40 (3 tiết) thành nước tiểu ở phần chữ đóng khung - Mục II. Lệnh ▼ trang 127 ở cuối bài. - Không thực hiện Bài 41: Mục I: Cấu tạo của da. -Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu cấu 13 43→44 Da (2 tiết) Bài 41, 42 tạo ở phần chữ đóng khung ở cuối bài. Bài43: Mục I. Nơron - đơn vị cấu tạo -Không dạy của hệ thần kinh Bài 44:Mục III.2. Nghiên cứu cấu tạo -Không dạy của tủy sống - Bài 46:Mục II, Mục III và Mục IV: - Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy vị trí và chức năng các phần. - Mục Câu hỏi và bài tập:Câu 1 -Không dạy 14 Các bộ phận của Bài 43, 44, 45, Bài 47: Lệnh ▼ trang 149: - Không dạy 45→50 hệ thần kinh 46, 47, 48, Bài 48: (6 tiết) - Mục I. Hình 48.2 và nội dung liên - Không dạy quan trong lệnh▼ - Mục II. Bảng 48.1 và nội dung liên - Không dạy quan - Không dạy - Mục III. Bảng 48.2 và nội dung liên -Không dạy quan - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu hỏi 2 chữ đóng khung ở cuối bài. - Các nội dung còn lại của bài:
- 12 Bài 49: - Mục II.1. Hình 49.3 và các nội dung - Không dạy liên quan - Mục II.2.Cấu tạo của màng lưới - Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các thành phần của màng lưới Giác quan - Mục II. Lệnh ▼ trang 156 -Không dạy 15 51→53 Bài 49, 50, 51 (3 tiết) - Mục II.3. Lệnh ▼ trang 157 -Không dạy Bài 51: - Mục I. Hình 51.2. và các nội dung - Không dạy liên quan đến cấu tạo ốc tai - Mục I. Lệnh ▼ trang 163 - Không yêu cầu HS trả lời - Câu hỏi 1 trang 165 -Không dạy Hoạt động thần 16 54→56 kinh cấp cao Bài 52, 53, 54 (3 tiết) 17 57 Ôn tập giữa kì Ôn tập theo nội dung đề cương Nội dung kiểm tra theo đề cương. 18 58 Kiểm tra giữa kì Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm:3 điểm; Tự luận: 7 điểm. Nội tiết Bài 55,56, 57, Bài 55, 56, 57, 58 Không dạy chi tiết, chỉ dạy vị trí và 19 59→62 (4 tiết) 58, 59 chức năng của các tuyến. Bài 60, 61, 62, 20 63→68 Sinh sản (6 tiết) 63, 64, 65 21 69 Ôn tập cuối kì Đề cương gv xây dựng Nội dung kiểm tra theo đề cương. 21 70 Kiểm tra cuối kì. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm:3 điểm; Tự luận: 7 điểm. D. LỚP 9 I/HỌC KÌ I: 18 Tuần X 2 Tiết/ Tuần = 36 Tiết Bài (Theo TT Tiết Tên chủ đề Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện sgk)
- 13 Bài 1:Mục Câu hỏi và bài tập: -Không dạy Câu 4 Bài 2. Mục Câu hỏi và bài tập: Các thí -Không dạy Câu 4 nghiệm của Menđen và Bài 1, 2, Bài 3 : 01 1→6 di truyền 3, 4, 5, 6, 7. - Mục V. Trội không hoàn toàn -Không dạy học - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 -Không dạy (6 tiết) Bài 6 (Cả bài) Khuyến khích học sinh tự làm Bài 7: Bài tập 3 trang 22 -Không dạy Bài 9: Mục I. Biến đổi hình thái nhiễm sắc thể trong chu kì tế - Không dạy Nhiễm sắc Bài 8,9 10, bào 02 7→13 thể 11, 12, 13, Bài 10:Mục Câu hỏi và bài tập: -Không dạy (7 tiết) 14. Câu 2 Bài 13: Mục Câu hỏi và bài tập: -Không dạy Câu 2 và câu 4 Bài 15, 16, ADN và 03 14→19 17, 18, 19, Bài 18: Mục II. Lệnh▼ trang 55 -Không dạy Gen (6 tiết) 20. Ôn tập 04 20 Ôn tập theo đề cương giáo viên tự xây dựng (1 tiết) Kiểm tra Nội dung kiểm tra: Theo đề cương ôn tập 05 21 giữa kì Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm: 3 điểm; Tự luận: 7 điểm. (1 tiết) Bài 23: Mục I. Lệnh ▼ trang 67 -Không dạy Bài 21, 22, Biến dị 06 22→28 23,24, 26, Bài 24: (7 tiết) 25, 27. -Mục IV. Sự hình thành thể đa bội -Khuyến khích học sinh tự đọc -Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 -Không dạy