Phân phối Chương trình Học kì II Môn Vật Lý Lớp 10 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân phối Chương trình Học kì II Môn Vật Lý Lớp 10 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phan_phoi_chuong_trinh_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2.doc
Nội dung tài liệu: Phân phối Chương trình Học kì II Môn Vật Lý Lớp 10 - Năm học 2019-2020
- điểm của khí lí tưởng. ìa khí lí tưởng. Nêu các đặc điểm của khí lí tưởng? 4 1 1. Phát biểu được định 1. Quá trình đẳng nhiệt là gì? QUÁ TRÌNH luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt. Hãy phát biểu nội dung, viết ĐẲNG biểu thức của định luật Bôi-lơ – NHIỆT, 2. Vẽ được đường đẳng Ma-ri-ốt? ĐẲNG TÍCH nhiệt trong hệ toạ độ (p, V). 2. Trong hệ toạ độ (p, V) đường đẳng nhiệt có tên gọi là gì? Ứng dụng của quá trình đẳng nhiệt? 3. Phát biểu được định 3. BT 3,5/225 Sgk luật Sác-lơ 4. Quá trình biến đổi trạng thái khi 4. VÏ ®îc ®êng ®¼ng thể tích không đổi gọi là đẳng quá tÝch trong hÖ to¹ ®é (p, trình gì? Hãy phát biểu nội dung, T). viết biểu thức của định luật Sác- lơ? 5. Viết công thức tính nhiệt độ Ken-vin (T )theo nhiệt độ Xen- xi-út (t)? 6. Ứng dụng của quá trình đẳng tích? 7. BT 2,4/230 Sgk 5 PHƯƠNG 1 1. Nêu được các thông 1. Thông số xác định trạng thái TRÌNH số p, V, T xác định của một lượng khí lag những đại TRẠNG trạng thái của một lượng nào? THÁI CỦA lượng khí. 2. Một lượng khí chuyển từ trạng KHÍ LÍ thái 1 (p , V , T ) biến đổi đẳng TƯỞNG 2.Viết được phương 1 1 1 nhiệt sang trạng thái 1’ (p’ , V’ , trình trạng thái của khí 1 1 T’ ,) biến đổi đẳng tích sang lí tưởng 1 trạng thái 2 (p2, V2, T2). Hãy pV = hằng số. chứng tỏ rằng: T
- 3.Vận dụng được p V p V 1 1 2 2 = hằng số. phương trình trạng thái T1 T2 của khí lí tưởng 3. Thế nào là quá trình đẳng áp? Hãy viết lại phương trình khi p2 = p1? 4. Biểu thức định luật Gay Luy – xác? Vẽ được đường đẳng áp trong hệ (V,T)? Nhiệt độ tuyệt đối là gì? 5. BT2/233Sgk 6 BÀI TẬP 1 Vận dụng được các định luật về KLT và phương trình trạng thái 7 KIỂM TRA 1 Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ STT TÊN BÀI/ SỐ NỘI DUNG TRỌNG Hướng dẫn phần HS tự học và CHỦ ĐỀ TIẾT TÂM bài tập 8 1. Phân biệt được chất 1. Ứng dụng của chất rắn kết -CHẤT RẮN. rắn kết tinh và chất rắn tinh? SỰ NỞ VÌ 1 vô định hình về cấu 2. BT 1,3/256sgk NHIỆT CỦA trúc vi mô và những VẬT RẮN tính chất vĩ mô của chúng. 2. Viết được các công thức nở dài và nở khối. Vận dụng được công thức nở dài và nở khối
- của vật rắn để giải các bài tập đơn giản. 9 CÁC HIỆN 1 1. Mô tả được thí 1. Lực căng bề mặt là gì? TƯỢNG BỀ nghiệm về hiện tượng MẶT CỦA căng bề mặt. 2. Bt 1/262 CHẤT LỎNG. THỰC 2. Viết được công thức 3. Xác định hệ số căng bề mặt HÀNH: ĐO tính lực căng bề mặt bằng thí nghiệm HỆ SỐ CĂNG BỀ MẶT CỦA f = l 4. Mô tả được hình dạng mặt thoáng của chất lỏng ở sát thành CHẤT LỎNG Trong đó là hệ số tỉ bình trong trường hợp chất lỏng (HS tự đọc lý lệ gọi là hệ số căng bề dính ướt và không dính ướt thuyết) mặt và đo bằng đơn vị N/m. 5. Kể được một số ứng dụng về Giá trị của phụ thuộc hiện tượng mao dẫn trong đời vào bản chất và nhiệt sống và kĩ thuật. độ của chất lỏng. giảm khi nhiệt độ tăng. 10 BÀI TẬP 1 Vận dụng được công thức nở dài, nở khối, lực căng bề mặt giải các bài tập đơn giản 11 HS 1. Viết được công thức tính nhiệt SỰ CHUYỂN tự nóng chảy của vật rắn Q = m. THỂ CỦA đọc 2. bt 1/270sgk CÁC CHẤT 3. Phân biệt được hơi khô và hơi bão hoà 4. Viết được công thức tính nhiệt hoá hơi Q = Lm. 12 SỰ HÓA HƠI HS 1. Nêu được định nghĩa độ ẩm VÀ SỰ tự tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ ẩm
- NGƯNG TỤ đọc cực đại của không khí. 2. Nêu được ảnh hưởng của độ ẩm không khí đối với sức khoẻ con người, đời sống động, thực vật và chất lượng hàng hoá. Chương VIII. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC STT TÊN BÀI/ SỐ NỘI DUNG TRỌNG Hướng dẫn phần HS tự học và CHỦ ĐỀ TIẾT TÂM bài tập 13 2 1 Nêu được có lực 1. Khi các phân tử chuyển động NỘI NĂNG. tương tác giữa các nhiệt thì có những dạng năng CÁC nguyên tử, phân tử cấu lượng nào. Phát biểu định nghĩa NGUYÊN tạo nên vật. nội năng? LÝ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 2. Nêu được nội năng 2. Nội năng phụ thuộc vào gồm động năng của các những thông số nào. Nội năng hạt (nguyên tử, phân thay đổi khi nào. Nêu hai cách tử) và thế năng tương làm thay đổi nội năng? tác giữa chúng. 3. Nhận biết phương pháp lamg thay đổi nội năng trong hai ví dụ 3. Nêu được ví dụ về trên: hai cách làm thay đổi nội năng. - Ví dụ 1, nhúng miếng kim loại vào nước sôi, miếng kim loại 4. Vận dụng được mối nóng lên. Nội năng của miếng quan hệ giữa nội năng kim loại đã thay đổi. với nhiệt độ và thể tích để giải thích một số - Ví dụ 2, khi ta cọ xát miếng hiện tượng đơn giản có kim loại trên mặt bàn, miếng liên quan. kim loại nóng lên. Nội năng của miếng kim loại đã thay đổi. 5. Phát biểu được nguyên lí I Nhiệt động 4. Nêu một vài hiện tượng để lực học. Viết được hệ thấy được quan hệ giữa nội năng thức của nguyên lí I
- Nhiệt động lực học với nhiệt độ và thể tích? U = A + Q. Nêu được tên, đơn vị và quy ước 5. Phát biểu nội dung. Viết hệ về dấu của các đại thức của nguyên lí 1. Nêu qui lượng trong hệ thức ước về dấu của Q, A? này. 6. Phát biểu nội dung của 6. Phát biểu được nguyên lí 2 NĐLH? nguyên lí II Nhiệt động lực học. 7. Làm bài tập: 1,2 trang 299 SGK. 14 9 ÔN TẬP VÀ THI HỌC KỲ TỔNG 28 SỐ TIẾT PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NỘI DUNG VẬT LÝ 11. HỌC KÌ 2. NĂM HỌC 2019 – 2020 STT TÊN BÀI/ CHỦ SỐ TIẾT NỘI DUNG TRỌNG Hướng dẫn phần ĐỀ TÂM HS tự học và bài tập 1 Từ Trường 1 1. Nêu được từ trường 1. Khái niệm nam tồn tại ở đâu và có tính châm? Các đặc chất gì. điểm của nam châm? Tương tác 2. Nêu được các đặc điểm gữa các nam của đường sức từ của thanh nam châm thẳng, châm? của nam châm chữ U. 3. Vẽ được các đường sức từ biểu diễn và nêu các đặc điểm của đường sức từ của dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện chạy qua và của từ
- trường đều. 2 Lực từ. Cảm ứng 1LT, 1BT 1. Phát biểu được định 1. Cách xác định lực từ nghĩa và nêu được từ do từ trường đều phương, chiều của cảm tác dụng lên đoạn ứng từ tại một điểm của dây dẫn có dòng điện. từ trường. Nêu được đơn vị đo cảm ứng từ. 2. BT: 5 tr147 2. Viết được công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều. 3. Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều. 3 Từ trường của 1LT, 1BT 1. Viết được công thức 1. Viết được công dòng điện chạy tính cảm ứng từ tại một thức tính cảm ứng từ điểm trong từ trường gây tại tại tâm của dòng trong các dây dẫn bởi dòng điện thẳng dài điện uốn thành vòng có dạng hình dạng vô hạn. tròn. đặc biệt 2. Xác định được độ lớn, 2. Xác định được độ phương, chiều của vectơ lớn, phương, chiều cảm ứng từ tại một điểm của vectơ cảm ứng trong từ trường gây bởi từ tại tâm của dòng dòng điện thẳng dài. điện uốn thành vòng tròn. 3. Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một 3. BT 4, 5 tr51 điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. 4. Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. 4 Từ thông. Cảm ứng 1LT, 1BT 1.Viết được công thức 1. Khái niệm tính từ thông qua một diện dòng điện Fu-co.
- điện từ tích và nêu được đơn vị Tính chất và công đo từ thông. Nêu được các dụng của dòng cách làm biến đổi từ điện Fu-co thông. 2.Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. 3.Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ. 5. Suất điện động cảm 1LT, 1BT 1.Phát biểu được định luật 1. Bt 4 ->7 trang ứng. Tự cảm Fa-ra-đây về cảm ứng 188, 189 điện từ. 2. BT 2,3 tr 199 2.Tính được suất điện động cảm ứng trong trường hợp từ thông qua một mạch biến đổi đều theo thời gian trong các bài toán. 3.Nêu được độ tự cảm là gì và đơn vị đo độ tự cảm. 4.Nêu được hiện tượng tự cảm là gì. 5.Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dòng điện chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian. 6 Kiểm tra 1 7 Khúc xạ ánh sáng - 1LT,1BT 1.Phát biểu được định luật 1. Mô tả được hiện Phản xạ toàn phần khúc xạ ánh sáng và viết tượng phản xạ toàn được hệ thức của định luật phần và nêu được này. điều kiện xảy ra hiện tượng này. 2.Vận dụng được hệ thức của định luật khúc xạ ánh 2.Vận dụng được sáng công thức tính góc giới hạn phản xạ
- 3.Nêu được chiết suất toàn phần trong bài tuyệt đối, chiết suất tỉ đối toán. là gì. 3. Mô tả được sự 4.Nêu được tính chất truyền ánh sáng thuận nghịch của sự trong cáp quang và truyền ánh sáng và chỉ ra nêu được ví dụ về sự thể hiện tính chất này ở ứng dụng của cáp định luật khúc xạ ánh quang. sáng. 4. Học sinh giải các bt SGK trừ các bt 8,9,10 tr166,167; bt 6 9 tr 172,173. 8 Lăng kính 1 Nêu được tính chất của 1. Viết được các lăng kính làm lệch tia công thức của lăng sáng truyền qua nó. kính 2. Bài tập 5 đến 7 trang 234 9 Thấu kính mỏng 2LT, 1BT 1. Nêu được tiêu điểm 1. BT 9, 10 tr 243 chính, tiêu điểm phụ, 2. Đọc tài liệu trang tiêu diện, tiêu cự của Thực hành : Xác 277, 278 sau đó nêu định tiêu cự thấu thấu kính cơ sở lí thuyết và kính phân kì ( HS tự là gì. cách tiến hành xác đọc LT) xác định tiêu cự thấu 2. Phát biểu được định kính phân kì. Cách nghĩa độ tụ của thấu viết bài báo cáo thực kính và nêu được đơn vị hành. đo độ tụ. 3. Nêu được công thức thấu kính? Số phóng đại của ảnh tạo bởi thấu kính là gì, công thức? 4. Vận dụng các công thức về thấu kính để giải được các bài tập đơn giản. 5. Vẽ được tia ló khỏi
- thấu kính hội tụ, phân kì và hệ hai thấu kính đồng trục. 6. Dựng được ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính. 10 Mắt 1 1. Nêu được sự điều tiết 1. Nêu được góc của mắt khi nhìn vật ở trông và năng suất điểm cực cận và ở điểm phân li là gì. cực viễn. 2. Trình bày các 2. Nêu được sự lưu ảnh đặc điểm của mắt trên màng lưới là gì và cận, mắt viễn, mắt nêu được ví dụ thực tế lão về mặt quang ứng dụng hiện tượng học và nêu tác này. dụng của kính cần đeo để khắc phục các tật này. 11 Kính lúp 1 1. Nêu được nguyên tắc 1. BT 3, 4 tr 259 cấu tạo và công dụng của kính lúp. 2. Trình bày được số bội giác của ảnh tạo bởi kính lúp 3. Vẽ được ảnh của vật thật tạo bởi kính lúp và giải thích tác dụng tăng góc trông ảnh của kính. 12 Kính hiển vi 2 1. Nêu được nguyên tắc 1. Vẽ được ảnh của cấu tạo và công dụng của vật thật tạo bởi kính kính hiển vi. hiển vi và giải thích Kính thiên văn tác dụng tăng góc 2. Trình bày được số bội trông ảnh của kính. giác của ảnh tạo bởi kính hiển vi. 2. BT 3, 4 tr 263 1. Nêu được nguyên tắc 1. Vẽ được ảnh của cấu tạo và công dụng của vật thật tạo bởi kính kính thiên văn. thiên văn và giải thích tác dụng tăng 2. Trình bày được số bội góc trông ảnh của
- giác của ảnh tạo bởi kính . kính. thiên văn là gì. 2. BT 2 tr 267 13 Bài tập 1 Biết vận dụng các công thức của các dụng cụ bổ trợ mắt để giải các bài tập đơn giản 14 Ôn tập và thi học 8 kỳ Tổng 28 số tiết PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NỘI DUNG VẬT LÝ 12. HỌC KÌ 2. NĂM HỌC 2019 – 2020 Chương V DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ (4 tiết) STT TÊN BÀI/ CHỦ ĐỀ SỐ TIẾT NỘI DUNG Hướng dẫn phần HS tự học TRỌNG TÂM
- 1 DAO ĐỘNG VÀ 3 SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Nêu được vai trò của -Hướng dẫn HS tự đọc phần: Nếu * Mạch dao động tụ điện và cuộn cảm điện tích của bản tụ điện biến trong hoạt động của đổi theo quy luật q = q0cost mạch dao động LC. thì cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều 2. Viết được công thức hòa theo thời gian, sớm pha tính chu kì dao động 2 riêng của mạch dao so với q. Ta có: i = I 0 cos(t + động LC. ), trong đó I0 = q0. 2 - Nếu tại một nơi có một từ 3. Nêu được điện từ trường biến thiên theo thời gian trường là gì. thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. Điện trường có * Điện từ trường những đường sức là đường cong khép kín gọi là điện trường xoáy. - Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín. 4. Nêu được sóng điện Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn * Sóng điện từ từ là gì. Nêu được các và sóng cực ngắn có bước sóng, tính chất và đặc điểm tác dụng như thế nào. của sóng điện từ. 5. Nêu được sơ đồ khối * Nguyên tắc truyền thông của máy phát và của bằng sóng điện từ máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản 6. Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin liên lạc.