Ôn tập Kiến thức Học kì 2 - Môn GDCD Lớp 11

docx 8 trang anhmy 23/07/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Kiến thức Học kì 2 - Môn GDCD Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_kien_thuc_hoc_ki_2_mon_gdcd_lop_11.docx

Nội dung tài liệu: Ôn tập Kiến thức Học kì 2 - Môn GDCD Lớp 11

  1. A. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân B. Của riêng giaia cấp lãnh đạo C. Của riêng những người lao động nghèo D. Của riêng tầng lớp tri thức Câu 8: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội A. Bằng pháp luật B. Bằng chính sách C. Bằng chủ trương D. Bằng chính trị Câu 9: Tính dân tộc của Nhà nước ta được thể hiện như thế nào dưới đây? A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng Câu 10:Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước Câu 11: Nhà nước ta kế thừa và pháp huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện A. Tính giai cấp của Nhà nước B. Tính nhân dân của Nhà nước C. Tính dân tộc của Nhà nước D. Tính cộng đồng của Nhà nước Câu 12: Khẳng định nào dưới đây không đúng về tính nhân dân của Nhà nước ta? A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân lập nên B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí C. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân Câu 13: Chức năng nào dưới đây của Nhà nước ta là căn bản nhất A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị B. Chức năng tổ chức và xây dựng C. Chức năng đam bảo trật tự, an ninh xã hội D. Chức năng tổ chức và giáo dục Câu 14: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo? A. Mặt trận Tổ quốc Việt nam B. Đảng Cộng sản Việt Nam C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam D. Liên đoàn Lao động Việt Nam Câu 15: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là trách nhiệm của A. Các cơ quan B. Mọi công dân
  2. C. Nhà nước D. Lực lượng vũ trang Bài 10: NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ( 2 TIẾT) Học sinh cần nắm được các nội dung sau: - Nêu được bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. - Nêu được nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực chính trị, văn hóa, xã hội ở nước ta trong giai đoạn hiện nay. - Nêu được hai hình thức cơ bản của dân chủ là dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp. 1. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa - Một là: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất giai cấp công nhân - Hai là: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. - Ba là: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lấy hệ tư tưởng Mác – Lê nin làm nền tảng tinh thần của xã hội - Bốn là: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của nhân dân lao động. - Năm là: Dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với pháp luật, kỉ luật, kỉ cương. 2. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam a. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ( đọc thêm) b. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực chính trị - Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội. - Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận các vấn đề chung của Nhà nước và địa phương. - Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, biểu quyết khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân. - Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí c. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực văn hóa - Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa. - Quyền đucợ hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hóa, nghệ thuật của chính mình. - Quyền sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật d. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực xã hội - Quyền lao động, quyền bình đẳng nam nữ - Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội - Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe - Quyền được bảo đảm về mặt vật chất và tinh thần khi không còn khả năng lao động - Quyền bình đẳng về nghĩa vụ và quyền lợi, về cống hiến và hưởng thụ của các thành viên trong xã hội 3. Những hình thức cơ bản của dân chủ a. Dân chủ trực tiếp - Dân chủ trực tiếp là hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của nhà nước
  3. b. Dân chủ gián tiếp - Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ thông qua những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện thay mặt mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ A. Của nhân dân lao động B. Của tất cả mọi người trong xã hội C. Của những người lãnh đạo D. Của giai cấp công nhân Câu 2: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ A. Rộng rãi nhất và triệt để nhất B. Tuyệt đối nhất C. Hoàn bị nhất D. Phổ biến nhất trong lịch sử Câu 3: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với A. Đạo đức B. Pháp luật C. Kinh tế D. Chính trị Câu 4: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở A. Quyền bình đẳng nam nữ B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội C. Quyền tự do kinh doanh D. Quyền lao động Câu 5: Quyền nào dưới đây là một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị ? A. Quyền sáng tác văn học B. Quyền bình đẳng nam nữ C. Quyền tự do báo chí D. Quyền lao động Câu 6: Quyền lao động thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh tế B. Văn hóa C. Chính trị D. Xã hội Câu 7: Quyền phê bình văn học thể hiện dân chủ trong lĩnh vực A. Văn hóa B. Giáo dục C. Chính trị D. Xã hội Câu 8: Quyền nào dưới đây của công dân thể hiện dân chủ trong lĩnh vực xã hội? A. Quyền được thông tin B. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội C. Quyền tham gia quản lí nhà nước D. Quyền khiếu nại
  4. Câu 9: Khẳng định nào dưới đây không đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước B. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội C. Công dân có quyền quyết định mọi vấn đề chung của Nhà nước D. Công dân có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân Câu 10: Quyền nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa A. Quyền được đảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khả năng lao động B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình C. Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí Câu 11: Khẳng định nòa dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa? A. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa B. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước C. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương Câu 12: Hành vi nào dưới đây không phải là dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Nhân dân thảo luận đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật B. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã C. Chị C tố cáo hành vi tham nhũng D. Anh B tham gia vào các lệ hội ở địa phương Câu 13: Hành vi nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa? A. Anh X ứng cử vào Hội đồng nhân dân phường B. Chị B tham gia phê bình văn học C. Anh H tham gia đóng góp ý kiến dự thảo luật D. Chị C phát biểu ý kiến trong cuộc họp cơ quan Câu 14: Dân chủ trực tiếp là nhân dân tham gia trực tiếp quyết định công việc của A. Nhà nước B. Cá nhân C. Công chức D. Nhân dân Câu 15: Hành vi nào dưới đây không phải là hình thức dân chủ trực tiếp? A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường B. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật Bài 11: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM ( 1 TIẾT) 1. Chính sách dân số a. Tình hình dân số nước ta. - Quy mô dân số lớn, tốc độ tăng còn nhanh; kết quả giảm sinh chưa thật vững chắc, chất lượng dân số thấp, mật độ dân số cao và phân bố chưa hợp lí.
  5. b. Mục tiêu và phương hướng cơ bản để thực hiện chính sách dân số - Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số từ Trung ương đến cơ sở, tăng cường sự phối hợp giữa các cấp, các ngành đối với công tác dân số - Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục - Nâng cao sự hiểu biết của người dân - Nhà nước đầu tư đúng mức 2. Chính sách giải quyết việc làm a. Tình hình việc làm ở nước ta hiện nay - Tình trạng thiều việc làm ở nước ta vẫn là vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị. b. Mục tiêu và phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm - Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ - Khuyến khích làm giàu theo pháp luật, tự do hành nghề - Đẩy mạnh xuất khẩu lao động - Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn 3. Trách nhiệm của công dân đối với chính sách dân số và giải quyết việc làm - Chấp hành chính sách dân số, pháp luật về dân số. - Chấp hành chính sách giải quyết việc làm và pháp luật về lao động. - Động viên người thân trong gia đình và những người khác cùng chấp hành chính sách dân số và giải quyết việc làm - Có ý chí vươn lên nắm bắt khoa học kĩ thuật tiên tiến, định hướng nghề nghiệp đúng đắn để tích cực chủ động tìm việc làm, tăng thu nhập cho bản thân và gia đình. Câu hỏi ôn tập: Em suy nghĩ như thế nào về trách nhiệm của mình đối với chính sách dân số và giải quyết việc làm? Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số D. Ổn định mức sinh tự nhiên Câu 2: Nội dung nào dươi đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta ? A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số C. Nâng cao chất lượng dân số D. Phát triển nguồn nhân lực Câu 3: Nội dung nào dưới đây là một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số ở nước ta? A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số
  6. C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tằn dân số D. Phân bố dân số hợp lí Câu 4: Phân bố dân cư hợp lí là mọt trong những mục tiêu của A. Chính sách dân số B. Chính sách giải quyết việc làm C. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường D. Chính sách quốc phòng an ninh Câu 5: Một trong những phương án để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta là A. Nâng cao đời sống của nhân dân B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản C. Nâng cao vai trò của gia điình D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số Câu 6: Đảng, Nhà nước ta coi chính sách dân số là một yếu tố cơ bản để A. Nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội B. ổn định quy mô dân số C. phát huy nhân tố con người D. giảm tốc độ tăng dân số Câu 7 : Đảng , Nhà nước ta coi đầu tư cho công tác dân số là A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước B. đầu tư cho phát triển bền vững C. Cơ sở cho phát triển kinh tế - xã hội D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước Câu 8: Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm chính sách dân số của Đảng và Nhà nước A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình B. cũng cấp các phương tiện tránh thai C. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức D. cung cấp các dịch vụ dân số Câu 9: Chất lượng dân số được đánh giá bằng yếu tố nào dưới đây? A. Tinh thần, niêm tin, mức sống B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần Câu 10: Ở nước ta, thực hiện có hiệu quả chính sách dân số là nhằm mục đích nào dưới đây? A. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế B. Đảm bảo trạt tự, an toàn xã hôi C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo D. Thúc đẩy sản xuất phát triển