Nội dung Dạy học Linh hoạt Tiếng Anh 7 - Unit 1: My Hobbies (Tuần 2)
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung Dạy học Linh hoạt Tiếng Anh 7 - Unit 1: My Hobbies (Tuần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
noi_dung_day_hoc_linh_hoat_tieng_anh_7_unit_1_my_hobbies_tua.doc
Nội dung tài liệu: Nội dung Dạy học Linh hoạt Tiếng Anh 7 - Unit 1: My Hobbies (Tuần 2)
- Ex: Where do you come from? 3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn • Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ). • Every ..........: mỗi........./ Every day, every week, every month, every year ... (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm ...) • Once/ twice/ three times/ four times .. a day/ week/ month/ year, . (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ..một ngày/ tuần/ tháng/ năm) • In the morning/ in the afternoon/ in the evening/ at night / at noon. (các buổi trong ngày) B. TƯƠNG LAI ĐƠN 1. Cách dùng - Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai. - Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ. - Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời, lời hứa Eg: Will you go out for dinner with me ? ( Bạn có thể đi ăn tối với tôi được không?) - Đưa ra lời hứa. Eg: I promise I will study harder next semester. - Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai 2. Cấu trúc: S + will + V + . 3. Dấu hiệu nhận biết ✓ Trong câu có thể xuất hiện các cụm từ chỉ thời gian tương lai: o Next ( kế tiếp) : next week/month/year/ Sunday/ summer o Tonight: tối nay; o Tomorrow (ngày mai), o In the future ( trong tương lai), o Sometime (1 lúc nào đó), o Someday (1 ngày nào đó), o In three days ( 3 ngày nữa), o Soon. ✓ likely/ unlikely/ probably: có thể / không chắc/ có lẽ C. VERBS OF LIKING + V-ING like/ love/ enjoy/ hate + V-ing
- Các em học thuộc từ vựng và ngữ pháp về các các động từ chỉ sự yêu thích. Ôn lại cách dùng, công thức, dấu hiệu nhận biết của 2 thì HIỆN TẠI ĐƠN và TƯƠNG LAI ĐƠN