Nội dung bài học Toán 10 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Ôn tập hình học chương II
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung bài học Toán 10 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Ôn tập hình học chương II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
noi_dung_bai_hoc_toan_10_bai_4_bat_phuong_trinh_bac_nhat_hai.pdf
Nội dung tài liệu: Nội dung bài học Toán 10 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Ôn tập hình học chương II
- Tuần 22 4. BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN ễN TẬP HèNH HỌC CHƯƠNG II KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM C GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GểC BẤT Kè TỪ 0◦ ĐẾN 180◦. 1 Định nghĩa Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, với mỗi gúc a (0◦ ≤ a ≤ 180◦), ta xỏc định điểm M trờn trờn đường nửa đường trũn đơn vị tõm O sao cho a = xOM‘ . Giả sử điểm M cú tọa độ (x;y). Khi đú sina = y.a) cosa = x.b) y x tana = (a 6= 90◦).c) cota = (a 6= 0◦;a 6= 180◦).d) x y 2 GiĂ trị lượng giĂc cừa cĂc gúc đặc biằt ◦ ◦ ◦ ◦ ◦ ◦ ◦ ◦ ◦ Gúc a 0 30 45p 60p 90 120p 135p 150 180 1 2 3 3 2 1 sina 0 1 0 p2 p2 2 2 p2 p2 3 2 1 1 2 3 cosa 1 0 − − − −1 p2 2 2 2 2 2 3 p p 1 tana 0 1 3 jj − 3 −1 −p 0 3 p p 3 p 3 3 p cota jj 3 1 0 − −1 − 3 jj 3 3 D TÍCH Vễ HƯỚNG 1 Định nghĩa tẵch vụ hướng cừa hai vộc-tơ −! −! −! −! −! −! −! Ä−! ọ Tớch vụ hướng của hai vộc-tơ a và b là một số thực được xỏc định bởi: a ã b = j a j b ãcos a ; b . 2 Tẵnh chĐt −! Với ba vộc-tơ bất kỡ −!a ; b ;−!c và mọi số thực k ta luụn cú −! −! Ä−! ọ −! −!a ã b = b ã −!a .a) −!a b ± −!c = −!a ã b ± −!a ã −!c .b) −! Ä −!ọ Ä −!ọ −! (k−!a ) b = k −!a ã b = −!a k b .c) −!a 2 ≥ 0;−!a 2 = 0 , −!a = 0 .d) Chỳ ý Ta cú kết quả sau: −! −! −! −! • Nếu hai vộc-tơ −!a và b khỏc 0 thỡ −!a ? b , −!a ã b = 0. • −!a ã −!a = −!a 2 = j−!a j2 gọi là bỡnh phương vụ hướng của vộc-tơ −!a . Ä −!ọ2 −! −! Ä −!ọÄ −!ọ −! • −!a ± b = −!a 2 ± 2−!a ã b + b 2; −!a + b −!a − b = −!a 2 − b 2. p Trường THPT Phan Chu Trinh Nôm học 2021 – 2022 Trang 3
- Tuần 22 4. BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN 3 Biºu thực tọa độ cừa tẵch vụ hướng −! −! Cho hai vộc-tơ a = (x1;y1) và b = (x2;y2). Khi đú −! −! • a ã b = x1x2 + y1y2. p • −!a = (x;y) ) j−!a j = x2 + y2. −! −! Ä−! −!ọ a ã b x1x2 + y1y2 • cos a ; b = −! = ẩ ẩ . −! 2 2 2 2 j a j b x1 + y1 x2 + y2 Hệ quả 1. Ta cú cỏc hệ quả sau: −! −! • a ? b , x1x2 + y1y2 = 0. ẩ 2 2 • Nếu A(xA;yA) và B(xB;yB) thỡ AB = (xB − xA) + (yB − yA) . E CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC 1 Định lẵ cụ-sin Trong tam giỏc ABC với BC = a;AC = b và AB = c. Ta cú A a2 = b2 + c2 − 2bc ã cosA b2 = c2 + a2 − 2ca ã cosB c2 = a2 + b2 − 2ab ã cosC: Hệ quả 2. b2 + c2 − a2 B C cosA = 2bc c2 + a2 − b2 cosB = 2ca a2 + b2 − c2 cosC = : 2ab 2 Định lẵ sin Trong tam giỏc ABC với BC = a;AC = b, AB = c và R là bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp. Ta cú a b c = = = 2R: sinA sinB sinC 3 Độ dài trung tuyán Cho tam giỏc ABC với ma;mb;mc lần lượt là cỏc trung tuyến kẻ từ A;B;C. Ta cú 2(b2 + c2) − a2 m2 = ; a 4 2(a2 + c2) − b2 m2 = ; b 4 2(a2 + b2) − c2 m2 = : c 4 p Trường THPT Phan Chu Trinh Nôm học 2021 – 2022 Trang 4
- Tuần 22 4. BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN 4 Diằn tẵch tam giĂc Xột tam giỏc ABC, ta kớ hiệu ha;hb;hc là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với cỏc cạnh BC;CA;AB; a + b + c R;r lần lượt là bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp, nội tiếp tam giỏc; p = là nửa chu vi tam giỏc; S 2 là diện tớch tam giỏc. Khi đú ta cú 1 1 1 S = ah = bh = ch 2 a 2 b 2 c 1 1 1 = bcsinA = casinB = absinC 2 2 2 abc = 4R = pr ẩ = p(p − a)(p − b)(p − c) (cụng thức Hờ–rụng): BÀI TẬP ǥ Vẵ dụ 1. Cho tam giỏc đều ABC cú đường cao AH. Tớnh gúc Ä−! −!ọ Ä−! −!ọ Ä−! −!ọ Ä−! −!ọ AB;AC .a) AH;CB .b) CA;BC .c) AH;BA .d) - Lời giải. A Ä−! −!ọ 1. Ta cú AB;AC = BAC‘ = 60◦. Ä−! −!ọ 2. Ta cú AH;CB = 90◦ vỡ AH ? BC. −! −! Ä−! −!ọ Ä−! −!ọ B 3. Vẽ CD = BC thỡ CA;BC = CA;CD = ACD‘ = 120◦. H C D −! −! Ä−! −!ọ Ä−! −!ọ 4. Vẽ BK = AH thỡ AH;BA = BK;BA = KBA‘ = 150◦. K q ǥ Vẵ dụ 2. Cho tam giỏc ABC biết: 1. a = 12;b = 13;c = 15. Tớnh cosA và gúc A. 2. AB = 5;AC = 8;Ab = 60◦. Tớnh cạnh BC. - Lời giải. b2 + c2 − a2 132 + 152 − 122 25 1. Ta cú cosA = = = . 2bc 2 ã 13 ã 15 39 Suy ra A ≈ 50◦. 2. Ta cú BC2 = AC2 + AB2 − 2AC ã AB ã cosA = 82 + 52 − 2 ã 8 ã 5 ã cos60◦ = 49. Suy ra BC = 7 q ǥ Vẵ dụ 3. Cho tam giỏc ABC, biết: 1. Ab = 60◦;Bb = 45◦;b = 4. Tớnh cạnh a và c. 2. Ab = 60◦;a = 6. Tớnh R. - Lời giải. p Trường THPT Phan Chu Trinh Nôm học 2021 – 2022 Trang 5
- Tuần 22 4. BẤT PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN a b c 1. Ta cú = = . Suy ra sinA sinB sinC bsinA 4sin60◦ a = = ≈ 4;9 sinB sin45◦ bsinC 4sin75◦ c = = ≈ 5;5: sinB sin45◦ a 6 2. Ta cú R = = ≈ 3;5. 2sinA 2sin60◦ q ǥ Vẵ dụ 4. Cho tam giỏc ABC biết a = 21;b = 17;c = 10. 1. Tớnh diện tớch S của tam giỏc ABC và chiều cao ha. 2. Tớnh bỏn kớnh đường trũn nội tiếp r và trung tuyến ma. - Lời giải. 21 + 17 + 10 1. Ta cú p = = 24. Theo cụng thức Hờ-rụng, ta cú 2 ẩ S = 24(24 − 2)(24 − 17)(24 − 10) = 84: 2S 2 ã 84 Do đú: h = = = 8. a a 21 S 84 2. Ta cú S = p ã r ) r = = = 3;5. p 24 2 2 2 2 2 2 2 b + c a 17 + 10 21 337 Độ dài trung tuyến ma = − = − = = 84;25. p 2 4 2 4 4 Suy ra ma = 84;25 ≈ 9;18. q ǥ Vẵ dụ 5. Cho tam giỏc ABC cú Ab = 60◦;b = 20;c = 25. 1. Tớnh diện tớch S và chiều cao ha. 2. Tớnh bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp R và bỏn kớnh đường trũn nội tiếp r. - Lời giải. p 1 1 1 3 p 1. Ta cú S = bc ã sinA = ã 20 ã 35 ã sin60◦ = ã 20 ã 35 ã = 175 3. 2 2 2 2 p 2 2 2 2 2 Ta cú a = b + c − 2bccosA = 35 +p20 − 35 ã 20 = 925. Suy ra a = 925 ≈ 30;41. 1 2S 350 ã 3 Khi đú S = aha ) ha = = p ≈ 19;94. 2 a 925 p a a 925 2. Ta cú = 2R ) R = p = p ≈ 17;56. sinA 3 3 1 Ta cú S = p ã r với p = (a + b + c). Suy ra 2 2S bcsinA r = = ≈ 7;10: a + b + c a + b + c q p Trường THPT Phan Chu Trinh Nôm học 2021 – 2022 Trang 6