Ma trận và Đặc tả Kĩ thuật Đề Kiểm tra Giữa kì 2 - Môn Hóa Học 12 Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đặc tả Kĩ thuật Đề Kiểm tra Giữa kì 2 - Môn Hóa Học 12 Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ma_tran_va_dac_ta_ki_thuat_de_kiem_tra_giua_ki_2_mon_hoa_hoc.pdf
Nội dung tài liệu: Ma trận và Đặc tả Kĩ thuật Đề Kiểm tra Giữa kì 2 - Môn Hóa Học 12 Năm học 2021-2022
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận Nội cần kiểm tra, đánh giá thức dung TT Đơn vị kiến thức Vận kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Vận dụng: Dự đoán, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học chung của kim loại kiềm thổ, tính chất của Ca(OH)2. Viết các phương trình hoá học dạng phân tử và ion thu gọn minh họa tính chất hoá học. - Viết phương trình điều chế kim loại kiềm thổ từ các hợp chất - Bài toán tính theo PTHH, xác định kim loại kiềm thổ và tính thành phần hỗn hợp. Vận dụng cao. - Thực hiện sơ đồ chuyển hóa. - Tính khối lượng của kim loại kiềm thổ và hợp chất trong hỗn hợp. Nhận biết: - Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình lớp electron ngoài cùng của nhôm. - Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của nhôm. - Biết sản phẩm của phản ứng giữa nhôm với O2, Cl2, HCl, oxit kim loại, dd NaOH. - Công thức hóa học và tên gọi các hợp chất của nhôm. - Ứng dụng các hợp chất của nhôm. Thông hiểu: Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh: phản ứng với phi kim, dung dịch axit, nước, dung dịch kiềm, oxit kim loại. 5. Nhôm và hợp 3 2 1* 1** chất của nhôm Nguyên tắc và sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân oxit nóng chảy. Tính chất vật lí và ứng dụng của một số hợp chất: Al2O3, Al(OH)3, muối nhôm. Tính chất lưỡng tính của Al2O3, Al(OH)3: vừa tác dụng với axit mạnh, vừa tác dụng với bazơ mạnh. Cách nhận biết ion nhôm trong dung dịch. - Bài toán tính theo một PTHH. Vận dụng: Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rút ra kết luận về tính chất hóa học của nhôm và hợp chất, nhận biết ion nhôm
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận Nội cần kiểm tra, đánh giá thức dung TT Đơn vị kiến thức Vận kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hóa học của nhôm, nhận biết ion nhôm. Viết các PTHH phân tử và ion rút gọn (nếu có) minh hoạ tính chất hoá học của hợp chất nhôm. Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ dùng bằng nhôm. Tính khối lượng nhôm trong hỗn hợp chất đem phản ứng. - Tính khối lượng nhôm hiđroxit. Tính khối lượng boxit để sản xuất lượng nhôm xác định theo hiệu suất phản ứng. Vận dụng cao: - Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa nhôm và hợp chất của nhôm. - Tính khối lượng nhôm, hợp chất của nhôm trong phản ứng nhiệt nhôm, trong hỗn hợp Al và hợp chất của Al. 3 Tồng Thông hiểu 6. - Sự chuyển hóa các kim loại và hợp chất. hợp kiến - Bài tập hỗn hợp - Liên hệ giữa ứng dụng và tính chất của các chất. các kim loại kiềm, thức vô Vận dụng kiềm thổ, nhôm và Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm. hợp chất cơ Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết các phương trình hoá - Sơ đồ chuyển hóa học. Rút ra nhận xét. các hợp chất của 0 2 1 1** Viết PTPƯ chuyển hóa các hợp chất của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm hợp chất của chúng. - Thực hành tính Vận dụng cao: - Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của kim loại kiềm, kiềm thổ, chất, điều chế kim loại ăn mòn kim nhôm và hợp chất của chúng. Phân biệt các chất. loại Tính khối lượng các chất có trong hỗn hợp kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và hợp chất. Tổng 12 9 6 3
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: HÓA HỌC 12– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT % tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Số CH kiến thức thức Thời Thời Thời Thời Số CH Số CH Số CH Số CH Thời gian gian gian gian gian TN (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Sự ăn mòn 1 0 0 1 1,5 1* 2,0 2 3,5 6,67% Chương 5: kim loại Đại cương Điều chế 2 về kim loại 2 2 1 1,5 1* 2,0 4 5,5 13,33% kim loại Kim loại 3 3 3 1 1,5 1* 2,0 5 6,5 16,67% Chương 6: kiềm Kim loại Kim loại 4 kiềm. Kim kiềm thổ và 4 4 2 2,5 1* 2,0 1** 3 8 11,5 26,67% loại kiềm hợp chất thổ. Nhôm Nhôm và 5 3 3 2 2,5 1* 2,0 1** 3 7 10,5 23,33% hợp chất Tổng hợp 6 2 2,5 1* 2,0 1** 3 4 7,5 13,33% kiến thức Tổng 12 12 9 12 6 12 3 9 30 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%