Ma trận và Đặc tả Hóa Học 12 Đề Kiểm tra Cuối kì II

pdf 10 trang anhmy 11/09/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đặc tả Hóa Học 12 Đề Kiểm tra Cuối kì II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfma_tran_va_dac_ta_hoa_hoc_12_de_kiem_tra_cuoi_ki_ii.pdf

Nội dung tài liệu: Ma trận và Đặc tả Hóa Học 12 Đề Kiểm tra Cuối kì II

  1. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết: Kí hiệu hóa học, tên gọi của kim loại kiềm thổ. - Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài cùng. - Tính chất vật lí của kim loại kiềm thổ và hợp chất. - Biết sản phẩm của phản ứng của kim loại với phi kim (oxi, clo), HCl, H2O. - Trạng thái tự nhiên của các hợp chất canxi. Khái niệm về nước cứng (tính cứng tạm thời, vĩnh cửu, toàn phần), tác hại của nước cứng, cách làm mềm nước 3. Kim loại kiềm cứng. thổ và hợp chất Cách nhận biết ion Ca2+, Mg2+ trong 2 1 1 0 quan trọng của kim dung dịch. loại kiềm thổ Thông hiểu: - Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh (tác dụng với oxi, clo, axit, muối). Tính chất hoá học các hợp chất của canxi. - Ứng dụng của Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4.2H2O. Vận dụng: Dự đoán, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học chung của kim loại kiềm thổ, tính chất của Ca(OH)2. Viết các phương trình hoá học dạng phân tử và ion thu gọn minh họa tính chất hoá học.
  2. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao - Viết phương trình điều chế kim loại kiềm thổ từ các hợp chất - Bài toán tính theo PTHH, xác định kim loại kiềm thổ và tính thành phần hỗn hợp. Vận dụng cao. - Thực hiện sơ đồ chuyển hóa. - Tính khối lượng của kim loại kiềm thổ và hợp chất trong hỗn hợp. Nhận biết: - Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình lớp electron ngoài cùng của nhôm. - Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của nhôm. - Công thức hóa học và tên gọi các hợp chất của nhôm. - Biết sản phẩm của phản ứng giữa nhôm với O2, Cl2, HCl, oxit kim loại, dd NaOH. - Ứng dụng các hợp chất của nhôm. 4. Nhôm và hợp Thông hiểu: 2 1 0 1 chất của nhôm Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh: phản ứng với phi kim, dung dịch axit, nước, dung dịch kiềm, oxit kim loại. Nguyên tắc và sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân oxit nóng chảy Tính chất vật lí và ứng dụng của một số hợp chất: Al2O3, Al(OH)3, muối nhôm. Tính chất lưỡng tính của Al2O3, Al(OH)3: vừa tác dụng với axit mạnh, vừa tác dụng với bazơ mạnh.
  3. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cách nhận biết ion nhôm trong dung dịch. - Bài toán tính theo một PTHH. Vận dụng: Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rút ra kết luận về tính chất hóa học của nhôm và hợp chất, nhận biết ion nhôm Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hóa học của nhôm, nhận biết ion nhôm. Viết các PTHH phân tử và ion rút gọn (nếu có) minh hoạ tính chất hoá học của hợp chất nhôm. Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ dùng bằng nhôm. Tính khối lượng nhôm trong hỗn hợp chất đem phản ứng. - Tính khối lượng nhôm hiđroxit. Tính khối lượng boxit để sản xuất lượng nhôm xác định theo hiệu suất phản ứng. Vận dụng cao: - Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa nhôm và hợp chất của nhôm. Tính khối lượng nhôm, hợp chất của nhôm trong phản ứng nhiệt nhôm, trong hỗn hợp Al và hợp chất của Al.
  4. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 3 Chương 7: Nhận biết: Sắt và một số kim - Vị trí, cấu hình electron lớp ngoài loại quan trọng cùng, tính chất vật lí của sắt. - Tính chất hoá học của sắt: tính khử trung bình (tác dụng với oxi, lưu huỳnh, clo, nước, dung dịch axit, dung dịch muối). - Sắt trong tự nhiên (các oxit sắt, FeCO3, FeS2). Thông hiểu: - Viết các PTHH minh hoạ tính khử của sắt. - Tính sản phẩm tạo thành hoặc chất 5. Sắt tham gia trong phản ứng của sắt với phi 2 1 1 0 kim, axit, muối. Vận dụng: - Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hóa học của sắt. - Tính % khối lượng sắt trong hỗn hợp phản ứng. Xác định tên kim loại dựa vào số liệu thực nghiệm. Vận dụng cao: - Sơ đồ chuyển hóa của sắt và hợp chất của sắt. Nhận biết. - Bài toán về sắt, xác định thành phần hỗn hợp của sắt và hợp chất. Nhận biết: - Tính chất vật lí, nguyên tắc điều chế và ứng dụng của một số hợp chất của sắt. - Định nghĩa và phân loại gang, sản 3 1 0 1 xuất gang (nguyên tắc, nguyên liệu).
  5. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 6. Hợp chất của sắt - Định nghĩa và phân loại thép, sản Hợp kim sắt xuất thép (nguyên tắc chung). - Ứng dụng của gang, thép. Thông hiểu: - Tính khử của hợp chất sắt (II): FeO, Fe(OH)2, muối sắt (II). - Tính oxi hóa của hợp chất sắt (III): Fe2O3, Fe(OH)3, muối sắt (III). Vận dụng - Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học các hợp chất của sắt. - Viết các PTHH phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất hoá học của các hợp chất sắt.. - Viết phương trình điều chế các hợp chất sắt từ các chất khác. - Nhận biết được ion Fe2+, Fe3+trong dung dịch. - Xác định công thức hoá học, tính phần trăm theo khối lượng các hợp chất của sắt theo số liệu thực nghiệm. - Tính % khối lượng các muối sắt hoặc oxit sắt trong phản ứng. - Quan sát mô hình, hình vẽ, sơ đồ... rút ra được nhận xét về nguyên tắc và quá trình sản xuất gang, thép. - Viết các PTHH phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong lò luyện gang, luyện thép. - Phân biệt được một số đồ dùng bằng gang, bằng thép. - Sử dụng và bảo quản hợp lí được
  6. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao một số hợp kim của sắt. - Tính khối lượng quặng sắt cần thiết để sản xuất một lượng gang xác định theo hiệu suất và ngược lại. Vận dụng cao: - Bài toán tính theo phương trình, xác định công thức hợp chất của sắt và tính thành phần hỗn hợp. Nhận biết: - Vị trí, cấu hình electron hoá trị. - Tính chất vật lí (độ cứng, màu, khối lượng riêng) của crom, số oxi hoá. - Tính chất hoá học của crom là tính khử (phản ứng với oxi, clo, lưu huỳnh, dung dịch axit). - Tính chất của hợp chất crom (III), 7. Crom và hợp Cr2O3, Cr(OH)3 (tính tan, tính oxi hoá chất của crom và tính khử, tính lưỡng tính). - Tính chất của hợp chất crom (VI), 2 1 0 0 K2CrO4, K2Cr2O7 (tính tan, màu sắc, tính oxi hoá). Thông hiểu: - Dự đoán và kết luận được về tính chất của crom và một số hợp chất. Vận dụng: - Viết các PTHH thể hiện tính chất của crom và hợp chất crom. - Tính thể tích hoặc nồng độ dung dịch K2Cr2O7 tham gia phản ứng. - Tính thành phần hỗn hợp.
  7. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 4 Chương 8: 8. Nhận biết một số Nhận biết: Phân biệt một số ion và chất khí Các phản ứng đặc trưng dùng để phân chất vô cơ biệt một số chất vô cơ và các chất khí 1 1 0 0 Thông hiểu: Chọn hoá chất thích hợp phân biệt 1 số chất vô cơ 5 Tổng hợp kiến 9. Vận dụng: thức vô cơ - Bài tập hỗn hợp Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến các kim loại kiềm, hành an toàn, thành công các thí kiềm thổ, nhôm, nghiệm. sắt, crom và hợp Quan sát thí nghiệm, nêu hiện chất tượng, giải thích và viết các phương trình hoá học. Rút ra nhận xét. - Sơ đồ chuyển hóa Viết PTPƯ chuyển hóa các hợp chất các hợp chất của của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và 0 1 1 1 kim loại kiềm, kiềm hợp chất của chúng. thổ, nhôm, sắt, Vận dụng cao: crom - Thực hiện sơ đồ chuyển hóa của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, sắt, crom - Thực hành tính và hợp chất. chất các kim loại Tính khối lượng các chất có trong kiềm, kiềm thổ, hỗn hợp kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, sắt, crom và nhôm, sắt, crom và hợp chất. hợp chất Tổng 15 9 3 3
  8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC 12– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Tổng Vận dụng cao điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến Đơn vị kiến Số CH TT Thời thức thức Thời Thời Thời Thời Số Số Số gian gian Số CH gian gian gian TN TL CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Chương 5. Sự ăn mòn kim 1 Đại cương về 1 1 1 1 2 2 0,67 loại kim loại 2 Chương 6: Kim loại kiềm 2 2 1 1 3 3 1,00 Kim loại Kim loại kiềm 3 kiềm. Kim 2 2 1 1 1 3 4 6 1,33 thổ và hợp chất loại kiềm thổ. Nhôm và hợp 4 Nhôm 2 2 1 1 1 4 4 7 1,33 chất 5 Sắt 2 2 1 1 1 3 4 6 1,33 Chương 7: Hợp chất của Sắt và một số 6 sắt- Hợp kim 3 3 1 1 1 4 5 8 1,67 kim loại quan sắt trọng Crom và hợp 7 2 2 1 1 3 3 1.00 chất Chương 8: Phân biệt chất 8 Phân biệt một 1 1 1 1 2 2 0,67 vô cơ số chất vô cơ Tổng hợp kiến thức vô cơ 9 1 1 1 3 1 4 3 8 0,67 Tổng 15 15 9 9 3 9 3 12 30 45 10 Tỉ lệ % 50% 30% 10% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%