Ma trận và Đặc tả Hóa Học 12 Đề Kiểm tra Cuối kì 1
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đặc tả Hóa Học 12 Đề Kiểm tra Cuối kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ma_tran_va_dac_ta_hoa_hoc_12_de_kiem_tra_cuoi_ki_1.pdf
Nội dung tài liệu: Ma trận và Đặc tả Hóa Học 12 Đề Kiểm tra Cuối kì 1
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 2 Chương 2: 3. Glucozơ Nhận biết: - Khái niệm, phân loại cacbohiđrat. Cacbohiđrat - Công thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan), ứng dụng của glucozơ. Thông hiểu: - Tính chất hóa học của glucozơ: Tính chất của ancol đa chức, anđehit đơn chức; phản ứng lên men rượu. - Tính khối lượng các chất trong phản ứng lên mên rượu, phản ứng tráng bạc, phản ứng 0 1 0 0 cháy của glucozơ. Vận dụng: - Dự đoán được tính chất hóa học. - Viết được PTHH chứng minh tính chất hoá học của glucozơ. - Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học. - Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng. - Tính khối lượng glucozơ phản ứng, khối lượng sản phẩm. Nhận biết: - CTPT, đặc điểm cấu tạo. - Tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, vị , độ tan) của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ) - Tính chất hóa học của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ (thủy phân trong môi trường axit). Tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với axit HNO3), ứng dụng. Thông hiểu: 4. Saccarozơ, tinh - Làm thí nghiệm rút ra nhận xét. Nêu hiện bột và xenlulozơ tượng, giải thích. 1 0 1 0 - Viết các PTHH minh hoạ cho tính chất
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao hoá học. Vận dụng. - Phân biệt các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, glixerol, andehit axetic bằng phương pháp hoá học. - Viết phương trình hóa học các phản ứng thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ; phản ứng este hóa của xenlulozơ. - Tính khối lượng Ag hoặc glucozơ thu được khi thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, rồi cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. - Tính khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân các chất theo hiệu suất. Chương 3: Nhận biết: - Khái niệm, phân loại, cách gọi tên (theo Amin – aminoaxit danh pháp thay thế và gốc - chức). và Protein - Đặc điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan) của amin. - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit. - Biết công thức cấu tạo và tên thông thường của một số aminoaxit thiên nhiên. Thông hiểu: - Tính chất hóa học điển hình của amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế với brom 5. Amin Amino axit trong nước. Nêu hiện tượng của thí nghiệm. - Tính khối lượng các chất trong phản ứng với axit, phản ứng cháy của amin khi biết CTCT, CTPT của amin. - Tính chất hóa học của amino axit (tính lưỡng tính; phản ứng este hoá; phản ứng 1 1 1 0 trùng ngưng của và - amino axit). Tính axit-bazơ của aminoaxit.
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao - Tính khối lượng các chất trong phản ứng với axit, bazơ, phản ứng cháy của amino axit khi biết CTCT, CTPT của aminoaxit. Vận dụng: - Viết CTCT và gọi tên của các amin đơn chức, xác định bậc của amin theo CTCT có C 4. - Quan sát thí nghiệm, rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất. - Dự đoán được tính chất hóa học của amin và anilin. - Viết các PTHH minh họa tính chất. - Phân biệt anilin và phenol bằng phương pháp hoá học. - So sánh tính bazơ của một số amin - Nhận biết amin - Xác định CTPT theo số liệu đã cho. - Tính khối lượng amin trong phản ứng với axit hoặc với brom - Xác định CTCT amin dựa vào phản ứng tạo muối theo số liệu đã cho. - Dự đoán tính lưỡng tính của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận. - Viết các PTHH chứng minh tính chất của amino axit. - Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phương pháp hoá học. - Viết cấu tạo và gọi tên một số amino axit C 3 - Xác định cấu tạo, tính khối lượng amino axit dựa vào phản ứng tạo muối hoặc đốt cháy. Vận dụng cao:
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao - Xác định CTPT, CTCT, khối lượng amin trong hỗn hợp các amin. - Xác định CTPT, CTCT, khối lượng amino axit trong hỗn hợp các amino axit. Nhận biết: - Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo. - Tính chất hoá học của peptit (phản ứng thuỷ phân). - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein (sự đông tụ; phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với Cu(OH)2). Vai trò của protein đối với sự sống Thông hiểu: - Tính chất hóa học của peptit và protein (phản ứng thuỷ phân) Vận dụng: 6. Peptit – Protein 2 1 0 1** - Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của peptit và protein. - Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác. - Viết cấu tạo một số peptit, đipeptit, tripeptit - Tính số mắt xích -amino axit trong một phân tử peptit hoặc protein Vận dụng cao: - Xác định cấu tạo peptit, tính khối lượng peptit dựa vào phản ứng thủy phân hoặc đốt cháy.
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 4 Chương 4: Nhận biết: - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo một số Polime – Vật liệu polime: chất dẻo, tơ, cao su. - Tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng polime. chảy) - Ứng dụng một số polime: chất dẻo, tơ, cao su. - Một số phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngưng). Thông hiểu: - Từ đặc điểm cấu tạo của monome dự đoán được loại phản ứng điều chế polime tương 7. Đại cương về ứng. polime. Vật liệu - Đọc được tên một số polime thông dụng. 2 1 1 0 polime. - Từ đặc điểm cấu tạo của monome dự đoán được loại phản ứng điều chế polime tương ứng. - Phân biệt được chất dẻo, cao su, tơ. Vận dụng - Từ monome viết được công thức cấu tạo, gọi tên của polime và ngược lại. - Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng. - Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo. - Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống. Nhận biết: 5 Chương 5: 8. Vị trí của kim - Vị trí, đặc điểm cấu hình lớp electron loại trong bảng ngoài cùng của kim loại. Đại cương về kim tuần hoàn và cấu - Khái niệm hợp kim, tính chất vật lí (dẫn 2 1 0 0 tạo của kim loại. loại. nhiệt, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, trạng Tính chất vật lí. thái ...), ứng dụng của một số hợp kim (thép Hợp kim không gỉ, đuyra).
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Thông hiểu: - Tính chất vật lí chung: ánh kim, dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Vận dụng - Sử dụng có hiệu quả một số đồ dùng bằng hợp kim dựa vào những đặc tính của chúng. - Bài toán xác định kim loại. - Xác định % kim loại trong hợp kim. - Bài toán xác định thành phần của hợp kim. Nhận biết: - Tính chất hoá học chung là tính khử: + khử phi kim + khử ion H+ trong nước, dung dịch axit + ion kim loại trong dung dịch muối. - Khái niệm cặp oxi hóa – khử, khả năng khử của các kim loại và khả năng oxi hóa của các ion kim loại. Thông hiểu: - Quy luật sắp xếp và ý nghĩa dãy điện hóa 9. Tính chất hóa các kim loại (các nguyên tử được sắp xếp học của kim loại. theo chiểu giảm dần tính khử, các ion kim 2 2 1 1* Dãy điện hóa của loại được sắp xếp theo chiểu tăng dần tính kim loại oxi hoá). - Tính khối lượng kim loại phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành trong phản ứng oxi hóa kim loại. - Xác định thành phần định tính của sản phẩm trong phản ứng oxi hóa kim loại. Vận dụng: - So sánh mức độ của các cặp oxi hóa – khử, dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa - khử dựa vào dãy điện hoá. - Viết được PTHH chứng minh tính khử của
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao kim loại, tính oxi hóa của ion kim loại. - Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp. - Bài toán xác định kim loại. Vận dụng cao: - Tính khối lượng các kim loại trong hỗn hợp dựa vào phản ứng oxi hóa kim loại. 6 Tổng hợp kiến Thông hiểu: - Tính chất vật lý của các este, chất béo, thức hữu cơ cacbohiđrat, amin, amino axit - Tính chất hóa học đặc trưng của các este, chất béo, cacbohiđrat, amin, amino axit. Vận dụng: 10. Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an - Lý thuyết về tính toàn, thành công các thí nghiệm. chất, ứng dụng các Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải hợp chất este, chất thích và viết các phương trình hoá học. Rút béo, cacbohiđrat, ra nhận xét (Điều chế etyl axetat; Phản ứng amin, amino axit 0 1 0 0 xà phòng hoá chất béo; Phản ứng của glucozơ với Cu(OH) ; Phản ứng của hồ tinh - Bài tập hỗn hợp 2 bột với iot). este, chất béo, Viết PTPƯ chuyển hóa các este, chất béo, cacbohiđrat, amin, cacbohiđrat, amin, amino axit. amino axit - Viết đồng phân cấu tạo, gọi tên của este, chất béo, amin, amino axit Vận dụng cao: Tính khối lượng các chất có trong hỗn hợp este, chất béo, cacbohiđrat, amin, amino axit
- Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo cấp độ nhận thức Nội dung kiến cần kiểm tra, đánh giá TT Đơn vị kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Thông hiểu: 7 Tổng hợp kiến 11. - Tính chất vật lý của kim loại. - Lý thuyết về tính thức vô cơ - Tính chất hóa học chung của kim loại. chất vật lý, hóa học - So sánh tính chất của kim loại dựa vào dãy chung của kim loại. điện hóa Dãy điện hóa của Vận dụng: kim loại 0 0 1 0 - Dựa vào dãy điện hóa xác định định tính và bán định lượng thành phần của các kim - Bài tập liên quan loại trong hỗn hợp. đến dãy điện hóa vầ Vận dụng cao: tính chất hóa học - Tính khối lượng các kim loại trong hỗn của kim loại hợp dựa vào phản ứng oxi hóa kim loại. Tổng 12 09 06 3 Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Đã chọn câu mức độ “vận dụng” ở đơn vị kiến thức này thì không chọn câu “vận dụng cao” ở đơn vị kiến thức đó. - (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: Tính chất của kim loại, Dãy điện hóa của kim loại hoặc Tổng hợp kiến thức vô cơ - (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: Este hoặc Lipit hoặc Amin – aminoaxit hoặc Protein hoặc Tổng hợp kiến thức hữu cơ
- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024 TỔ LÝ – HOÁ MÔN HÓA HỌC 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng % tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến cao Số CH điểm TT Đơn vị kiến thức Thời thức Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chương 1: Este 1 1 1 1,25 - - 1 3,25 3 5,5 10% Este – Lipit 2 Lipit 1 1 - - 1 2,0 - - 2 3,0 6,67% 3 Glucozơ - - 1 1,25 - - - - 1 1,25 3,33% Chương 2: Cacbohiđrat Saccarozơ, tinh 4 1 1 - - 1 2,0 - - 2 3,0 6,67% bột và xenlulozơ 5 Chương 3: Amin, Amino axit 1 1 1 1,25 1 2,0 - - 3 4,25 10% Amin, aminoaxit và 6 Protein Peptit - protein 2 2 1 1,25 - - 1 3,25 4 6,5 13,3% Chương 4: Polime – Vật liệu 7 Polime – Vật 2 2 1 1,25 1 2,0 - - 4 5,25 13,3% polime liệu polime Vị trí, cấu tạo của 8 Chương 5: kim loại. Tính 2 2 1 1,25 - - - - 3 3,25 10% Đại cương về chất vật lí. kim loại. Tính chất hóa 9 2 2 2 2,5 1 2,0 1 3,25 6 7,75 20% học. Dãy điện hóa 10 Tổng hợp kiến thức hữu cơ - - 1 1,25 - - - - 2 3,75 6,67% 11 Tổng hợp kiến thức vô cơ - - - 1 2,0 - - Tổng 12 12 9 11,25 6 12 3 9,75 100% 30 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 45 10 Đ Tỉ lệ chung 70% 30% `