Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 10 Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 10 Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ma_tran_va_dac_ta_de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_vat_li_10_nam_ho.pdf
Nội dung tài liệu: Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Giữa kì 1 - Môn Vật Lí 10 Năm học 2022-2023
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (NĂM HỌC 2022 – 2023) MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận TT Nhận Thông Vận kiến thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nêu được đối tượng nghiên cứu chủ yếu của vật lí. - Biết được các thành tựu nghiên cứu của vật lí tương ứng với các cuộc 1.1. Làm quen cách mạng công nghiệp. với Vật lí - Nêu được các quá trình phát triển của vật lí. 1 1 - Nêu được phương pháp nghiên cứu vật lí. Thông hiểu: - Hiểu được quá trình nghiên cứu của vật lí. Nhận biết: 1.2. Các quy - Nêu được các nguy cơ mất an toàn trong sử dụng thiết bị thí nghiệm vật lí. 1 Mở đầu tắc an toàn - Nêu được các quy tắc an toàn trong phòng thực hành. 1 1 trong phòng Thông hiểu: thực hành Vật lí - Hiểu và sử dụng được các thiết bị thí nghiệm. - Hiểu và sử dụng các biển báo. Nhận biết: 1.3. Thực hành - Nêu được phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp. tính sai số - Biết được các loại sai số của phép đo. 1 1 trong phép đo. - Nêu được một số nguyên nhân gây ra sai số khi tiến hành thí nghệm vật lí. Ghi kết quả đo - Biết được công thức giá trị trung bình, sai số tỉ đổi, sai số tuyệt đối. Thông hiểu: - Cách ghi đúng kết quả phép đo và sai số phép đo. 3
- - Tính được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối của phép đo. Vận dụng: - Tính giá trị đo. - Tính sai số của phép đo. Nhận biết: - Nêu được độ dịch chuyển là gì? - So sánh được độ dịch chuyển và quãng đường đi được. 2.1. Độ dịch chuyển và Thông hiểu: 21 1 1 quãng đường - Xác định được độ dịch chuyển và quãng đường đi được. đi được Vận dụng: - Tính độ dịch chuyển. Động học Vận dụng cao: Nhận biết: 2 - Biết được ý nghĩa và công thức của tốc độ trung bình. - Biết tốc độ tức thời. - Biết cách đo tốc độ trong cuộc sống và trong phòng thí nghiệm. - Nêu được định nghĩa vận tốc và viết được công thức tính vận tốc. 2.2. Tốc độ và - Biết được công thức cộng vận tốc. 22 23 vận tốc Thông hiểu: - Tính được tốc độ trung bình. - Phân biệt được tốc độ và vận tốc. - Xác định được vectơ vận tốc. Vận dụng: 1 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.1 2 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.2 3 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 2.2 4
- Giải được các bài toán về tổng hợp hai vận tốc cùng phương và hai vận tốc vuông góc với nhau. Động học chất điểm Nhận biết: - Nêu được ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện 2.3. Thực số và cổng quang điện. hành: Đo tốc - Cách sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số. 1 độ của vật - Ý nghĩa của việc sử dụng hai cổng quang điện. chuyển động Thông hiểu: - Đo được tốc độ bằng dụng cụ thực hành. Nhận biết: - Mô tả được chuyển động của vật dựa vào đồ thị dịch chuyển – thời gian. Thông hiểu: 2.4. Đồ thị độ - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian. dịch chuyển – - Xác định được vị trí và vận tốc của vật ở bất kì thời điểm nào dựa vào đồ 1 24 1 thời gian thị. Vận dụng: - Vẽ được đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng. - Xác định được quãng đường đi được và độ dịch chuyển của vật. 4 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 2.4 5
- Nhận biết: - Biết được thế nào là chuyển động biến đổi. - Biết được quan hệ về phương và chiều của gia tốc với vận tốc. 2.5. Chuyển - Biết được khái niệm gia tốc, công thức tính gia tốc và đơn vị của gia tốc. động biến đổi. 25 26 Gia tốc Thông hiểu: - Tính được độ biến thiên vận tốc, gia tốc của chuyển động. - Phân biệt được chuyển động nhanh dần và chậm dần dựa vào vận tốc và gia tốc. Nhận biết: - Biết được định nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Biết được định nghĩa chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều. - Biết được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. 2.6. Chuyển Thông hiểu: 7 động thẳng - Sử dụng được các công thức để tính được vận tốc, gia tốc, độ dịch chuyển 3 1 1 biến đổi đều của vật. Vận dụng: Vận dụng giải các bài toán cơ bản về chuyển động thẳng biến đổi đều. Vận dụng cao: Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng biến đổi đều. Nhận biết: 2.7. Sự rơi tự - Nêu được sự rơi tự do là gì và tính chất của chuyển động rơi tự do. 28 1 1 do - Viết được công thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do. 5 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.5 6 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ thông hiểu của đơn vị kiến thức 2.5 7 Ba câu hỏi được ra ở ba nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.6 8 Hai câu hỏi được ra ở hai nội dung khác nhau thuộc mức độ nhận biết của đơn vị kiến thức 2.7 6
- - Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do. Thông hiểu: Xác định được vận tốc, gia tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do. Vận dụng: Vận dụng giải các bài toán cơ bản về chuyển động rơi tự do. Vận dụng cao: Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động rơi tự do. 7