Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Cuối kì 2 - Môn Tin Học 10 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Cuối kì 2 - Môn Tin Học 10 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ma_tran_va_dac_ta_de_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_tin_hoc_10_nam_h.pdf
Nội dung tài liệu: Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Cuối kì 2 - Môn Tin Học 10 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- C. Bản đặc tả Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức/kĩ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Vận Stt Nhận Thông Vận thức/kĩ năng năng kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết Biết được ý nghĩa của vùng chỉ số tạo bởi lệnh range(). 2 20. Câu lệnh lặp For Biết được chức năng của lệnh for. Nhận biết Nhận biết bài toán lặp trong python Nhận biết cú pháp lặp với số lần không biết trước trong python Thông hiểu 21. Câu lệnh lặp While Giải thích được kết quả câu lệnh 1 2 lặp Hiểu được điều kiện đúng trong bài toán tính tổng khi dùng lệnh lặp While. Nhận biết Chủ đề 5. Nhận biết kiểu dữ liệu danh sách Giải quyết 22. Kiểu dữ liệu danh Thông hiểu 1 1 vấn đề với sự sách Giải thích được cách duyệt danh 1 sách trợ giúp của máy tính Nhận biết Số phần tử trong kiểu dữ liệu danh 23. Một số lệnh làm sách việc với kiểu dữ liệu Thông hiểu 1 1 danh sách Giải thích được việc sử dụng các hàm Nhận biết Lệnh gán xâu kí tự Thông hiểu 1 1 24. Xâu kí tự Phân biệt lệnh nhập xâu, nhập số Nhận biết Nhận biết lệnh in Nhận biết lệnh tìm vị trí của một 25. Một số lệnh làm xâu 1 1 việc với xâu kí tự Nhận biết lệnh tách xâu Thông hiểu Hiểu công dụng của toán tử in Nhận biết Nhận biết có 2 loại hàm trong python. Nhận biết tên hàm 26. Hàm trong Python Thông hiểu 1 1 1 Hiểu được cấu trúc hàm và các câu lệnh Vận dụng cao: Tính toán kết quả
- Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức/kĩ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Vận Stt Nhận Thông Vận thức/kĩ năng năng kiểm tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết Biết cách cách thiết lập các tham số của hàm. Biết cách sử dụng chương trình con. 27. Tham số của hàm Thông hiểu 1 1 1 Hiểu được cách truyền giá trị thông qua đối số hàm. Vận dụng Viết hàm đơn giản Nhận biết Biết phạm vi hoạt động của biến. 28. Phạm vi của biến Thông hiểu 2 1 Hiểu được ý nghĩa phạm vi hoạt động của biến. Nhận biết Nhận biết câu lệnh, lỗi trong chương trình Thông hiểu 29. Nhận biết lỗi Hiểu được lỗi trong chương trình 2 1 1 chương trình Vận dụng Tìm kết quả của Chương trình đơn giản. Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- D. Đề kiểm tra SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Môn thi: Tin học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ... Lớp: . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1 (NB 5.20): Trong câu lệnh lặp: j = 0 for j in range(10): print("A") Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện? A. 10 lần. B. 1 lần. C. 5 lần. D. Không thực hiện. Câu 2 (NB 5.21): Cho biết đâu là cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. A. if ; B. for i in range : C. if D. while : Câu 3 (TH 5.21): Cho biết kết quả? i=1 While i<10: print(i, end= “ “) i=i+1 A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B. 2 4 6 8 C. 1 3 5 7 9 D. 1 2 3 4 5 Câu 4 (NB 5.22): Cho A=[1,2,3,4,70,100]. Đây là kiểu dữ liệu gì? A. đây là kiểu dữ liệu tệp văn bản B. đây là kiểu dữ liệu tệp C. đây là kiểu dữ liệu xâu D. đây là kiểu dữ liệu danh sách Câu 5 (TH 5.22): Cho A=[1,2,3,4,70,100]. Cho biết len(A)=? A. 9 B. 5 C. 10 D. 6 Câu 6 (NB 5.23): Cho A=[50, “Hoa”,3,4,100] A.remove(50) Danh sách A có mấy phần tử sau khi thực hiện lệnh remove? A. có 7 phần tử B. có 6 phần tử C. có 5 phần tử D. có 4 phần tử Câu 7 (TH 5.23): Kết quả khi thực hiện chương trình sau? >>> A = [1, 2, 3, 5] >>> A.insert(2, 4) >>> print(A) A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5. Câu 8 (NB 5.24): Đâu là lệnh gán xâu kí tự đúng? A. 1010101010=23 B. s=False
- C. s= True D. s= “THPT Võ Thị Sáu” Câu 9 (TH 5.24): Chọn lệnh nhập 1 xâu kí tự từ bàn phím? A. t=int(input(“Mời nhập một xâu từ bàn phím) B. t=int(input(“Mời nhập một xâu từ bàn phím”)) C. t=input(“Mời nhập một xâu từ bàn phím) D. t=input(“Mời nhập một xâu từ bàn phím”) Câu 10 (NB 5.25): Cho biết tên lệnh tìm vị trí xuất hiện của một xâu trong xâu khác? A. del() B. len() C. in D. find() Câu 11 (NB 5.26): Có những loại hàm (def) nào trong python? A. hàm tính toán B. hàm logic C. hàm văn bản D. hàm có giá trị trả về và hàm không có giá trị trả về Câu 12 (TH 5.26): Chương trình sau ra kết quả bao nhiêu? def sum(num): tmp = 0 for i in range (num): tmp = tmp + i return tmp sum(5) A. 12. B. 11. C. 10. D. 13. Câu 13 (NB 5.27): Cho biết việc gọi hàm trong chương trình chính đúng? def f(a,b,c): return(a+b+c) A. f(a,b,4) B. f(3,4) C. f(2,3) D. f(2,3,4) Câu 14 (TH 5.27): Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào? >>> def f(x,y): z = x + y return x*y*z >>> f(1,4) A. 10. B. 18. C. 20. D. 30. Câu 15 (NB 5.28): Cho biết các biến bên trong hàm? Def Func(a,b,c): n=10 a=a*3 b=1 c=1 return (a+b+c) #Chương trình chính d,n,u=3,4,5 Func(d,n,u) A. các biến bên trong hàm là: d,n,u B. các biến bên trong hàm là: a,b C. các biến bên trong hàm là: a,n D. biến trong hàm là: n,a,b,c Câu 16 (NB 5.28): Nếu muốn biến bên ngoài vẫn có tác dụng bên trong hàm thì cần khai báo lại biến này bên trong hàm với từ khoá nào? A. global. B. def. C. Không thể thực hiện D. all.
- Câu 17 (TH 5.28): Cho biết kết quả? def f(n): t=n+1 return t # Chương trình chính print(f(5)) A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 18 (NB 5.29): Mã lỗi nào được đưa ra khi lệnh thực hiện phép chia cho giá trị 0 A. ZeroDivisionError. B. TypeError. C. ValueError. D. SyntaxError. Câu 19 (NB 5.29): Trong lời gọi hàm, nếu các đối số được truyền vào hàm bị thiếu thì lỗi ngoại lệ phát sinh thuộc loại nào dưới đây? A. SyntaxError. B. NameError. C. TypeError. D. Không phát sinh lỗi ngoại lệ. Câu 20 (TH 5.29): Chương trình sau thông báo lỗi gì? lst = [10, 20, 30, 40] print(lst[6]) A. NameError. B. SyntaxError. C. ValueError. D. IndexError. II. Câu trắc nghiệm đúng sai: Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho chương trình python như sau: n = int(input(“Nhập số tự nhiên n:”)) s = 0 for k in range(n): s = s + k print(s*s) a. Biến n là kiểu số thực. b. k thuộc trong đoạn [0, n]. c. Khi nhập giá trị n = 5, thì kết quả s sau khi thực hiện chương trình là 100 d. Biểu thức: s = s + k, là tính tổng các số k trong đoạn [0, n-1]. Câu 2: Cho chương trình Python sau: M = int(input()) N = int(input()) dem = 0 while M <= N: if M % 2 == 0: dem = dem +1 M = M + 1 print(dem) a. Chương trình in ra số nguyên chẵn trong đoạn [M,N] b. Khi nhập vào hai số 2 và 8, chương trình sẽ in ra 3. c. Khi nhập vào hai số 2 và 8, sau khi kết thúc chương trình giá trị M là 10. d. Khi nhập giá trị đầu tiên là 2, để chương trình in ra giá trị 4 thì nhập số thứ 2 là 9 B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Viết hàm nhập 2 số a,b từ bàn phím và hàm trả về giá trị tổng a+b. Câu 2: Cho biết kết quả chương trình? n=int(input("Mời nhập n=")) m=(input("Mời nhập m=")) k=int(input("Mời nhập m=")) print("Tổng m+n+k=",m+n+k) a. Xác định lỗi trong chương trình. b. Giả sử nhập n=1; m=2; k=3. Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình? Câu 3. Viết hàm tìm giá trị nhỏ nhất của 2 số a,b. Gọi hàm và in ra giá trị nhỏ nhất của 5 và 9.
- III. ĐÁP ÁN SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TTRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Môn thi: Tin học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) I. Trắc nghiệm lựa chọn: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A D D D B D D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C C D D A D A C D * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. Trắc nghiệm đúng sai: Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) (Đ/S) a S a S b S b S 1 2 c Đ c S d Đ d Đ B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) def f(a,b): 0.25 a=int(input(“nhập số a=”) 0.25 Câu 1 b=int(input(“nhập số b=”) 0.25 s return(a+b) 0.25 a. Chương trình không thể tính tổng giữa số nguyên và xâu kí tự 0.5 Câu 2 b. Kết quả xuất ra màn hình là: Tổng m+n+k=6 0.5 def mm(a,b): 0.25 if a>b: Câu 3 Min=b else: 0.5 Min=a return Min 0.25 # chương trình chính print(mm(5,9)) HS có thể làm cách khác với cách dưới đây, GV linh động cho điểm. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Hoàng Giang