Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Cuối kì 1 - Môn Công Nghệ 11 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx 11 trang anhmy 25/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Cuối kì 1 - Môn Công Nghệ 11 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_va_dac_ta_de_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_cong_nghe_11_nam.docx

Nội dung tài liệu: Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Cuối kì 1 - Môn Công Nghệ 11 Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. chăn nuôi chuồng của chuồng nuôi của một số loại vật nuôi gia nuôi phổ biến. súc và gia - Phân tích được các biện pháp đảm cầm. bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. - Mô tả đươc quy trình nuôi dưỡng và 4 2 1 chăm sóc một số loại vật nuôi phổ 1.2. Quy biến. trình nuôi - Đề xuất một số biện pháp đảm bảo dưỡng, vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi chăm sóc trường trong chăn nuôi. một số loại vật nuôi. - Thực hiện được một số công việc đơn giản trong quy trình kĩ thuật chăn nuôi. 1.3. Một số 4 2 mô hình - Mô tả được một số mô hình chăn nuôi 1 chăn nuôi công nghệ cao (mô hình nuôi gà đẻ thu công nghệ trứng tự động, mô hình sử dụng robot cao trong chăn nuôi bò, mô hình nuôi lợn
  2. gắn chip). 1.4. Quy - Phân tích được quy trình chăn 2 1 trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP nuôi theo tiêu chuẩn VIETGAP. . - Nêu được một số ứng dụng công 1.5. Ứng nghệ cao trong bảo quản và chế biến dụng công sản phẩm chăn nuôi 3 nghệ cao - Chế biến được một số sản phẩm trong bảo chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi. 2 2.1. Khái . 2 1 quát về bảo - Trình bày được sự cần thiết phải Bảo vệ môi bảo vệ môi trường trong chăn nuôi vệ môi trường - Có ý thức bảo vệ môi trường ,vận trong chăn trường dụng vào thực tiễn chăn nuôi ở gia nuôi. trong chăn đình địa phương nuôi
  3. 2.2. Một số - Mô tả được một số biện pháp phổ biện pháp biến trong xử lí chất thải chăn nuôi. - Có ý thức bảo vệ môi trường, vận xử lí chất dụng vào thực tiễn chăn nuôi ở gia +1(TL) thải trong đình và địa phương. chăn nuôi.. Tổng 10 14+1 4+1 ĐỀ THI HỌC KÌ II CÔNG GHỆ 11. Năm Học : 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu chọn 1 phương án đúng nhất.(16 câu - 4,0 điểm) Câu 1. Yêu cầu về độ cao của mái chuồng nuôi là: A. 3 m. B. 4 m. C. 3 – 4 m. D. 5 m. Câu 2. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt được chia thành mấy giai đoạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Giai đoạn lợn choai là giai đoạn lợn đạt cân nặng:
  4. A. 7 – 20 kg B. 20 – 60 kg C. 60 – 100 kg D. 70 – 80 kg Câu 4. Quy trình chăn nuôi lợn nái được chia thành giai đoạn nào sau đây ? A. Nái mang thai. B. Nái đẻ C. Nái nuôi con. D. Nái mang thai, nái đẻ, nái nuôi con Câu 5. Mô hình chăn nuôi lợn công nghệ cao có đặc điểm là: A. Chuồng nuôi hiện đại B. Hệ thống cung cấp thức ăn tự động C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống cung cấp thức ăn tự động D. Không cần hệ thống cung cấp thức ăn tự động. Câu 6. Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao có đặc điểm là: A. Chuồng nuôi hiện đại. B. không cần hệ thống vắt sữa tự động. C. Hệ thống vắt sữa tự động D. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống vắt sữa tự động Câu 7. Nhiệt độ duy trì trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao là bao nhiêu? A. 23oC B. 27oC C. 23 – 27oC D. 30oC Câu 8. Bước 4 của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là: A. Nuôi dưỡng và chăm sóc. B. Quản lí dịch bệnh.
  5. C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường. D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ. Câu 9. Yêu cầu về địa điểm chăn nuôi trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là: A. Yên tĩnh. B. Yên tĩnh, xa khu dân cư, không gây ô nhiễm khu dân cư. C. Xa khu dân cư. D. Không gây ô nhiễm khu dân cư. Câu 10. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm là: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 11. Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Giai đoạn 2 của quy trình chế biến phô mai là: A. Giai đoạn đông tụ. B. Giai đoạn muối phô mai C. Giai đoạn khử nước, tách whey và ép sữa đông. D. Giai đoạn ủ chín Câu 13. Đâu là công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi ? A. Công nghệ lên men lactic. B. Công nghệ bảo quản áp suất cao nhiệt lạnh C. Công nghệ khử nước D. Công nghệ lên men lactic, công nghệ khử nước Câu 14. Chăn nuôi tạo ra bao nhiêu phần trăm tổng lượng N2O ? A. 65% B. 37%. C. 64% D. 70%
  6. Câu 15. Trong chăn nuôi có loại chất thải nào ? A. Chất thải rắn, lỏng. B. Chất thải lỏng, khí. C. Chất thải khí, rắn. D. Chất thải rắn, lỏng, khí. Câu 16. Đâu là biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi ? A. Công nghệ biogas. B. Ủ phân, Sử dụng chế phẩm sinh học C. Sử dụng chế phẩm sinh học D. Công nghệ biogas, ủ phân, sử dụng chế phẩm sinh học PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 19. Trong mỗi ý : A, B, C, D thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 17: Câu nào sau đây đúng và sai về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng lợn thịt công nghiệp ? A. Chăn nuôi lợn thịt công nghiệp quy mô lớn thường sử dụng kiểu chuồng hở chia vùng. Chuồng nuôi khép hở hoàn toàn, có hệ thống các cửa sổ kính để lấy ánh sáng vào buổi tối. (S) B. Cửa ra vào và các cửa sổ đều được thiết kế dạng khép kín phù hợp với hệ thống điều hoà không khí trong chuồng. (Đ) C. Một đầu chuồng được lắp đặt hệ thống tấm làm mát, đầu kia là hệ thống quạt thông gió công nghiệp. (Đ) D. Nền chuồng được làm từ bê tông, xi măng hoặc sàn nhựa công nghiệp. Mái chuồng cao tối thiểu 3 m so với nền, có thể lợp bằng tôn lạnh hoặc sử dụng mái ngói. (Đ) Câu 18: Câu nào sau đây: đúng và sai về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con ? A. Khu vực nuôi nái đẻ và lợn con theo mẹ thường chia thành ô cho lợn mẹ và ô cho lợn con để tránh lợn mẹ đè con khi nằm. Vì vậy, chuồng nuôi lợn nái đẻ thường được chia ô hoặc sử dụng cũi nái đẻ. (Đ) B. Chuồng nái sử dụng cũi đẻ có kích thước trung bình dài 2 m x rộng 0,6 – 0,7 m x cao 1 – 1,2 m. (Đ) C. Chuồng chia ô: gồm 1 ô cho nái đẻ và 4 ô cho lợn con, giữa hai ô có vách ngăn di động để thuận tiện cho lợn con bú mẹ. (S)
  7. D. Diện tích ô cho lợn mẹ rộng 1,6 – 2 m; dài 2,2 –2,4 m, có máng ăn, máng uống riêng. Ô cho lợn con nằm có diện tích tối thiểu 1 m, cũng có máng ăn uống riêng và có đèn sưởi. (Đ) Câu 19: Câu nào sau đây đúng và sai về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao? A. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi. (S) B. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi. (Đ) C. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái. (Đ) D. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn. (Đ) PHẦN III. TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm) Câu 20. (1 điểm). Công nghệ khử nước được ứng dụng trong bảo quản sữa như thế nào ? Câu 21. (2 điểm). Vì sao sản xuất chăn nuôi là một trong những nguồn gây ra ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây biến đổi khí hậu? HẾT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C C B D C D C B B A B C A A D D án II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
  8. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu 17 A S B Đ C Đ D Đ Câu 18 A Đ B Đ C S D Đ Câu 19 A S B Đ C Đ D Đ
  9. III. TỰ LUẬN : Câu 1. (1 Điểm) Công nghệ khử nước được ứng dụng trong bảo quản sữa như thế nào ?_ Công nghệ khử nước được ứng dụng trong bảo quản sữa là: Công nghệ này được sử dụng để tách nước ra khỏi sữa để bảo quản dưới dạng bột, giúp cho sữa có thể được bảo quản lâu hơn mà không cần sử dụng các chất bảo quản. Câu 2. (2 điểm). Vì sao sản xuất chăn nuôi là một trong những nguồn gây ra ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây biến đổi khí hậu ? Sản xuất chăn nuôi là một trong những nguồn gây ra ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây biến đổi khí hậu vì: - Chăn nuôi phát thải tới 18% tổn số khí nhà kính (tính quy đổi theo CO 2) Chăn nuôi tạo ra 65% tổng lượng N 2O, 37% lượng CH4, 64% tổng lượng NH3 , do hoạt động của loài người tạo nên. - Hằng ngày, vật nuôi thải ra một lượng phân và nước tiểu rất lớn, tương đương 5 - 8% khối lượng cơ thể. Ngoài ra, lượng thức ăn thừa, xác vật nuôi, vật dụng chăm sóc... cũng làm tăng lượng chất thải. - Chỉ có khoảng 60% lượng chất thải chăn nuôi được xử lí, phần còn lại được thải trực tiếp ra môi trường. Như vậy : Chăn nuôi là nguồn phát sinh chất thải rất lớn.