Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Cuối Học kì 1 - Môn Toán 10

pdf 7 trang anhmy 18/09/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Cuối Học kì 1 - Môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfma_tran_va_dac_ta_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_10.pdf

Nội dung tài liệu: Ma trận và Đặc tả Đề Kiểm tra Cuối Học kì 1 - Môn Toán 10

  1. 2.1.2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 10 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ STT Mức độ kiểm tra, đánh giá đề Nội dung Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tập hợp. Mệnh đề toán Thông hiểu: Mệnh đề học. Mệnh đề – Thiết lập được các mệnh đề toán học, phủ định. Mệnh bao gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đề đảo. Mệnh đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có đề tương chứa kí hiệu , ; điều kiện cần, điều 0 2 đương. Điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. 0 0 kiện cần và đủ. – Thực hiện được phép toán trên các tập Tập hợp. Các hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phép toán trên phần bù của một tập con) và biết dùng tập hợp biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. 2 Bất phương Bất phương Nhận biết : trình và hệ trình, hệ bất – Nhận biết được bất phương trình và bất phương phương trình hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. trình bậc bậc nhất hai ẩn – Nhận biệt được nghiệm và miền 1 0 0 0 nhất hai ẩn và ứng dụng nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. 3 Hàm số và Hàm số và đồ Nhận biết : đồ thị thị – Nhận biết được những mô hình thực 2 1 0 0 tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. 3
  2. Thông hiểu: – Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số. – Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. 4 Hàm số bậc Hàm số bậc hai. Nhận biết : hai. Đồ thị Đồ thị hàm số – Nhận biết được các tính chất cơ bản hàm số bậc bậc hai và ứng của Parabola như đỉnh, trục đối xứng. hai và ứng dụng dụng – Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. Thông hiểu: – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc hai. 4 2 1TL – Giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. Vận dụng: – Vẽ được Parabola (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai. – Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, 4
  3. quen thuộc) (ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabola,...). 5 Dấu tam Dấu tam thức Nhận biết : Nhận biết được tam thức bậc thức bậc hai bậc hai hai ; Định lí về dấu của tam thức bậc hai ; dựa vào đồ thị nhận biết về dấu của tam thức bậc hai ; Thông hiểu : 4 3 0 0 – Giải thích được định lí về dấu của tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị của hàm bậc hai. -Thực hành xét dấu được tam thức bậc hai 6 Bất phương Bất phương Nhận biết: trình bậc hai trình bậc hai Nhận biết được bất phương trình bậc một ẩn một ẩn. hai một ẩn. Nhận biết được tập nghiệm của bpt dựa vào bảng biến thiên, đồ thị. 3 2 0 0 Thông hiểu: – Giải được bất phương trình bậc hai một ẩn. 7 Hai phương Hai phương Thông hiểu: trình quy về trình quy về Biết được điều kiện của phương trình và của phương trình phương trình nghiệm phương trình bậc hai bậc hai Vận dụng: Giải được 2 phương trình dạng 0 1 1TL 0 ax2 bx c dx 2 ex f ( a m ,a hoặc m có thể bằng 0) 5
  4. ax2 bx c dx e 8 Hệ thức Hệ thức lượng Nhận biết : lượng trong trong tam giác. – Nhận biết được giá trị lượng giác của một tam giác. Định lí côsin. góc từ  đến 18. Vectơ Định lí sin. Thông hiểu: Công thức tính – Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc diện tích tam gần đúng) của một góc từ  đến 18 bằng giác. Giải tam máy tính cầm tay. 1 1 0 0 giác – Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau. – Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. Nhận biết : 9 Khái niệm Khái niệm vectơ – Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ 2 0 0 0 vec tơ bằng nhau, vectơ-không. 10 Các phép Các phép toán Nhận biết : Nhận biết được các phép toán toán trên vec trên véc tơ trên véc tơ. tơ Thông hiểu: – Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của 3 3 0 1TL một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) - Mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của 6
  5. đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ. Vận dụng: – Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...). – Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Tổng 20TN 15TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TỰ LUẬN: Câu 36. Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y ax2 bx c( a 0) . Câu 37. Giải phương trình dạng ax2 bx c ex d . Câu 38. Phân tích véc tơ theo các véc tơ không cùng phương. 7