Ma trận Đề Kiểm tra Môn Lịch Sử Lớp 10, 11, 12 THPT
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ma trận Đề Kiểm tra Môn Lịch Sử Lớp 10, 11, 12 THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_mon_lich_su_lop_10_11_12_thpt.pdf
Nội dung tài liệu: Ma trận Đề Kiểm tra Môn Lịch Sử Lớp 10, 11, 12 THPT
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 10 MÔN: LỊCH SỬ – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Nội dung Mức độ nhận thức % kiến thức Tổng tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Đơn vị kiến thức Số CH Thời Thời Thời Thời Thời Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL gian gian gian gian gian Xã hội Bài 1. Sự xuất hiện loài nguyên người và bầy người 01 0.5 0 0 0 01 1 thủy nguyên thủy. 5 Bài 2. Xã hội nguyên 01 0.5 0 1* 0 01 thủy. Bài 3. Các quốc gia cổ đại 2 Xã hội cổ 01 0.5 01 1.0 1* 0 02 phương Đông. đại 10 Bài 4. Các quốc gia cổ đại 01 0.5 01 1.0 1* 1** 02 phương Tây – Hi Lạp – Rô ma. 3 Trung Bài 5. Trung Quốc thời Quốc thời phong kiến 01 0.5 01 1.0 1* 1** 02 phong kiến 12.5 4 Ấn Độ thời Bài 6 + 7. Sự phát triển phong kiến lịch sử và nền văn hóa 02 1.0 01 1.0 1* 0 03 truyền thống Ấn Độ Bài 8. Sự hình thành và 02 1.0 02 2.0 1* 1** 04 phát triển các vương quốc 3
- 5 Đông Nam chính ở Đông Nam Á. 35 Á thời phong kiến Bài 9. Vương Quốc Campuchia và Vương 02 1.0 02 2.0 1* 1** 04 quốc Lào Bài 10. Thời kì hình thành Tây Âu và phát triển của chế độ * ** thời trung 02 1.0 02 2.0 1 1 04 6 phong kiến Tây Âu (thế kỉ đại V đến XIV) Bài 11. Tây Âu thời hậu kì 35 02 1.0 02 2.0 1* 1** 04 trung đại 7 Ôn tập Bài 12. Ôn tập Lịch sử thế LSTG thời giới thời nguyên thủy, cổ nguyên đại và trung đại. 01 0.5 0 0 0 01 2.5 thủy, cổ đại và trung đại. Tổng 16 8.0 12 12 01 01 28 2 45 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung% 70 30 30 Ghi chú: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. 4
- - Trong nội dung kiến thức ở các Bài 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, GV chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong những nội dung của các bài học đó cho một đề kiểm tra. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: LỊCH SỬ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức % Tổng tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung Số CH TT kiến thức Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL gian CH CH CH CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Việt Nam Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt 1 0,5 1 1 1* 1** 2 từ thời cổ Nam. 12.5 đại -> TK Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh X giành độc lập dân tộc (từ thế kỉ II TCN 2 1 1 1 0 0 3 đến đầu thế kỉ X). 2 Việt Nam Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (Từ thế kỉ X đến 1 0,5 1 1 1* 1** 2 từ TK X- thế kỉ XV) > TK XV Công cuộc xây dựng và phát triển nền 1 0,5 1 1* 1** 2 kinh tế trong các thế kỉ X – XV. 1 42.5 Những cuộc kháng chiến chống ngoại 2 1 1 1 1* 1** 3 xâm ở các thế kỉ X – XV. 5
- Xây dựng và phát triển văn hoá dân tộc 1 0,5 1 1 0 0 2 trong các thế kỉ X – XV 3 Việt Nam Những biến đổi của nhà nước phong 1 0,5 1 1 0 0 2 từ TK kiến trong các thế kỉ XVI – XVIII. XVI-> Tình hình kinh tế ở các thế kỉ XVI – 1 0,5 1 1 0 0 2 TK XVIII XVIII. 32.5 Phong trào Tây Sơn và sự nghiệp thống nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc cuối thế 1 0,5 1 1 1* 1** 2 kỉ XVIII. Tình hình văn hoá ở các thế kỉ XVI – 2 1 1 1 1* 1** 3 XVIII 4 Việt Nam Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá dưới triều Nguyễn (Nửa đầu thế kỉ 2 1 1 1 0 0 3 ở nửa đầu XIX). 12.5 TK XIX Tình hình xã hội ở nửa đầu thế kỉ XIX 1 0,5 1 1 0 0 2 và phong trào đấu tranh của nhân dân Tổng 16 08 12 12 28 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung % 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. 6
- - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong nội dung kiến thức Bài 14, hoặc Bài 17, Bài 18, Bài 19, Bài 23, Bài 24 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong ba nội dung đó. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : LỊCH SỬ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT % Mức độ nhận thức Tổng tổng T Nội dung Đơn vị kiến thức Số CH Vận dụng TG T kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thời cao phút gian Số TG Số TG Số TG Số TG TN TL CH (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút) Bài 14: Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam. 1 Việt Nam Bài 15 & bài 16: 0 01 0,5 0 1* 1** 01 0 2.5 từ thời cổ Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập đại đến dân tộc (từ thế kỉ II TCN đến đầu thế kỉ X). thế kỉ X Việt Nam Bài 17: Quá trình hình thành và phát triển của nhà 2 từ thế kỉ nước phong kiến X đến thế (Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV) kỉ XV Bài 18: Công cuộc xây dựng và phát triển nền kinh 01 0,5 01 1,0 1* 1** 02 0 5 tế trong các thế kỉ X – XV. Bài 19: Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm ở các thế kỉ X – XV. Bài 20: Xây dựng và phát triển văn hoá dân tộc 7
- trong các thế kỉ X – XV. Việt Nam Bài 21: Những biến đổi của nhà nước phong kiến 3 từ thế kỉ trong các thế kỉ XVI – XVIII. XVI đến Bài 22: Tình hình kinh tế ở các thế kỉ XVI – XVIII. 02 1,0 01 1,0 1* 1** 03 7.5 thế kỉ Bài 23: Phong trào Tây Sơn và sự nghiệp thống XVIII nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc cuối thế kỉ XVIII. Bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỉ XVI-XVIII. Việt Nam Bài 25: Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá dưới 4 ở nửa đầu triều Nguyễn (Nửa đầu thế kỉ XIX). 01 0,5 01 1,0 0 0 02 5 thế kỉ Bài 26: Tình hình xã hội ở nửa đầu thế kỉ XIX và XIX phong trào đấu tranh của nhân dân Các cuộc Bài 29: Cách mạng tư sản Anh 5 CMTS Bài 30: Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa giữa thế Anh ở Bắc Mĩ kỉ XVI Bài 31: Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII 04 2,0 03 3,0 1* 1** 07 32.5 đến cuối thế kỉ XVIII Các nước Bài 32: Cách mạng công nghiệp ở châu Âu. 6 Âu-Mĩ Bài 33: Hoàn thành cách mạng tư sản ở châu Âu và đầu từ thế Mĩ giữa thế kỉ XIX. 03 1,5 03 03 1* 1** 06 30 kỉ XIX Bài 34: Các nước tư bản chủ nghĩa tư bản chuyển đến đầu sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa. thế kỉ XX Phong Bài 36: Sự hình thành giai cấp công nhân. 7 trào công Bài 37: Mác, Ăng-ghen. Sự ra đời của chủ nghĩa xã 04 2,0 03 3,0 1* 1** 07 17.5 nhân từ hội khoa học đầu thế kỉ Bài 38: Quốc tế thứ nhất và Công xã Pa-ri 1871. 8
- XIX đến Bài 40: Lê-nin và phong trào công nhân Nga đầu thế kỉ XX. đầu thế kỉ XX Tổng 16 8,0 12 12,0 28 02 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 100 (%) Ghi chú: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Trong nội dung kiến thức của Bài 14;17;18; 19; 20; 23; 24; 31; 32; 34; 37; 40 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong những nội dung của các bài học đó cho một đề kiểm tra. 9
- Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức % Tổng tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung Số CH TT Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Bài 1: Nhật Bản 03 0.5 02 1 1* 1** 5 2 Bài 2: Ấn Độ 03 0.5 02 1 5 CHƯƠNG I 3 CÁC NƯỚC Bài 3: Trung Quốc 02 0.5 02 1 1* 4 CHÂU Á, CHÂU PHI Bài 4: Các nước Đông Nam Á (cuối 15 45 4 VÀ KHU 03 0.5 02 1 1* 1** 10 5 2 VỰC MĨ LA TK XIX đầu TK TINH (TK XX) XIX – ĐẦU Bài 5: Châu Phi và TK XX) khu vực Mĩ La 5 02 0.5 02 1 4 Tinh (Cuối TK XIX đầu TK XX) 10
- CHƯƠNG II - CHIẾN TRANH Bài 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất 03 0.5 02 1 1* 1** 5 6 THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914 – 1918) (1914 – 1918) Tổng 16 8 12 12 1 15 1 10 28 2 45 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 0 30 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. 11
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: LỊCH SỬ LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức % Tổng tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH TT Nội dung kiến thức Thời Thời Thời Thời Thời Số gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian gian TN TL CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh (Thế 1 0,5 1 1 1* 2 1 1,5 5 kỉ XIX-đầu thế kỉ XX) 2 Chiến tranh thế giới thứ 3 0,5 1 1* 4 1 2,5 10 nhất (1914-1918) 3 Những thành tựu văn hóa 3 0,5 1 1 4 2,5 10 thời cận đại 4 Cách mạng tháng mười 15 Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ nghĩa 1 0,5 3 1 1* 4 1 18,5 30 xã hội ở Liên Xô (1921- 1** 1941) 12
- 5 Các nước tư bản chủ nghĩa 17 giữa hai cuộc chiến tranh 6 0,5 4 1 1* 1** 10 10 1 35 thế giới (1918-1939) 6 Các nước châu Á giữa hai 4 cuộc chiến tranh thế giới 2 0,5 2 1 1* 4 1 (1918-1939) Tổng 16 8 12 12 1 15 1 10 28 2 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 28 2 45 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 30 45 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất có 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi ở dạng thức tự luận. - Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan được tính 0,25 điểm; các câu hỏi tự luận được cho điểm tương ứng với cấp độ câu hỏi; được phân bổ theo hướng dẫn chấm. - Đối với các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao chỉ ra vào 1 câu duy nhất trong các đơn vị số 1* hoặc 1**. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ LỚP 11– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 13