Ma trận Đề Kiểm tra Cuối kì II Môn Tin Học 10 (Có đáp án)

docx 22 trang anhmy 16/09/2025 210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ma trận Đề Kiểm tra Cuối kì II Môn Tin Học 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_tin_hoc_10_co_dap_an.docx

Nội dung tài liệu: Ma trận Đề Kiểm tra Cuối kì II Môn Tin Học 10 (Có đáp án)

  1. Câu 8. Cho đoạn chương trình: j = 5 for i in range(9): j = j + i print(j) Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. -41 B. 42 C. 41 D. -42 Câu 9. Biến chạy trong vòng lặp for i in range( ) tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10. Trong câu lệnh lặp: i = 0 for i in range(10): print(i, end=” “) Khi kết thúc câu lệnh trên có giá trị như thế nào? A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu 11. Danh sách A sau 1 lệnh remove() và 3 lệnh append() có 8 phần tử. Hỏi ban đầu danh sách A có bao nhiêu phần tử? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 12. Phần tử thứ bao nhiêu trong danh sách A bị xoá? >>>A = [1, 2, 3, 30, 2, 3, 20, 6, 3, 2, 8, 9] >>>A. remove(3) >>>print(A) A. 3. B. 8. C. 2. D. 4. Câu 13. Cho đoạn chương trình python sau: Tong = 0 while Tong < 15: Tong = Tong + 1 Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu: A. 19. B. 13. C. 15. D. 17. Câu 14. Kết quả của chương trình sau là gì? x = 10 y = 5 while y < x: x = x - 4 print(x, end = " ") A. 8, 6, 4, 2. B. 8, 6, 4, 2, 0. C. 6 4 2 D. 6 2 Câu 15. Cho biết kết quả đoạn chương trình sau? t = 0 for i in range(1, 21): if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0): t = t + i print(t) A. 15 B. 19 C. 21 D. 17 Câu 16. Kết quả của chương trình sau là gì? x = 9 y = 7 if x > y: x = x + y print('Max:', x) else: y = y - x print(‘Max: ’, y) A. Max: 16 B. Max: 2 C. Max: -16 D. Max: -2
  2. Câu 17. Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau: s = 0 for i in range(8): s = s+2*i print(s) A. 62. B. 56. C. 60. D. 58. Câu 18. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a = 5 while a < 7: print(a) A. Chương trình bị lặp vô tận. B. Trên màn hình xuất hiện một số 11. C. Trên màn hình xuất hiện một số 10. D. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a. Câu 19. Kết quả khi thực hiện chương trình sau? >>>A = [1, 2, 3, 5, 6] >>>A.insert(2, 4) >>>print(A) A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 2, 4, 3, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6. Câu 20. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, danh sách A như thế nào? >>>A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7] >>>A. remove(5) >>>print(A) A. [2, 3, 4, 5, 6, 7] B. [1, 2, 4, 5, 6, 7] C. [1, 2, 3, 6, 7] D. [1, 2, 3, 4, 6, 7] Câu 21. Hàm sau có chức năng gì? def sum(c, d): print("sum = " + str(c + d)) A. Trả về hai giá trị c và d. B. Tính tổng hai số c và d. C. Tính tổng hai số c, d và hiển thị ra màn hình. D. Trả về tổng của hai số c và d được truyền vào. Câu 22. Cho xâu s1= “Viet Nam”, xâu s2=’Viet Nam toi yeu. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Xâu s1 bằng xâu s2. B. Xâu s2 lớn hơn xâu s1. C. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1. D. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1. Câu 23. Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu? def ten(ten): print("Họ và tên là: " + ten ) ten('Nguyễn Văn An') A. Họ tên là: Nguyễn Văn An B. Họ và tên là: Nguyễn Văn An C. Họ là: Nguyễn Văn D. Tên là: Văn An Câu 24. Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai? (3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A A. False. B. Câu lệnh bị lỗi. C. True. D. Không xác định. Câu 25. Cho đoạn chương trình sau: s1 = ”aa” s2 = ”bbcc” print(s1+s2) Kết quả trên màn hình là: A. ‘bbcc’ B. ‘aabbcc’ C. ‘aa’ D. ‘abbbcc’ Câu 26. Kết quả của chương trình sau là gì? a = "Việt" b = "Nam" c = a + " " + b print(c) A. Việt B. Việt Nam C. c D. Nam
  3. Câu 27. Kết quả của chương trình sau là: def Kieu(Number): return type(Number); print(Kieu (10)) A. bool B. float. C. str D. int. Câu 28. Kết quả của chương trình sau là: def PhepNhan(Number): return Number * 20; print(PhepNhan(5)) A. 50 B. 100 C. 200 D. 300 Câu 29. Cho đoạn chương trình sau: S = ”abcdefghk” print(S[1:7]) Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu: A. abcd B. bcdefg C. bcdef D. cdefg Câu 30. Kết quả của chương trình sau: def my_function(): return 3 * x print(my_function(3)) print(my_function(5)) print(my_function(9)) A. 9, 15, 27. B. 3, 5, 9. C. Chương trình bị lỗi. D. 9, 5, 27. Câu 31. Cho xâu “Hoc tot-Day tot” có độ dài bao nhiêu? A. 12 B. 6 C. 15 D. 9 Câu 32. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? def cong(a, b): x = a + b return(x) cong(3, 7) cong(10, 20) A. 2. B. Không bị lỗi. C. 1. D. 3. Câu 33. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? a = "Xin chào các em" def say(i): return a + i say(5) print(a) A. Không bị lỗi. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34. Có bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ? 1) “123_@##” 2) “hoa hau” 3) “346h7g84jd” 4) “python” 5) ‘01028475’ 6) 123456 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 35. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? def cong(a, b) sum = a + b return sum x = int(input("Nhập số thứ nhất:")) y = int(input("Nhập số thứ hai:")) tong = cong(x, y) print("Tổng là: " + str(tong)) A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
  4. Câu 36. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A. length(s). B. s.len(). C. s. length(). D. len(s). Câu 37. Cho xâu st = ”abcdefg”. st[2]=? A. ‘c’ B. ‘d’ C. ‘e’ D. ‘b’ Câu 38. Điền vào ( ) để tìm ra số lớn nhất trong 3 số nhập vào: def find_max(a, b, c): max = a if ( ): max = b if ( ): max = c return max A. max <= b, max <= c. B. max <= b, max < c. C. max < b, max <= c. D. max < b, max < c. Câu 39. Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu: A. split() B. join() C. remove() D. copy(). Câu 40. Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không? A. split() B. join() C. in() D. find() ------ HẾT ------
  5. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 243 Câu 1. Chương trình sau thực hiện công việc gì? S = 0 for i in range(len(A)): if A[i] < 0: S = S + A[i] print(S) A. Tính tổng các phần tử âm trong A. B. Duyệt từng phần tử trong A. C. Tính tổng các phần tử không âm trong A. D. Tính tổng các phần tử trong A. Câu 2. Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau: s = 0 for i in range(8): s = s+2*i print(s) A. 58. B. 60. C. 56. D. 62. Câu 3. Biến chạy trong vòng lặp for i in range( ) tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 4. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, danh sách A như thế nào? >>>A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7] >>>A. remove(5) >>>print(A) A. [1, 2, 4, 5, 6, 7] B. [1, 2, 3, 4, 6, 7] C. [1, 2, 3, 6, 7] D. [2, 3, 4, 5, 6, 7] Câu 5. Lệnh A. insert(-5, 3) chèn phần tử cần thêm vào vị trí thứ mấy trong danh sách A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9]? A. 0 B. 3. C. 1 D. 2 Câu 6. Kết quả khi thực hiện chương trình sau? >>>A = [1, 2, 3, 5, 6] >>>A.insert(2, 4) >>>print(A) A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 4, 3, 5, 6. Câu 7. Danh sách A sau 1 lệnh remove() và 3 lệnh append() có 8 phần tử. Hỏi ban đầu danh sách A có bao nhiêu phần tử? A. 8. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 8. Cho khai báo mảng sau: A = list(“123456789”) Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. print(A[2]). B. print(A[0]). C. print(A[3]). D. print(A[1]). Câu 9. Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau: x = 3 while (x <= 9): print(“python”) x = x + 1 A. 9 từ python. B. 11 từ python. C. 13 từ python. D. 7 từ python.
  6. Câu 10. Trong câu lệnh lặp: i = 0 for i in range(10): print(i, end=” “) Khi kết thúc câu lệnh trên có giá trị như thế nào? A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Câu 11. Cho biết kết quả đoạn chương trình sau? t = 0 for i in range(1, 21): if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0): t = t + i print(t) A. 15 B. 19 C. 21 D. 17 Câu 12. Phần tử thứ bao nhiêu trong danh sách A bị xoá? >>>A = [1, 2, 3, 30, 2, 3, 20, 6, 3, 2, 8, 9] >>>A. remove(3) >>>print(A) A. 3. B. 8. C. 2. D. 4. Câu 13. Cho đoạn chương trình: j = 5 for i in range(9): j = j + i print(j) Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. -41 B. -42 C. 42 D. 41 Câu 14. Kết quả của chương trình sau: x = 3 y = 9 while x < y: print(x, end = " ") x = x + 1 A. 2 3 4 5 6 7 8 B. 3 4 5 6 7 8 C. 3 4 5 6 7 8 9 D. 2 3 4 5 6 7 Câu 15. Trong Python, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì? for i in range(9, 0, -5): print(i, end=" ") A. 9 4 B. 9 4 -5 C. 9 0 4 D. 9 0 -5 Câu 16. Cho đoạn chương trình python sau: Tong = 0 while Tong < 15: Tong = Tong + 1 Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu: A. 19. B. 17. C. 13. D. 15.
  7. Câu 17. Kết quả của chương trình sau là gì? x = 9 y = 7 if x > y: x = x + y print('Max:', x) else: y = y - x print(‘Max: ’, y) A. Max: 2 B. Max: 16 C. Max: -2 D. Max: -16 Câu 18. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a = 5 while a < 7: print(a) A. Trên màn hình xuất hiện một số 10. B. Chương trình bị lặp vô tận. C. Trên màn hình xuất hiện một số 11. D. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a. Câu 19. Kết quả của chương trình sau là gì? x = 10 y = 5 while y < x: x = x - 4 print(x, end = " ") A. 6 2 B. 8, 6, 4, 2. C. 6 4 2 D. 8, 6, 4, 2, 0. Câu 20. Hoàn thiện chương trình tính tích các phần tử âm trong danh sách A. S = ( ) for i in range(len(A)): ( ) S = S * A[i] print(S) A. 0, if A[i] = 0. C. 1, if A[i] 0: Câu 21. Hàm sau có chức năng gì? def sum(c, d): print("sum = " + str(c + d)) A. Trả về hai giá trị c và d. B. Tính tổng hai số c và d. C. Trả về tổng của hai số c và d được truyền vào. D. Tính tổng hai số c, d và hiển thị ra màn hình. Câu 22. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? def cong(a, b) sum = a + b return sum x = int(input("Nhập số thứ nhất:")) y = int(input("Nhập số thứ hai:")) tong = cong(x, y) print("Tổng là: " + str(tong)) A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 23. Cho xâu s1= “Viet Nam”, xâu s2=’Viet Nam toi yeu. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Xâu s2 lớn hơn xâu s1. B. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1. C. Xâu s1 bằng xâu s2. D. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1. Câu 24. Kết quả của chương trình sau là: def PhepNhan(Number): return Number * 20; print(PhepNhan(5)) A. 200 B. 300 C. 50 D. 100
  8. Câu 25. Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không? A. in() B. join() C. split() D. find() Câu 26. Có bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ? 1) “123_@##” 2) “hoa hau” 3) “346h7g84jd” 4) “python” 5) ‘01028475’ 6) 123456 A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 27. Kết quả của chương trình sau là: def Kieu(Number): return type(Number); print(Kieu (10)) A. str B. bool C. float. D. int. Câu 28. Cho xâu “Hoc tot-Day tot” có độ dài bao nhiêu? A. 15 B. 6 C. 12 D. 9 Câu 29. Cho đoạn chương trình sau: s1 = ”aa” s2 = ”bbcc” print(s1+s2) Kết quả trên màn hình là: A. ‘bbcc’ B. ‘aa’ C. ‘aabbcc’ D. ‘abbbcc’ Câu 30. Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai? (3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A A. Không xác định. B. False. C. Câu lệnh bị lỗi. D. True. Câu 31. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? def cong(a, b): x = a + b return(x) cong(3, 7) cong(10, 20) A. 3. B. 2. C. 1. D. Không bị lỗi. Câu 32. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A. length(s). B. s. length(). C. s.len(). D. len(s). Câu 33. Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu: A. copy(). B. remove() C. split() D. join() Câu 34. Kết quả của chương trình sau: def my_function(): return 3 * x print(my_function(3)) print(my_function(5)) print(my_function(9)) A. 9, 5, 27. B. Chương trình bị lỗi. C. 9, 15, 27. D. 3, 5, 9. Câu 35. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu? a = "Xin chào các em" def say(i): return a + i say(5) print(a) A. Không bị lỗi. B. 4. C. 3. D. 2.
  9. Câu 36. Điền vào ( ) để tìm ra số lớn nhất trong 3 số nhập vào: def find_max(a, b, c): max = a if ( ): max = b if ( ): max = c return max A. max < b, max < c. B. max <= b, max <= c. C. max <= b, max < c. D. max < b, max <= c. Câu 37. Cho xâu st = ”abcdefg”. st[2]=? A. ‘c’ B. ‘b’ C. ‘e’ D. ‘d’ Câu 38. Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu? def ten(ten): print("Họ và tên là: " + ten ) ten('Nguyễn Văn An') A. Họ tên là: Nguyễn Văn An B. Họ là: Nguyễn Văn C. Họ và tên là: Nguyễn Văn An D. Tên là: Văn An Câu 39. Kết quả của chương trình sau là gì? a = "Việt" b = "Nam" c = a + " " + b print(c) A. Nam B. c C. Việt D. Việt Nam Câu 40. Cho đoạn chương trình sau: S = ”abcdefghk” print(S[1:7]) Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu: A. bcdefg B. abcd C. cdefg D. bcdef ------ HẾT ------
  10. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 342 Câu 1. Lệnh A. insert(-5, 3) chèn phần tử cần thêm vào vị trí thứ mấy trong danh sách A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9]? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3. Câu 2. Hoàn thiện chương trình tính tích các phần tử âm trong danh sách A. S = ( ) for i in range(len(A)): ( ) S = S * A[i] print(S) A. 1, if A[i] 0: C. 1, if A[i] >= 0. D. 0, if A[i] <= 0. Câu 3. Kết quả khi thực hiện chương trình sau? >>>A = [1, 2, 3, 5, 6] >>>A.insert(2, 4) >>>print(A) A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4, 3, 5, 6. D. 1, 2, 4, 5, 6. Câu 4. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, danh sách A như thế nào? >>>A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7] >>>A. remove(5) >>>print(A) A. [1, 2, 4, 5, 6, 7] B. [2, 3, 4, 5, 6, 7] C. [1, 2, 3, 4, 6, 7] D. [1, 2, 3, 6, 7] Câu 5. Cho đoạn chương trình python sau: Tong = 0 while Tong < 15: Tong = Tong + 1 Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu: A. 13. B. 19. C. 15. D. 17. Câu 6. Cho đoạn chương trình: j = 5 for i in range(9): j = j + i print(j) Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. -42 B. 41 C. 42 D. -41 Câu 7. Trong Python, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì? for i in range(9, 0, -5): print(i, end=" ") A. 9 4 -5 B. 9 4 C. 9 0 4 D. 9 0 -5 Câu 8. Phần tử thứ bao nhiêu trong danh sách A bị xoá? >>>A = [1, 2, 3, 30, 2, 3, 20, 6, 3, 2, 8, 9] >>>A. remove(3) >>>print(A) A. 3. B. 2. C. 8. D. 4.
  11. Câu 9. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a = 5 while a < 7: print(a) A. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a. B. Chương trình bị lặp vô tận. C. Trên màn hình xuất hiện một số 11. D. Trên màn hình xuất hiện một số 10. Câu 10. Kết quả của chương trình sau: x = 3 y = 9 while x < y: print(x, end = " ") x = x + 1 A. 3 4 5 6 7 8 9 B. 2 3 4 5 6 7 C. 2 3 4 5 6 7 8 D. 3 4 5 6 7 8 Câu 11. Kết quả của chương trình sau là gì? x = 10 y = 5 while y < x: x = x - 4 print(x, end = " ") A. 8, 6, 4, 2, 0. B. 6 2 C. 8, 6, 4, 2. D. 6 4 2 Câu 12. Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau: s = 0 for i in range(8): s = s+2*i print(s) A. 58. B. 62. C. 60. D. 56. Câu 13. Chương trình sau thực hiện công việc gì? S = 0 for i in range(len(A)): if A[i] < 0: S = S + A[i] print(S) A. Tính tổng các phần tử không âm trong A. B. Tính tổng các phần tử âm trong A. C. Duyệt từng phần tử trong A. D. Tính tổng các phần tử trong A. Câu 14. Kết quả của chương trình sau là gì? x = 9 y = 7 if x > y: x = x + y print('Max:', x) else: y = y - x print(‘Max: ’, y) A. Max: -2 B. Max: -16 C. Max: 2 D. Max: 16 Câu 15. Cho biết kết quả đoạn chương trình sau? t = 0 for i in range(1, 21): if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0): t = t + i print(t) A. 19 B. 21 C. 15 D. 17