Kế hoạch Giáo dục THCS Môn Toán - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch Giáo dục THCS Môn Toán - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_thcs_mon_toan_nam_hoc_2020_2021.pdf
Nội dung tài liệu: Kế hoạch Giáo dục THCS Môn Toán - Năm học 2020-2021
- 3 §5. Phép cộng và phép nhân Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Các Cả 2 bài 6-10 Các phép toán trên N Luyện tập phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong §6. Phép trừ và phép chia tập hợp số tự nhiên”. Luyện tập 1. Phép cộng và phép nhân. 2. Phép trừ và phép chia. 3. Luyện tập. §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân Ghép và cấu trúc thành 01 bài: hai lũy thừa cùng cơ số “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 11-13 Lũy thừa với số mũ tự Luyện tập Cả 2 bài Nhân và chia hai lũy thừa cùng nhiên. §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số cơ số”. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 4. Luyện tập. 14-16 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính Luyện tập §10. Tính chất chia hết của một tổng Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 bài: “Dấu hiệu chia hết cho”. 1. Tính chất chia hết của một tổng. 17-21 Dấu hiệu chiahết §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 2. Dấu hiệu chia hết cho 2. Luyện tập 3. Dấu hiệu chia hết cho 5. 4. Dấu hiệu chia hết cho 9. 5. Dấu hiệu chia hết cho 3. 6. Luyện tập. Khuyến khích học sinh tự làm Bài tập 110 22 §13. Ƣớc và bội §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số 23-24 nguyên tố Luyện tập Bài tập 123 Khuyến khích học sinh tự làm
- 4 25-26 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Luyện tập 27-34 Ƣớc chung và bội §16. Ƣớc chung và bội chung Ghép và cấu trúc thành 01 chung Luyện tập Cả 3 bài bài: “Ƣớc chung và bội chung”. §17. Ƣớc chung lớn nhất 1. Ƣớc chung và bội chung. Luyện tập 2. Ƣớc chung lớn nhất. §18. Bội chung nhỏ nhất 3. Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập 4. Luyện tập 35-36 Ôn tập giữa kì I Bài tập 168; 169 Tự học có hƣớng dẫn 37-38 Kiểm tra, đánh giágiữa kì I ( Số học và Hình học) Chương II: Số nguyên §1. Làm quen với số nguyên âm Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 §2. Tập hợp các số nguyên bài: “Tập hợp các số nguyên”. 39-42 Tập hợp các số nguyên. §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 1. Làm quen với số nguyên âm. Luyện tập 2. Tập hợp các số nguyên. 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 4. Luyện tập §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu Cả 4 bài Trình bày Quy tắc cộng hai số §5. Cộng hai số nguyên khác dấu Mục 2. Quy tắc nguyên khác dấu không đối nhau Luyện tập cộng hai số nguyên nhƣ sau: §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên khác dấu không đối Muốn cộng hai số nguyên khác dấu Luyện tập nhau (dòng13 đến không đối nhau ta thực hiện ba 43-49 Phép cộng, phép trừ số §7. Phép trừ hai số nguyên dòng 15 từ trên bƣớc sau: nguyên Luyện tập xuống). -Bƣớc 1:Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. -Bƣớc 2:Lấy số lớn trừ đi số nhỏ(trong2số vừa tìm) -Bƣớc 3:Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trƣớc kết quả tìm đƣợc.
- §8. Quy tắc dấu ngoặc 50-51 Luyện tập 52-54 Ôn tập học kì I 55-56 Kiểm tra, đánh giá cuối kì I (Số học - Hình học) 57-58 Trả bài kiểm tra học kì I (Số học - Hình học) PHẦN HÌNH HỌC: 14 tiết Tiết Tên chủ đề Bài Nội dung điều Hƣớng dẫn thực hiện (Theo Sách giáo khoa) chỉnh Chương I: Đọanthẳng §1. Điểm. Đƣờng thẳng Cả 4 bài Ghép và cấu trúc thành 01 §2. Ba điểm thẳng hàng bài: “Điểm . Đƣờng thẳng” 1-4 Điểm . Đƣờng thẳng. §3. Đƣờng thẳng đi qua hai điểm 1. Điểm. Đƣờng thẳng. 2. Ba điểm thẳng hàng. §4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng 3. Đƣờng thẳng đi qua hai điểm. 4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng 5-6 §5. Tia Luyện tập §6. Đoạn thẳng Cả 5 bài Ghép và cấu trúc thành 01 §7. Độ dài đoạn thẳng bài: “Đoạn thẳng” Đoạn thẳng. 1. Đoạn thẳng. 7-12 §8. Khi nào thì AM + MB = AB ? 2. Độ dài đoạn thẳng. Luyện tập 3. Khi nào thì AM + MB = AB ? §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 4. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. §10. Trung điểm của đọan thẳng 5. Trung điểm của đọan thẳng. 6. Luyện tập 13-14 Ôn tập học kì I
- 6 II. Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết Số học: 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết Hình học: 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 2 tuần sau x 4 tiết = 8 tiết Tổng cộng: 53 tiết PHẦN SỐ HỌC: 53 tiết Tiết Tên chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hƣớng dẫn thực hiện (Theo Sách giáo khoa) §9. Quy tắc chuyển vế Bài tập 64, 65 Không yêu cầu 59 §9. Quy tắc chuyển vế Luyện tập Bài tập 72 Khuyến khích học sinh tự làm §10. Nhân hai số nguyên khác dấu Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu “Nhân hai số nguyên ” 60-64 Nhân hai số nguyên Luyện tập 1. Nhân hai số nguyên khác dấu. §12. Tính chất của phép nhân 2. Nhân hai số nguyên cùng dấu. Luyện tập 3. Tính chất của phép nhân. 4. Luyện tập. 65 §13. Bội và ƣớc của số nguyên 66-67 Ôn tập chƣơng II Bài tập 112, 121 Khuyến khích học sinh tự làm Chương III: Phân số §1. Mở rộng khái niệm phân số Cả 6 bài §2. Phân số bằng nhau Bài tập 2 Không yêu cầu §3. Tính chất cơ bản của phân số Ghép và cấu trúc thành 01 bài: Luyện tập “ Phân số ” 68-77 Phân số §4. Rút gọn phân số 1. Khái niệm phânsố Luyện tập 2. Phân số bằngnhau. §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 3. Tính chất cơ bản của phân số. Luyện tập 4. Rút gọn phân số. Luyện tập (tt) 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. §6. So sánh phân số 6. So sánh phân số. 7. Luyện tập.
- 7 §4. Nội dung “Chú Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn ý” phân số, ta thƣờng rút gọn phân số đó đến tối giản. Bài tập 36 Tự học có hƣớng dẫn Bài tập 40 Tự học có hƣớng dẫn Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép cộng, phép trừ phân số" §7. Phép cộng phân số 1. Cộng hai phân số cùngmẫu. §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân Cả 3 bài 2. Cộng hai phân số không số cùngmẫu. 78-81 Phép cộng, phép trừ Luyện tập 3. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số phânsố. §9. Phép trừ phân số 4. Phép trừ phân số. Luyện tập 5. Luyện tập Bài tập 53 Tự học có hƣớng dẫn §9. Mục 2. Nội dung Khuyến khích học sinh tự đọc “Nhận xét” 82-83 Kiểm tra, đánh giá giữa kì II Kiểm tra số học và hình học Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: Phép nhân, phép chia §10. Phép nhân phân số “Phép nhân, phép chia phân số" 84-87 phân số §11. Tính chất cơ bản của phép nhân 1. Quy tắc nhân hai phân số phân số 2. Tính chất cơ bản của phép nhân Luyện tập phân số §12. Phép chia phân số 3. Phép chia phân số Luyện tập 4. Luyện tập §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm Ghép và cấu trúc thành 01 bài: Luyện tập Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 88-91 Hỗn số. Số thập phân. 1.Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm Luyện tập các phép tính về phân số và số Phần trăm thập phân 2. Luyện tập Bài tập Khuyến khích học sinh tự làm Luyện tập các phép tính về phân số và số 108b;109(b,c) thập phân (tt)
- 8 Ghép và cấu trúc thành 01 bài: §14. Tìm giá trị phân số của một số cho “Các bài toán cơ bản về phân số " Các bài toán cơ bản về trƣớc 1. Tìm giá trị phân số của một số 92-98 Luyện tập phân số Cả 3 bài cho trƣớc. 2. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. §15. Tìm một số biết giá trị một phân số 3. Tìm tỉ số của hai số. của nó 4. Luyện tập. Bài tập 119 Khuyến khích học sinh tự làm Luyện tập §15. Mục 2: Quy tắc Thay hai từ “của nó” trong Quy Luyện tập (tt) tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ §16. Tìm tỉ số của hai số “của số đó”. Luyện tập §15?1 và bài tập Thay hai từ “của nó” trong phần 126,127. dẫn bằng ba từ “của số đó”. 99- §17. Biểu đồ phần trăm Biểu đồ phần trăm Không dạy 100 dƣới dạng hình quạt Bài tập 152, 153 Cập nhật số liệu mới cho phù hợp Luyện tập 101- Ôn tập chƣơng III Bài 167 Khuyến khích học sinh tự làm 102 103- Ôn tập cuối năm Bài tập 177, 178 Khuyến khích học sinh tự làm 104 105 - Kiểm tra, đánh giá cuối kì II (Số học - Hình học) 106 107 - Trả bài kiểm tra học kì II (Số học - Hình học) 108 109- Hệ thống kiến thức học kì II 111
- 9 PHẦN HÌNH HỌC: 15 tiết Tiết Tên chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hƣớng dẫn thực hiện (Theo Sách giáo khoa) Chương II: Góc 15 Nửa mặt phẳng §1. Nửa mặt phẳng Cả 3 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: §2. Góc “Góc " §3. Số đo góc 1. Góc. §5. Vẽ góc cho biết số đo 2. Số đo góc. 16-19 Góc Luyện tập 3. Vẽ góc cho biết số đo. 4. Luyện tập. Bài tập 17 Khuyến khích học sinh tự làm §4. Khi nào thì ̂ + ̂ = ̂ ? 20-21 Luyện tập §6. Tia phân giác của một góc 22-23 Luyện tập Bài tập 37 Khuyến khích học sinh tự làm 24 §7. Thực hành đo góc trên mặt đất 25 §8. Đƣờng tròn 26 §9. Tam giác 27-28 Ôn tập chƣơng II 29 Ôn tập cuối năm
- 10 B. LỚP 7Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết I. Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết Đại số: 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết Hình học: 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần sau x 3 tiết = 12 tiết 4 tuần sau x 1 tiết = 4 tiết Tổng cộng: 40 tiết Tổng cộng: 32 tiết PHẦN ĐẠI SỐ: 40 tiết Tiết Tên chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hƣớng dẫn thực hiện (Theo Sách giáo khoa) Chương I: Số hữu tỉ. Số thực Ghép và cấu trúc thành 01 bài: §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ Cả 3 bài “Tập hợp Q các số hữu tỉ” 1-4 Tập hợp Q các số §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. hữu tỉ. §3. Nhân, chia số hữu tỉ 2. Cộng, trừ số hữu tỉ. 3. Nhân, chia số hữu tỉ. Bài tập 5 Khuyến khích học sinh tự làm §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, 5-6 trừ, nhân, chia số thập phân Luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ “Lũy thừa của một số hữu tỉ”. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt) Cả 2 bài 1. Lũy thừa với số mũ tựnhiên. Luyện tập 2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng 7-10 Lũy thừa của một số cơsố. hữu tỉ 3. Lũy thừa của lũythừa. 4. Lũy thừa của một tích, mộtthƣơng. 5. Luyện tập. Bài tập 32 Khuyến khích học sinh tự làm
- 11 Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Tỉ lệ thức”. 11-14 Tỉ lệ thức §7. Tỉ lệ thức 1. Tỉ lệ thức. Luyện tập 2. Tính chất của dãy tỉ số bằng §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau nhau. Luyện tập 3. Luyện tập Bài tập 53 Không yêu cầu Ghép và cấu trúc thành 01 bài: §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô Cả 2 bài “Số thập phân. Làm tròn số”. 15-17 Số thập phân. Làm hạn tuần hoàn 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập tròn số §10. Làm tròn số phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập 2. Làm tròn số. 3. Luyện tập. Ghép và cấu trúc thành 01 bài §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai “Số vô tỉ. Sốthực” Cả 2 bài 1. Số vôtỉ. §12. Số thực 2. Khái niệm về căn bậchai Luyện tập 3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trụcsố. 4. Luyện tập. Trình bày nhƣ sau: 18-20 Số vô tỉ. Sốthực 2. Khái niệm về - Số dƣơng a có đúng hai căn bậc căn bậc hai (từ hai là hai số đối nhau: số dƣơng kí dòng 2 đến dòng 4 hiệu là a và số âm kí hiệu là− và dòng 11 tính từ - Số 0 có đúng một căn bậc hai là trên xuống). chínhsố 0, ta viết 0 = 0. Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. 21-22 Ôn tập chƣơng I
- 12 23 Kiểm tra, đánh giá giữa kì I Kết hợp với tiết 22 hình học Chương II: Hàm số và đồ thị Ghép và cấu trúc thành 01 bài Cả 2 bài “Đại lƣợng tỉ lệ thuận” §1. Đại lƣợng tỉ lệ thuận 1. Đại lƣợng tỉ lệ thuận. 24-26 Đại lƣợng tỉ lệ thuận §2. Một số bài toán về đại lƣợng tỉ lệ thuận 2. Một số bài toán về đại lƣợng Luyện tập tỉ lệ thuận. 3. Luyện tập. Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Đại lƣợng tỉ lệ nghịch” §3. Đại lƣợng tỉ lệ nghịch 1. Đại lƣợng tỉ lệ nghịch. Đại lƣợng tỉ lệ 27-29 §4. Một số bài toán về đại lƣợng tỉ lệ nghịch 2. Một số bài toán về đại lƣợng nghịch Luyện tập tỉ lệ nghịch. 3. Luyện tập Bài tập 20 Không yêu cầu §5. Hàm số Ghép và cấu trúc thành 01 bài Luyện tập Cả 3 bài “Hàm số .Đồ thị hàm số” 30-35 Hàm số .Đồ thị hàm §6. Mặt phẳng tọa độ 1. Hàm số. số Luyện tập 2. Mặt phẳng tọa độ. §7. Đồ thị của hàm số y ax( a 0) 3. Đồ thị của hàm số. Luyện tập 4. Luyện tập. 36 Ôn tập chƣơng II 37-38 Ôn tập học kì I 39 Kiểm tra, đánh giá cuốikì I Kết hợp với tiết 31 hình học 40 Trả bài kiểm tra học kì I
- 13 PHẦN HÌNH HỌC: 32 tiết Tiết Tên chủ đề Bài Nội dung điều chỉnh Hƣớng dẫn thực hiện (Theo Sách giáo khoa) Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song Hai góc đối đỉnh §1. Hai góc đối đỉnh 1-2 Luyện tập 3 §2. Hai đƣờng thẳng vuông góc Các góc tạo bởi một §3. Các góc tạo bởi một đƣờng thẳng cắt hai 4-5 đƣờng thẳng cắt hai đƣờng thẳng đƣờng thẳng Luyện tập 6-7 Hai đƣờng thẳng §4. Hai đƣờng thẳng song song song song Luyện tập Tiên đề Ơ - clit về §5. Tiên đề Ơ - clit về đƣờng thẳng song 8-9 đƣờng thẳng song song song Luyện tập 10-11 Từ vuông góc đến §6. Từ vuông góc đến song song song song Luyện tập 12-13 Định lí §7. Định lí Luyện tập 14-15 Ôn tập chƣơng I Chương II: Tam giác Ghép và cấu trúc thành 01 bài 16-18 Tổng ba góc của một §1. Tổng ba góc của một tam giác “Tổng ba góc của một tam giác” tam giác Luyện tập 1. Tổng ba góc của một tam giác. 2. Luyện tập. Hai tam giác bằng §2. Hai tam giác bằng nhau 19-20 nhau Luyện tập 21 Ôn tập giữa kì 22 Kiểm tra, đánh giá giữa kì I Kết hợp với tiết 23 đại số Trƣờng hợp bằng §3. Trƣờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam nhau thứ nhất của giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) 23-24 tam giác cạnh - cạnh Luyện tập - cạnh (c.c.c)