Kế hoạch giảng dạy Môn Toán Lớp 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_giang_day_mon_toan_lop_12.doc
Nội dung tài liệu: Kế hoạch giảng dạy Môn Toán Lớp 12
- 2 x 1 cosx 1 1 x sinx g) sin dx = .dx = cosx dx = C 2 2 2 2 2 2 Bài 3. Tìm hàm số f(x) biết: a) f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 Ta có f (x) 2x 1 dx x2 x C ; Vì f(1) = 5 nên C = 3; Vậy : f(x) = x2 + x + 3 x3 b) f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3; Ta có: f(x) = 2 x2 dx 2x C 3 x 3 Vì f(2) = 7/3 nên C = 1; Vậy: f(x) = 2x 1 3 2x c) 2x dx C ln 2 1 1 1 1 d) dx dx . tan 3x C 1 cos6x 2cos2 3x 2 3 . Tích phân: b + Định nghĩa : f (x)dx F(x) b F(b) F(a) a a + Tính chất : a b b b 1/ f (x)dx 0 ; 4/ [ f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx a a a a b a b c b 2/ f (x)dx f (x)dx 5/ f (x)dx f (x)dx f (x)dx a b a a c b b 3/ kf (x)dx k f (x)dx a a Bài 4. Tính các tích phân sau 1 1 1 1 4 3 x 3 a) (x 1)dx = (x3 1)dx x3dx dx ( x) 1 0 0 0 0 0 4 4 2 2 2 2 x 4x x 2 1 11 b) dx x 4 dx 4x = 2 8 4 1 x 1 2 1 2 2 1 1 c) (ex 2)dx = ex 2x e 2 1 e 1 0 0 Bài 5. Tính các tích phân sau: 2 2 (cosx 3sinx)dx (cosx 3sinx)dx sinx + 3cosx 2 2 a) = 0 0 0 2 1 3 b) (3 cos2x).dx = 3x sin x 2 2 2 0 0
- 2 2 2 1 c) 2cos x sin 2x dx 2 cos xdx sin2xdx = 2sin x 2 cos2x 2 = 1 2 0 0 0 0 0 2 1 2 1 2 2 d) sin3x cos xdx sin4x sin2xdx sin4xdx sin2xdx 0 2 0 2 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 cos4x cos2x = cos2 cos cos0 cos0 2 4 2 2 4 2 4 2 1 1 1 1 1 1 = 2 4 2 4 2 2 Bài 6. Tính các tích phân sau: 2 1 2 3 3 2 2 2 x 1 x 2 1 8 1 a) x 1dx x 1 dx x 1 dx x x = 1 2 1 2 0 0 1 3 0 3 1 3 3 3 0 3 0 3 1 3 b) sin xdx sin xdx sin xdx cos x cos x 3 = 1 1 2 2 0 0 2 2 2 2 2 4 2 2 c) cos x sin x dx cos x sin xdx = cos x sin x dx sin x cos x dx 0 0 0 4 2 = sin x cos x 4 cos x sin x 2 2 2 0 4 TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm nguyên hàm 4x2dx . 3 3 4 4 A. x2 C B. x3 C C. x2 C D. x3 C . 4 4 3 3 Câu 2. Nguyên hàm 5(x2 2x 3)dx bằng A. 5x3 10x2 15x. B. 5x3 10x2 15x C. 5 5 C. x3 5x2 15x C D. x3 10x2 15x C . 3 3 Câu 3. Nguyên hàm 5(3x2 1)2 dx bằng A. 9x5 10x3 5x C B. 9x5 10x3 5x C C. 15x5 10x3 5x C D. 15x5 10x3 5x C . Câu 4. Nguyên hàm (cos x sin x)dx bằng A. sinx + cosx + CB. sinx – cosx + C C. –sinx + cosx + C D. –sinx – cosx + C.
- 4 Câu 5. Nguyên hàm (x2 2x )dx bằng x x3 x3 A. x2 4 ln | x | C B. x2 4 ln x C 3 3 x3 x3 C. x2 4 ln | x | C D. x2 4 ln x C . 3 3 x2 2x3 x2 1 Câu 5. Nguyên hàm dx bằng x2 x3 1 x3 3 A. x2 x C B. x2 2x C 3 x 3 x 2x3 2 x3 1 C. x2 x C D. 3x2 x C . 3 x 3 x Câu 6. Nguyên hàm x 3 x 5 x4 dx bằng 3 3 4 4 9 9 3 3 3 3 9 9 A. x 2 x 3 x 5 C B. x 2 x 4 x 5 C 2 3 5 2 4 5 2 3 3 4 5 9 2 2 3 3 5 5 C. x 2 x 3 x 5 C D. x 3 x 4 x 9 C . 3 4 9 3 4 9 (x2 1)2 Câu 7. Nguyên hàm dx bằng x2 2x3 2 x3 3 A. 3x C B. 3x C 3 x 3 x 2x3 3 x3 1 C. 2x C D. 2x C . 3 x 3 x Câu 8. Nguyên hàm A 2x.32x dx bằng 12x 14x 16x 18x A. C B. C C. C D. C . ln12 ln14 ln16 ln18 Câu 9. Nguyên hàm cot2 x dx bằng A. tanx + x + C B. –tanx + x + C C. –cotx – x + C D. cotx + x + C. Câu 10. Nguyên hàm tan2 x dx bằng A. cotx – x + C B. cotx + x + C C. tanx – x + C D. tanx + x + C x Câu 11. Nguyên hàm 3sin2 dx bằng 2 3 3 3 x A. (x sin x) C B. x sin x C C. x sin x C D. sin3 C 2 2 2 2 5 dx Câu 12. Giả sử lnc . Giá trị của c là 1 2x 1 A. 3B. 4C. 9D. 16. 2 Câu 13. Tích phân (x2 2x 3)dx bằng 1 4 5 7 8 A. B. C. D. . 3 3 3 3 6 Câu 14. Tích phân x 2 dx bằng 2
- 14 16 17 18 A. B. C. D. . 3 3 3 3 1 dx Câu 15. Tích phân bằng 0 (1 x)3 3 5 7 9 A. B. C. D. . 8 8 8 8 1 x Câu 16. Tích phân dx bằng 0 x 1 A. ln2 B. ln3 C. 1 – ln2 D. 1 – ln3. 1 2x 9 Câu 17. Tích phân dx bằng 0 x 3 A. ln2 – ln3B. ln3 – ln2C. 6ln3 – 3ln2D. 3 + 6ln2 – 3ln3. 1 x Câu 18. Tích phân dx bằng 0 4 x2 4 3 3 3 A. ln B. ln C. ln D. ln . 3 5 4 5 Câu 19. Tích phân 2 cosx dx bằng 0 A. 0B. 1C. D. 2 Câu 20. Tích phân cos x dx bằng 0 A. 0B. 1C. D. 2 2 Câu 21: Giả sử I sin 3xsin 2xdx (a b) , Khi đó giá trị a+b là: 0 2 3 2 1 A. B. C. D. 5 10 5 5 Câu 22. Tính cos2xdx . 1 sin 2x 1 A. x C. B. 2x sin 2x C. 4 2 4 1 1 1 C. x sin 2x C. D. (x sin 2x) C. 2 2 2 ln x Câu 23. Tính dx . x x2 1 x2 A. ln ln x C. B. ln x 1 C. C. ln2 x C. D. ln C. 2 2 2 Câu 24. Giá trị m để hàm số F(x) =mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của f (x) 3x2 10x 4 là: A. m = 3. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2. dx a Câu 25. Nếu C thì b a bằng: A. 2. B. -2. C. 1 . D. -1. 4 3 x bx
- II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM 1.Phương pháp đổi biến số. / / I f u x .u x dx Đặt t u x dt u x dx I f t dt Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: 1 a) x 2 1.xdx Đặt u x2 1 du 2xdx xdx du 2 3 1 1 3 2 1 1 1 2 u 1 3 => x 2 1.xdx = u 2 . du u 2 du u 2 . C = x2 1 C 2 2 2 3 3 3 3 4 2 1 b) x 5 x dx Đặt u x3 5 du 3x2dx x2dx du 3 5 4 5 5 3 3 2 1 4 1 4 1 u u x 5 => x 5 x dx = u du u du . C C = C 3 3 3 5 15 15 x 1 c) dx Đặt u x2 5 du 2xdx xdx du x 2 5 2 x 1 1 1 1 2 => 2 dx = . du ln u C ln x 5 C x 5 2 u 2 2 dx d) Đặt u = 2x-1=>du = 2dx 2x 1 1 1 1 1 1 => dx = u 2 du .2u 2 C u 2 C u C 2x 1 C 2x 1 2 2 x2 2x 3 du e) x 1 e dx ; Đặt u x2 2x 3 du 2(x 1)dx x 1 dx 2 x2 2x 3 1 u 1 u 1 x2 2x 3 => x 1 e dx = .e du e C e C 2 2 2 Bài 4. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: sin x a) dx Đặt u cos x du sin xdx cos5 x sin x du u 4 1 1 => dx = u 5du C C C cos5 x u5 4 4u4 4cos4 x cos x b) cot xdx dx Đặt u = sinx => du = cosxdx sin x cos x 1 => cot xdx dx = du ln u C ln sin x C sin x u 2 sin x sin x c) dx dx sin x.cos 3 xdx Đặt u cos x du sin xdx 3 2 2 cos x cos 3 x 2 1 sin x => dx u 3 du 3u 3 C 33 cos x C 3 2 cos x
- 2 d) 1 cot2 2x ecot 2xdx Đặt u cot 2x du dx du 2(1 cot2 2x)dx sin2 2x 1 1 => 1 cot2 2x ecot 2xdx = eu du ecot 2x C 2 2 Nếu u(x), v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I u(x).v'(x)dx u(x).v(x) v(x).u'(x)dx Hay udv uv vdu ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx) Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: u x du dx a) x.sin xdx Đặt dv sin xdx v cos x => x.sin xdx = -xcosx + cosxdx = x cos x sin x C u x 1 du dx b) x 1 exdx Đặt x x dv e dx v e x => x 1 exdx = (x-1). e - exdx x 1 ex ex C ex (x 2) C 1 du dx u ln x x c) x ln xdx Đặt dv xdx x2 v 2 x2 x2 1 x2 1 x2 x2 => x ln xdx = ln x . dx ln x xdx ln x C 2 2 x 2 2 2 4 u 1 x du dx d) 1 x cos xdx Đặt dv cos xdx v sin x => 1 x cos xdx = 1 x sin x sinxdx 1 x sin x cos x C Bài 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: u 1 2x du 2dx a) 1 2x exdx Đặt x x dv e dx v e => 1 2x exdx = 1 2x ex 2exdx 1 2x ex 2ex C ex 3 2x C 1 du dx u ln x x b) x ln xdx Đặt dv xdx 2 3 v x 2 3
- 2 3 2 3 dx 2 3 2 1 => x ln xdx = x 2 ln x x 2 . x 2 ln x x 2 dx = = 3 3 x 3 3 2 3 2 2 3 2 3 4 3 x 2 ln x . x 2 C x 2 ln x x 2 C 3 3 3 3 9 u x xdx du dx c) 2 dx Đặt 1 sin x dv dx v cotx sin2 x xdx cos x => dx = -xcotx + dx x cot x ln sin x C sin2 x sin x x u 2x 3 du 2dx d) 2x 3 e dx Đặt x x dv e dx v e => 2x 3 e xdx = e x 2x 3 e x .2dx e x 2x 3 2e xdx = e x 2x 3 2e x C e x 2x 1 C b Tính tích phân f[ (x)] '(x)dx bằng phương pháp đổi biến. a Bước 1: Đặt t = (x) dt = '(x). dx Bước 2: Đổi cận: x = a t = (a) ; x = b t = (b) Bước 3: Viết tích phân đã cho theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân tìm được . Bài 1. Tính các tích phân sau : 1 a) A x 1 x2 dx 0 Đặt t 1 x2 dt 2xdx ; Đổi cận: Khi x = 0=> t = 1; Khi x = 1=> t = 2 2 1 1 2 1 1 2 3 2 1 2 1 => A t dt t 2 dt . t 2 t t 2 2 1 1 2 2 1 2 3 1 3 1 3 1 5 b) B x3 x4 1 dx 0 Đặt t x4 1 dt 4x3dx ; Đổi cận: Khi x = 0 => t = -1; x = 1 => t = 0 0 1 1 t 6 0 1 0 1 => B t 5dt . t 6 1 4 4 6 1 24 1 24 2 exdx c)C ; x 1 e 1 Đặt t ex 1 dt exdx Đổi cận: Khi x = 1=> t = e – 1;Khi x = 2=> t = e2 1 2 e 1 dt e2 1 e2 1 => C ln t ln e2 1 ln e 1 = ln ln e 1 e 1 t e 1 e 1 2 dt d) D = 4 x2 xdx Đặt t 4 x2 dt 2xdx xdx 0 2
- Khi x = 0=> t = 4 ; x = 2 => t = 0 0 1 1 4 1 1 2 3 4 1 4 1 8 => D tdt t 2 dt t 2 t t 4.2 0 4 2 2 0 2 3 0 3 0 3 3 4 e x 1 dx e) E dx Đặt t x dt dx 2dt 1 x 2 x x 2 2 Khi x = 1=> t = 1 ; x = 4 => t = 2 ; => E 2.et dt 2et 2 e2 e 1 1 2 sin2x f) F dx Đặt t sin2 x dt 2sin x cos xdx sin2xdx 2 0 1 sin x Khi x 0 sin2 0 0 t 0; x sin2 1 t 1 2 2 1 dt 1 => F ln 1 t ln 2 ln1 ln 2 0 1 t 0 ln 2 x 2 x g) G = e 1 .e dx ( Đề thi TN năm 2011-2012) 0 x x Đặt t e 1 dt e dx ; Đổi cận : Khi x = 0 => t = 0 ; x ln 2 t 1 1 t 3 1 => G = t 2 dt 1 0 0 3 3 b b b 2. Tính tích phân từng phần : u(x)v'(x)dx u(x)v(x) v(x)u '(x)dx a a a + Phân dạng u f (x) du f '(x)dx sin ax sin ax sin ax Dạng 1: f (x) cosax dx Đặt dv cos ax dx v cosax dx ax e ax ax e e dx u ln(ax) du Dạng 2: f (x)ln(ax)dx Đặt x dv f (x)dx v f (x)dx x ax sin ax u e Dạng 3: e . dx đặt: cosax dv sin axdx Bài 1. Tính các tích phân sau: 2 u x du dx a/ I= x.cos x.dx Đặt : 0 dv cos x.dx v sin x
- 2 Vậy : I = x sinx 2 - sin x.dx = + cosx 2 = -1 0 2 0 2 0 1 e du .dx b/ J= Đặt : u ln x x x.lnx.dx dv x.dx x2 1 v 2 2 e e 2 2 e 2 2 x x 1 e 1 e 1 e e 1 Vậy : J = lnx. - . dx xdx x 2 2 1 1 1 2 x 2 2 1 2 4 4 1 u x du dx x.exdx c) Đặt x x 0 dv e dx v e 1 1 x.exdx x.ex 1 exdx e ex 1 e (e 1) 1 Vậy : 0 0 0 0 Bài 2. Tính các tích phân sau: u x 4 xdx du dx a ) A = 2 Đặt dx cos x dv v tan x 0 cos2 x 4 xdx 4 4 sin x x tan x 4 tan xdx dx 2 = 0 0 cos x 0 4 0 cos x 2 2 = (ln cos x ) 4 ln ln1 ln 0 4 4 2 4 2 1 du dx 2x u x x.e dx b) B = Đặt 2x 1 2x 0 dv e dx v e 2 1 2x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 e2 x.e dx x.e2x 1 e2xdx x.e2x 1 e2x 1 e2 e2 = 0 0 0 0 2 2 0 2 4 2 4 4 4 2 2 2 u x du 2xdx c) C = x cos xdx Đặt 0 dv cos xdx v sin x 2 2 2 2 x2 cos xdx x2 sin x 2 2 xsin xdx 2 xsin xdx = 0 0 0 4 0 2 u x du dx * Tính : I = xsinxdx Đặt 0 dv sin xdx v cos x
- 2 2 xsinxdx x cos x 2 cos xdx x.cos x 2 sin x 2 1 I = = 0 0 0 0 0 2 2 2 Thế I = 1 vào C ta được : x cos xdx = 2 0 4 TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm nguyên hàm x ln xdx . 1 1 1 A. x2 ln x x2 C B. x2 ln x x2 C 2 4 4 1 1 1 C. x2 ln x x2 C D. x2 ln x x2 C . 3 2 2 Câu 2. Nguyên hàm x.2x dx bằng 2x 1 x.2x 1 A. .2x C B. .2x C ln 2 ln2 2 ln 2 ln2 2 2x 1 x.2x 1 C. .2x C D. .2x C . ln 2 ln2 2 ln 2 ln2 2 Câu 3. Nguyên hàm x.ln x dx bằng 2 4 2 4 A. x ln x x x C B. x ln x x x C 3 9 3 9 2 4 2 4 C. x x ln x x x C D. x x ln x x x C . 3 9 3 9 Câu 4. Nguyên hàm x ln(x 2)dx bằng 2 2 2 2 x x 1 x A. x ln(x 2) 2x 4 ln(x 2) C B. ln(x 2) 4 ln(x 2) C 2 2 2 2 x2 1 x2 1 x2 C. ln(x 2) 2x 4 ln(x 2) C D. ln(x 2) 2x ln(x 2) C 2 2 2 2 2 2 Câu 5. Nguyên hàm x.ex 1dx bằng: 1 2 2 2 2 A. ex 1 C B. ex 1 C C. 2ex 1 C D. x2.ex 1 C 2 ln x Câu 6. Nguyên hàm dx bằng: x 3 3 3 2 3 3 A. ln x C B. 2 ln x C C. ln x C D. 3 ln x C 2 3 1 Câu 7. Nguyên hàm dx bằng: x.ln5 x
- ln4 x 4 1 1 A. C B. C C. C D. C 4 ln4 x 4ln4 x 4ln4 x Câu 8. Nguyên hàm x cos xdx bằng: x2 A. sin x C B. xsin x cosx C 2 x2 C. xsin x sinx C D. cosx C . 2 x Câu 9: Nguyên hàm xe 3 dx bằng: x x A. 3 x 3 e 3 C B. x 3 e 3 C 1 x 1 x C. x 3 e 3 C D. x 3 e 3 C 3 3 2 Câu 10. Tìm nguyên hàm x 1 ex 2x 3dx. 2 1 x3 x2 3x x x2 2x 3 A. x e C B. x 1 e3 C 2 1 2 1 2 C. ex 2x C D. ex 2x 3 C 2 2 1 Câu 11. Tích phân xexdx bằng: 0 1 A. e B. e 1 C. 1 D. e 1. 2 4 Câu 12. Tích phân xcos2xdx bằng: 0 2 1 A. B. C. 3 D. 2 . 8 4 2 2 3 Câu 13. Tích phân x 1 ln x 1 dx bằng: 0 3 16 7 15 A. 6ln 2 B. 10ln 2 C. 8ln 2 D. 16ln 2 . 2 5 2 4 1 Câu 14. Tích phân x ln x2 1 dx bằng: 0 1 1 1 A. ln 2 1 B. ln 2 1 C. ln 2 D. ln 2 1 . 2 2 2 e Câu 15. Tính tích phân x2 ln xdx. 1 e2 1 2e3 1 3e3 2 2e2 3 A. B. C. D. . 4 9 8 3 2 Câu 16. Tìm tích phân (2x 1)cos xdx. 0 A. 3 B. 3 C. 2 3 D. 2 3.