Kế hoạch dạy học Môn Vật Lí 12 - Chương VI: Sóng ánh sáng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Môn Vật Lí 12 - Chương VI: Sóng ánh sáng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_mon_vat_li_12_chuong_vi_song_anh_sang.doc
Nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Môn Vật Lí 12 - Chương VI: Sóng ánh sáng
- Ta cĩ: tan i = 4/3 → i = 53,1o → sin i = 0,8 Áp dụng định luật khúc xạ tại I ta cĩ: sin i = nđ. sin r2 = nt. sin r1 Xét tam giác vuơng IHT, ta cĩ: tan r1 = HT/IH ⇒ HT = h. tan r1 Xét tam giác vuơng IHĐ, ta cĩ: tan r2 = HĐ/IH ⇒ HĐ = h. tan r2 Độ dài quang phổ do tia sáng tạo ở đáy bể là : o o ΔD = HĐ – HT = h.(tan r2 – tan r1) = 1,2.(tan 37,04 – tan 36,56 ) = 0,01568m = 1,568cm Chủ đề: GIAO THOA ÁNH SÁNG THỰC HÀNH ĐO BƯỚC SĨNG ÁNH SÁNG BĂNG PHƯƠNG PHÁP GIAO THOA (3 tiết) I. Mục đích, yêu cầu - Nắm được các khái niệm: Sự nhiễu xạ ánh sáng, sự giao thoa ánh sáng,khoảng vân. Trình bày được một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. - Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của sự giao thoa ánh sáng. Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. - Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng cĩ tính chất sĩng. II. Nội Dung 1. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: - Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. - Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng cĩ tính chất sĩng. - Mỗi ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng (hoặc tần số) trong chân khơng hồn tồn xác định. 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng: - Là hiện tượng hai sĩng ánh sáng kết hợp gặp nhau trên màn M sẽ gây ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. Trong vùng gặp nhau trên màn M cĩ những vạch sáng và vạch tối xen kẽ nhau một cách đều đặn. - Những vạch sáng là chỗ hai sĩng ánh sáng tăng cường lẫn nhau (vân sáng). * Điều kiện: hiệu đường đi của 2 sĩng ánh sáng gặp nhau trên màn giao thoa phải bằng số nguyên lần bước sĩng. Tức: d2 d1 k - Những vạch tối là chỗ hai sĩng ánh sáng triệt tiêu lẫn nhau (vân tối). * Điều kiện: hiệu đường đi của 2 sĩng ánh sáng gặp nhau trên màn giao thoa phải bằng một số nửa 1 nguyên lần bước sĩng. Tức: d2 d1 k 2 * Vị trí vân sáng xk : D x k ki với k 0, 1, 2,... gọi là bậc giao thoa. k a k 0 : gọi là vân sáng bậc 0
- k 1: gọi là vân sáng bậc 1 k 2 : gọi là vân sáng bậc 2 * Vị trí vân tối xk ' : 1 D 1 xk ' k ' k ' i với k ' 0, 1, 2,... 2 a 2 * Chú ý: Đối với vân tối thì bậc lớn hơn k’ một đơn vị. k ' 0 : gọi là vân tối bậc 1 k ' 1: gọi là vân tối bậc 2 k ' 2 : gọi là vân tối bậc 3 * Khoảng vân i : là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vâ tối liên tiếp nhau. D i a III. Bài tập Câu 1:Một sĩng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng trong khơng khí bằng 0,6μm.Bước sĩng của ánh sáng đơn sắc này trong nước(n=4/3) là: A.0,8μm.B.0,45μm. C.0,75μm. D.0,4μm. Câu 2:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young,khi đưa tồn bộ hệ thống từ khơng khí vào trong mơi trường cĩ chiết suất n,thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào? A. Giữ nguyên. B. Tăng lên n lần.C. Giảm n lần. D. tăng n 2 lần. Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong khơng khí, 2 khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng .Khoảng vân đo được là 1,2mm.Nếu thí nghiệm được thực hiện trong một chất lỏng thì khoảng vân là 1mm. Chiết suất của chất lỏng là: A. 1,33.B. 1,2. C. 1,5. D. 1,7. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong mơi trường khơng khí khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 ở hai bên vân trung tâm đo được là 3,2mm.Nếu làm lại thí nghiệm trên trong mơi trường nước cĩ chiết suất là 4/3 thì khoảng vân là: A. 0,85mm.B. 0,6mm. C. 0,64mm. D.1mm. Tính chất sáng,tối tại một điểm.Số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa Câu 1:Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao thoa Young là: a = 2mm và D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng là 0,64m thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là: A.1,6mm. B.1,2mm. C.0,64mm. D.6,4mm. Câu 2:Trong thí nghiệm Youngvề giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ cĩ bước sĩng λ = 0,6μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4mm cĩ vân sáng bậc A. 6. B.3. C. 2. D. 4. Câu 3:Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng cĩ giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là A. 7.B. 9. C. 11. D. 13. Câu 4: Trong thí nghiệm Young ta cĩ a = 0,2mm, D = 1,2m.Nguồn gồm hai bức xạ cĩ1= 0,45µm và 2= 0,75µm. Cơng thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: A. 9k(mm). B. 10,5k(mm).C. 13,5k(mm). D. 15k (mm). Câu 5: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young,hai khe cĩ a=1mm được chiếu bởi ánh sáng cĩ bước sĩng 600nm.Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m.Tại điểm M cĩ x=2,4mm là: A. 1 vân tối.B. vân sáng bậc 2. C. vân sáng bậc 3. D. khơng cĩ vân nào. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc = 0,55µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66cm là: A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5. D.vân tối thứ 4.
- Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc = 0,5 m,khoảng cách giữa 2 khe là 0,2mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80cm.Điểm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc: A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 3.D.vân tối thứ 4. Câu 8:Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm.Số vân tối quan sát trên màn là A. 22. B. 19. C. 20. D. 25. Câu 9:Một nguồn S phát sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5μm đến hai khe Young S S với S S =0,5mm. 1 2 1 2 Mặt phẳng chứa S S cách màn một khoảng D=1m. 1 2 a.Khoảng vân là: A.0,5mm.B. 1mm. C.2mm. D.0,1mm. b. Tại một điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S S một khoảng x=3,5mm 1 2 cĩ vân loại gì? bậc mẩy? A.Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 3.C.Vân tối thứ 4. D.Vân sáng bậc 4. c.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là: A.10 vân sáng, 11 vân tối. B.12 vân sáng, 13 vân tối. C.11 vân sáng, 12 vân tối.D.13 vân sáng,14 vân tối. Khoảng cách giữa các vân Câu 1:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; là bước sĩng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 (xét hai vân này ở hai bên đối với vân sáng chính giữa) bằng: 5D 7D 9D 11D A. . B. . C. . D. . 2a 2a 2a 2a Câu 2:Trong thí nghiệm giao thoa Young cĩ khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là: A. 8,5i. B.7,5i. C.6,5i. D.9,5i. Câu 4:Trong thí nghiệm Young, khi dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,589µm thì quan sát được 13 vân sáng cịn khi dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng thì quan sát được 11 vân sáng.Bước sĩng cĩ giá trị A. 0,696µm. B. 0,6608µm. C. 0,6860µm. D.0,6706µm. Câu 5:Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,400µm.Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, từ hai khe đến màn là 1m.Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 9 ở hai bên của vân sáng trung tâm là: A. 3,4mm.B. 3,6mm. C. 3,8mm. D. 3,2mm. Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Nếu ta tăng khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp lên 2lần thì khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 sẽ: A. giảm 3lần.B. giảm 2lần. C. giảm 6lần. D. tăng 2lần. Câu 7: Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,6µm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm.Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn? A. 20cm.B. 2.10 3 mm. C. 1,5m. D. 2cm. Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a=0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m.Ta thấy khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9cm.Tính bước sĩng đã sử dụng trong thí nghiệm giao thoa? A. 520nm.B. 0,57.10 –3 mm. C. 5,7µm. D. 0,48.10–3 mm. Câu 9: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng= 0,45µm.Cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 3mm,khoảng cách từhai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m.Tính khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp. A. 1,2mm. B. 3.10–3 mm.C. 0,15.10 –3 m. D. khơng tính được. Câu 10:Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới màn hứng vân là D = 1,2m. Khe S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ cĩ bước sĩng 0,76m và màu lục cĩ bước sĩng 0,48m. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5là: A. 0,528mm. B. 1,20mm. C. 3,24mm. D. 2,53mm. Sự trùng nhau của các vân sáng
- Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young,chiếu sáng cùng lúc vào hai khe hai bức xạ cĩ bước sĩng 1 = 0,5µm và 2. Quan sát ở trên màn,thấy tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ 1 cịn cĩ vân sáng bậc 5 của bức xạ 2.Bước sĩng 2 của bức xạ trên là: A. 0,6µm. B. 0,583µm. C. 0,429µm. D. 0,417µm. Câu 2:Trong thí nghiệm Young, nguồn sáng cĩ hai bức xạ 1= 0,5 m và 2>1 sao cho vân sáng bậc 5 của 1 trùng với một vân sáng của 2. Giá trị của bức xạ2 là: A. 0,55µm. B. 0,575µm.C. 0,625µm. D. 0,725µm. Câu 3:Trong thí nghiệm Young ta cĩ a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ cĩ 1= 0,45µm và 2= 0,75µm.Cơng thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên là: A. 9k(mm). B. 10,5k(mm).C. 13,5k(mm). D. 15k (mm). Câu 4:Chiếu ánh sáng trắng vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là: A. 5. B.4. C. 6. D.7. Câu 5:Trong thí nghiệm giao thoa dùng khe Young cĩ khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe D 2,5m , khoảng cách giữa hai khe là a 2,5mm . Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 1 0,48m; 2 0,64m thì vân sáng cùng màu với vân trung tâm và gần nhất cách vân trung tâm: A.1,92mm. B.1,64mm. C.1,72mm. D.0,64mm. * Hướng dẫn tự học ở nhà. a. Bài cũ - Nắm được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng và giao thoa ánh sáng - Điều kiện để cĩ giao thoa ánh sáng, nắm các cơng thức. Vận dụng giải bài tập - Mối quan hệ giữa bước sĩng và màu sắc sánh sáng Bài tập: 6-10 trang 132 và 133 b. Bài mới *Hướng dẫn HS tìm hiểu bài thực hành: nắm lý thuyết và mẫu báo cáo BÁO CÁO THỰC HÀNH: ĐO BƯỚC SĨNG ÁNH SÁNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIAO THOA I. Mục đích II . Tĩm tắt lý thuyết 1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (đơn sắc) là: 2. Điều kiện để cĩ giao thoa của hai sĩng ánh sáng là: 3. Trong trường hợp giao thoa của hai sĩng ánh sáng đơn sắc tạo bởi khe Y-âng: + Cơng thức tính khoảng vân: + Cơng thức xác định bước sĩng ánh sáng: III – KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: Xác định bước sĩng của chùm tia laze - Bảng 1. - Khoảng cách giữa hai khe hở hẹp F1, F2: a = . . . . 0,005 (mm), ( a = 0,005mm). - Độ chính xác của thước milimet đo D: = 1 mm, (lấy bằng một độ chia nhỏ nhất) - Độ chính xác của thước cặp đo L: ’= 0,02 mm,(lấy bằng một độ chia nhỏ nhất) - Số vân sáng đánh dấu: m = ; Số khoảng vân sáng đánh dấu: n = m - 1 = Lần đo D(mm) ∆D(mm) L (mm) ∆L(mm) 1 2 3 4 5 Trung bình D = D = L = L = Chú ý: Đo D và L trong cùng một thí nghiệm (D và L khơng thay đổi).
- - Đo D: Chọn một vị trí của màn sao cho quan sát hình ảnh giao thoa rõ nét và khơng xê dịch màn trong quá trình làm thí nghiệm. Ví dụ, chọn D khoảng chừng 700 mm, thì cố định vị trí này, cho 5 HS đo D 5 lần chính xác đến 1 mm. - Đo L: Sau khi làm thí nghiệm, đánh dấu hai điểm tâm của hai vân sáng trên một tờ giấy HS áp trên màn. Cho 5 HS dùng thước cặp đo khoảng cách L giữa hai điểm đĩ 5 lần, chính xác đến 0,02mm. -Tính ∆D = D D lấy chính xác đến 1mm, tính ∆L = L L lấy chính xác đến 0,01mm. Ghi các giá trị vào bảng 1. -Tính D lấy một chữ số cĩ nghĩa, ví dụ tính D = 0,25 mm thì lấy chỉ lấy D = 0,2mm. Tính L lấy một chữ số cĩ nghĩa, ví dụ tính L = 0,034 mm thì chỉ lấy L = 0,03mm. -Giá trị của D và L lấy với bậc thập phân tương ứng của D và L . Ví dụ, trong phép chia D = 700,15 mm, nhưng D = 0,2mm (bậc thập phân là 0,1mm) nên chỉ ghi: D = 700,1mm. a) Tính giá trị trung bình của bước sĩng λ: aL ....................... = =. . . . . . . .x10-6 mm = . . . . . . nm, (lấy chính xác đến 1.10 -6 mm = 1 nD ....................... nm). b) Tính sai số tỉ đối của bước sĩng λ: Sai số tuyệt đối của phép đo độ rộng của n khoảng vân (dùng thước cặp): ∆L = L + ’ = . . . . . .+ . . . . . . . = . . . . . . . . . (mm) Sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách giữa màn chắn P và màn quan sát E (dùng thước milimét): ∆D = D + = . . . . . .+ . . . . . . . = . . . . . . . . ..(mm) a L D ............. ............. ............. = . . . . . . . . . . ,(lấy chính xác đến 0,001 = a L D ............. ............. ............. 0,1%). c) Tính sai số tuyệt đối trung bình của bước sĩng λ: . = . . . . . . .x . . . . . . . . . . = . . . . . . . . . . . nm, (lấy chính xác đến 1 nm) d) Viết kết quả đo của bước sĩng λ: = . . . . . . . . . . . . . . . . . (nm). * Hướng dẫn giải các bài tập đã cho, BT 8,9,10 sgk/133 Bài 8/133 Bước sĩng: Tần số của bức xạ: Bài 9/133 a) Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp: b) Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là: x4 = 4.i = 4.0,25 = 1 (mm) Bài 10/133 Khoảng cách giữa 12 vân sáng liên tiếp là: 11.i = 5,21mm BÀI TẬP (1tiết) I. Mục đích, yêu cầu: Giải được bài tập cơ bản về giao thoa ánh sáng II. Nội Dung: Nắm và vận dụng được các cơng thức Với : a : khoảng cách hai khe sáng S1 , S2 D : khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
- a.x 1. Hiệu quang hình : d d 1 2 D • Điều kiện để tại M là vị trí vân sáng : d1 d 2 k ( k Z ) • Điều kiện để tại M là vị trí vân tối : d d (2k 1) ( k Z ) 1 2 2 .D a.Vị trí vân sáng : x k k 0; 1; 2;.... S a • k=0 : vân sáng bậc 1 • k=1 : vân sáng bậc 2 • k=n : vân sáng bậc n D b. Vị trí vân tối : x (2k 1) k 0; 1; 2;.... T 2a • k=0 : vân tối thứ 1 • k=1 : vân tối thứ 2 2. Khoảng vân : là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc 2 vân tối liên tiếp D i a 3. Tại vị trí xM là vân sáng hay vân tối ? x • Nếu lấy M k : thì tại M là vân sáng bậc k i x • Nếu lấy M k 0,5 : thì tại M là vân tối thứ k+1 i 4.Số vân sáng – vân tối trong miền giao thoa bề rộng L L / 2 • lập tỉ số n . Gọi Nmax là phần nguyên của n i * số vân sáng : Ns=2.Nmax+1 * số vân tối : * Nếu phần thập phân của n <0.5 thì NT=2Nmax * Nếu phần thập phân của n >0.5 thì NT=2(Nmax+1) III. Bài tập Câu 1: Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i Câu 2: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i. Câu 3: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 4i. B. 5i. C. 14i. D. 13i. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng cĩ khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7ở cùng một bên vân trung tâm là A. x = 3i. B. x = 4i. C. x = 5i. D. x = 10i. Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng cĩ khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trungtâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là A. 6i. B. i. C. 7i. D. 12i. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng cĩ khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ởcùng một bên vân trung tâm là A. 14,5i. B. 4,5i. C. 3,5i. D. 5,5i. Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng cĩ khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trungtâm đến vân tối bậc 5 bên kia vân trung tâm là A. 6,5i. B. 7,5i. C. 8,5i. D. 9,5i. Câu 8: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là A. 6,5 khoảng vân B. 6 khoảng vân. C. 10 khoảng vân. D. 4 khoảng vân. Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từhai nguồn đến các vị trí đĩ bằng A. λ/4. B. λ/2. C. λ. D. 2λ. Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ haikhe sáng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 2 mm. Bước sĩng của ánh sáng là
- A. 0,4 μm. B. 4 μm. C. 0,4.10–3 μm. D. 0,4.10–4 μm. Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc cĩ λ= 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm. Câu 12: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếplà 1,5 mm. Bước sĩng của ánh sáng đơn sắc là A. 0,65μm. B. 0,71 μm. C. 0,75 μm. D. 0,69 μm. Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là A. ± 9,6 mm. B. ± 4,8 mm. C.± 3,6 mm. D. ± 2,4 mm. Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Ví trí của vân tối thứ 4 là A. 6,8 mm. B. 3,6 mm. C. 2,4 mm. D. 4,2 mm. Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai kheđến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,64 μm. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm. Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,4 μm. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng A. 1,6 mm. B. 0,16 mm. C. 0,016 mm. D. 16 mm. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sĩng ánh sáng. A. 0,44 μm B. 0,52 μm C. 0,60 μm D. 0,58 μm. Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng A. 4,8 mm B. 4,2 mm C. 6,6 mm D. 3,6 mm Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,6 μm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,8 mm D. 6 mm Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sĩng của ánh sáng chiếu vào hai khe là: A. 0,40 μm B. 0,50 μm C. 0,60 μm D. 0,75 μm. Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5 mm,ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sĩng ánh dùng trong thí nghiệm. A. 0,60 μm B. 0,55μm C. 0,48 μm D. 0,42 μm. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: A. 4,2 mm B. 3,0 mm C. 3,6 mm D. 5,4 mm Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng: A. 6,4 mm B. 5,6 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 0,50 mm. B. 0,75 mm. C. 1,25 mm. D. 2 mm. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ1. Hiệu quãng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 μm. Một điểm M trên màn cĩ hiệu quãng đường đến hai khe là 1,5 μm sẽ quan sát thấy A. vân sáng bậc 2 B. vân tối thứ 2 C. vân sáng bậc 3 D. vân tối thứ 3 Câu 26: Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sĩng tới M là 2,6 μm. Biết rằng tại M cĩ vân sáng. Bước sĩng ánh sáng khơngthể cĩ giá trị nào dưới đây ? A. 0,48 μm. B. 0,52 μm C.0,65 μm D. 0,43 μm. Câu 27: Trong thí nghiệm Young, bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,75 μm. Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đĩ bằng: A. 2,25 μm B. 3 μmC. 3,75μm D. 1,5μm Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ cĩ bước sĩng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 =600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m cĩ vân sáng của bức xạ A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young dùng ánh trắng cĩ bước sĩng trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là d =3,5 m. Cĩ bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A? A. 5 B. 2 C. 4 D.8
- Câu 30: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp cĩ bước sĩng 1=500nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là d=0,75m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng cĩ bước sĩng 2=750nm? A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. Câu 31: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. vàng. B. lục. C. lam. D. đỏ. Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sĩng của ánh sáng là: A. 0,4m B. 4m C. 0,4 .10-3m D. 0,4 .10-4m Câu 33: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn. A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm Câu 34: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba. A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,5mm D. 1,75mm Câu 35: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,4μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa tăng lên 1,5 lần. Tìm λ'. A. λ' = 0,6μm. B. λ' = 0,5μm. C. λ' = 0,4μm. D. λ' = 0,65μm. Câu 36: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta cĩ A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4. Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Tọa độ của vân sáng bậc 5 là A.± 2,4mm B. ± 6mm C. ± 4,8mm D. ± 3,6mm Câu 38: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ tư là 2mm. Tính bước sĩng ánh sáng: A. 0,75μm. B. 0,5μm. C. 0,65μm. D. 0,7μm. Câu 39: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm cĩ vân sáng bậc 3. Bước sĩng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm. Câu 40 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sĩng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn cĩ giá trị bằng A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm Câu 41: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu tới hai khe S1, S2 một ánh sáng đơn sắc, trên màn quan sát người ta thấy, giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O cĩ 11 vân sáng. Tại P và Q là hai vân sáng, biết PQ = 3mm. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 0,75mm là vân sáng hay vân tối bậc (thứ) mấy? A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 3. C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 3. Câu 42: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Người ta thấy khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 7 là 4,5mm. Bước sĩng của ánh sáng làm thí nghiệm là: A. 0,6μm.B. 0,46μm.C. 0,72μm.D. 0,57μm. Câu 43: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là: A.± 6,6mm B. ± 4,8mm C. ± 3,6mm D. ± 1,8mm Câu 44: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5m. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng 2,75 mm là A.vân tối thứ 6 B. vân tối thứ 4 C.vân tối thứ 5 D. vân sáng bậc 6 Câu 45: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùngmột phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa 2 khe I-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tớimàn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. màu đỏ. B. màu lục. C. màu chàm. D. màu tím.
- Câu 46: Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng: Khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Dùng ánh sáng đơn sắc ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm . Tìm bước sĩng của ánh sáng ? A. 0,66 m B. 0,60m C. 0,56m D. 0,76m Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng , hiệu đường đi từ hai khe đến một điểm A trên màn là 2,5µm. Chiếu 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm thì vân giao thoa tại điểm A là A. vân sáng thứ 5. B. vân tối thứ 5 C. vân sáng thứ 6. D. vân tối thứ 6. Câu 48: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ cĩ bước sĩng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm cĩ vân sáng bậc (thứ) A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sĩng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 50: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát cĩ khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát cĩ khoảng vân A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 51: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sĩng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. Câu 52: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz. Câu 53: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ cĩ bước sĩng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m cĩ vân sáng của bức xạ A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 54:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn cĩ khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe cịn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đơi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. khơng đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. Câu 55: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sĩng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m. Câu 56:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát cĩ vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M cĩ độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Câu 57: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, cĩ vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm khơng thay đổi thì tại M cĩ vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,55 μm Câu 58:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát cĩ vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M cĩ độ lớn nhỏ nhất bằng A. /4. B. .C./2. D. 2. Câu 59:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sống 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm. Câu 60: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. IV. Hướng dẫn tự học Giải thêm các dạng bài tập 1.Giao thoa của hai bức xạ đồng thời 1 và 2
- *Hiện tượng:-Trên màn cĩ hai hệ vân giao thoa của hai bức xạ song song với nhau -Vân trung là vân sáng của hai bức xạ 1 và 2 gặp nhau a.Xác định vị trí của các vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm .D D Ta cĩ vị trí của các vân sáng lần lượt là: x k 1 ; x k 2 1 1 a 2 2 a Vị trí vân sáng cùng màu với vân trung tâm khi :x1 = x2 2 . Tối giản phân số k1.1 k2 .2 hay k1 .k2 k c 1 1 2 k2 1 d Chọn k1;k 2 N Vị trí cùng màu với vân trung tâm lần 1,lần 2 (Lưu ý so sánh với bề rộng của nửa L trường giao thoa để xác định 0 < x ≤ ) 2 k1 lần 1 lần 2 . lần n k2 x = x1 = x2 * Giải nhanh : Tính số vị trí trùng nhau của hai vân sáng hoặc hai vân tối - Vị trí trùng gần vân trung tâm nhất xmin ci1 di2 L L - Các vị trí trùng khác x nx x hoặc x x x n min 2 n 2 M n N 2.Giao thoa với ánh sáng trắng(Bước sĩng của ánh sáng trắng 0,38m 0,76m ) *Hiện tượng -Vân sáng trung tâm cĩ màu trắng do sự chồng chập của các màu đơn sắc - Hai bên cĩ màu cầu vồng :tím ở trong cịn đỏ ở ngồi(do các vân khơng trùng nhau) (So với vân trung tâm thì vân sáng màu đỏ bị lệch nhiều nhất và vân sáng màu tím cùng bậc bị lệch ít nhất) a.Bề rộng của quang phổ λ t D λ d D kD xtím = k và xđỏ = k .Bề rồng quang phổ: x = xđ - xt = (đ - t). a a a Bề rộng của quang phổ bậc 1 :k = 1,bậc 2 k = 2 . b.Bức xạ trong ánh sáng trẳng cĩ vân sáng tại vị b.Bức xạ trong ánh sáng trẳng cĩ vân tơi tại vị trí trí M cách vân trung tâm x0. M cách vân trung tâm x0. λD x 0 .a 1 λD x 0 .a Ta cĩ x 0 k λ 1 μm Ta cĩ x 0 k λ 1 μm a kD 2 a 1 k D Mà 0,38m 0,76m (2). Thay (1) vào (2) 2 chọn k Z ta được số bức xạ,thay k vào (1) ta Mà 0,38m 0,76m (2).Thay (1) vào (2) được giá trị của các bức xạ. chọn k Z ta được số bức xạ, thay k vào (1) ta được giá trị của các bức xạ. Chủ đề : CÁC LOẠI QUANG PHỔ TIA HỒNG NGOẠI VÀ TIA TỬ NGOẠI. TIA X ( 3 tiết) I. Mục đích, yêu cầu: - Nắm được cấu tạo và cơng dụng của máy quang phổ lăng kính - Nắm được khái niệm về các loại quang phổ:Quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ, quang phổ vạch phát xạ - Nêu được bản chất, các tính chất và cơng dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại - Nêu được bản chất, các tính chất và cơng dụng của tia X. Kể được tên của các vùng sĩng điện từ kế tiếp nhau trong thang sĩng điện từ theo bước sĩng. - Nêu được tư tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng.
- II. Nội Dung: I. Các loại quang phổ 1.Máy quang phổ lăng kính * Định nghĩa :Máy quang phổ lăng kính là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng cĩ nhiều thành phần thành những chùm sáng đơn sắc khác nhau.Nĩi cách khác ,nĩ dùng để nhận biết thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn phát ra. * Các bộ phận chính của máy quang phổ - Ống chuẩn trục:là bộ phận tạo ra chùm sáng song song - Hệ tán sắc cĩ tác dụng phân tích chùm sáng song song thánh nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau. - Buồng tối hay buồng ảnh dùng để quan sát hay chụp ảnh quang phổ * Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính là dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. 2.Quang phổ liên tục * Định nghĩa:Quang phổ liên tục gồm nhiều dải màu từ đỏ đến tím, nối liền nhau một cách liên tục, được gọi là quang phổ liên tục. a.Nguồn phát Các chất rắn, lỏng và những chất khí ở áp suất lớn( cĩ tỉ khối lớn) khi bị nung nĩng phát ra quang phổ liên tục b.Tính chất -Khơng phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. -Ở mọi nhiệt độ vật đều bức xạ(phát ra ánh sáng),khi nhiệt độ tăng thì cường độ sáng càng mạnh và miền quang phổ lan từ bức xạ cĩ bước sĩng dài sang bức xạ cĩ bước sĩng ngắn.( Ở 500 0C, vật phát sáng bắt đầu phát ra ánh sáng ở vùng màu đỏ, ở nhiệt độ 2500 K-3000 K các vật phát ra quang phổ liên tục) -Sự phân bố cường độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. Nhiệt độ của vật càng cao thì vùng màu sáng nhất cĩ bước sĩng càng ngắn. c.Ứng dụng Dùng đo nhiệt độ của các nguồn sáng, đặc biệt các vật ở rất xa hoặc vật trong lị cĩ nhiệt độ cao. II. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại 1.Tia hồng ngoại 1.Tia tử ngoại Bức xạ khơng nhìn thấy cĩ bản chất là sĩng điện từ Bức xạ khơng nhìn thấy cĩ bản chất là sĩng điện từ ,cĩ bước sĩng dài hơn bước sĩng ánh sáng đỏ ,cĩ bước sĩng ngắn hơn 0,38µm đến khoảng cỡ 0,76µm đến khoảng vài mm 10-9m. a.Nguồn phát tia hồng ngoại a.Nguồn phát tia tử ngoại -Mọi vật dù ở nhiệt độ thấp, đều phát ra tia hồng -Đèn hơi thủy ngân,hồ quang điện ngoại -Điều kiện:Vật nung nĩng cĩ t0 > 20000C -Nguồn phát thơng dụng:lị than,lị điện,đèn dây -Trong bức xạ Mặt Trời cĩ khoảng 9% năng lượng tĩc thuộc về vùng tử ngoại. Điều kiện phát:vật cĩ nhiết độ >0K, để phát ra mơi trường thì nhiệt độ của vật > nhiệt độ của mơi trường -Trong bức xạ Mặt Trời cĩ khoảng 50% năng b.Tính chất lượng thuộc về các tia hồng ngoại. -Tác dụng mạnh lên kính ảnh,làm iơn hĩa khơng b.Tính chất khí. -Tính chất nổi bật:tác dụng nhiệt -Kích thích sự phát quang của nhiều chất(như kẽm -Cĩ khả năng gây ra một số phản ứng hĩa học,cĩ sunfua,cađimisunfua),cĩ thể gây ra một số phản ứng thể tác dụng một số loại phim ảnh(loại phim để quang hĩa và phản ứng hĩa học. chụp ảnh ban đêm) -Bị thủy tinh,nước hấp thụ mạnh.Tia tử ngoại cĩ -Cĩ thể biến điệu(điều biến) được như sĩng điện từ bước sĩng 0,18µm đến 0,4µm truyền qua được cao tần. thạch anh -Cĩ thể gây được hiệu ứng quang điện ở một số -Cĩ một số tác dụng sinh lí,hủy diệt tế bào da,làm chất bán dẫn. Bị hơi nước hấp thụ mạnh da rám nắng ,làm hại mắt,diệt vi khuẩn,diệt nấm c.Ứng dụng mốc -Dùng để sấy khơ,sưởi ấm. -Cĩ thể gây ra hiện tượng quang điện. -Dùng để chụp ảnh bề mặt Trái đất từ vệ tinh c.Ứng dụng -Được dùng trong các bộ điều khiển từ xa (điều -Được dùng để khử trùng nước,thực phẩm và dụng