Kế hoạch dạy học Môn Toán 10 - Học kì II Năm học 2019-2020

doc 20 trang anhmy 26/07/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Môn Toán 10 - Học kì II Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_toan_10_hoc_ki_ii_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Môn Toán 10 - Học kì II Năm học 2019-2020

  1. 3.Một số bất phương trình quy về bậc hai: * Bất phương trình chứa ẩn dưới căn thức: Phá căn thức bằng cách: Đặt điều kiện và bình phương.- Đặt ẩn phụ -Nhân lượng liên hiệp, .. Dạng cơ bản: f (x) 0 f (x) g(x) g(x) 0 2 f (x) g (x) f (x) 0 g(x) 0 f (x) g(x) hoặc 2 . g(x) 0 f (x) g (x) Chú ý: - Biến đổi về bất phương trình tích. - Dùng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số. - Đặt ẩn phụ rồi chuyển phương trình thành hệ phương trình cơ bản. Ví dụ 1: Giải bất phương trình: x2 x 6 x 1. (1) Giải các bất phương trình sau: a) 2x 1 2x 3. b) 2x2 1 1 x. c) 6 (x 3)(x 2) x2 34x 48 . d) (x 2) x2 4 x2 4. . * Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. Phá dấu giá trị tuyệt đối bằng cách A khi A 0 - Dùng định nghĩa A A khi A 0. - Chia miền xét dấu. - Đặt điều kiện và bình phương, đặt ẩn phụ, đánh giá 2 vế . - Dạng cơ bản: g(x) 0 f (x) g(x) g(x) 0, f (x) g(x)hay f (x) g(x). g(x) 0  2 2 g(x) 0, f (x) g (x). g(x) 0 f (x) g(x) . g(x) f (x) g(x) g(x) 0  2 2 . f x g x Ví dụ 1.Giải bất phương trình: x2 x 1 2x 5. (*) Ví dụ 2.Giải các bất phương trình sau: x 1 a) 3x 2 7 b) 5x 12 3 c) 2x 8 7 d) x 1 . 2 Ví dụ 3.Giải các bất phương trình sau: a) 2x2 5x 3 0 b) x 8 x2 3x 4 c) x2 1 2x 0 x2 4x 2x 5 x 2 d) 1 e) 1 0 f) 3 x2 x 2 x 3 x2 5x 6
  2. TIẾT 15: KIỂM TRA 45 PHÚT: ( MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN):
  3. II. CHỦ ĐỀ : GĨC, CUNG VÀ CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC ( 10 TIẾT) I. Giá trị lượng giác của gĩc (cung) lượng giác 1. Định nghĩa các giá trị lượng giác T Cho (OA,OM) . Giả sử M(x; y) . tang sin cos x OH B S cotang y OK K sin M sin tan AT k cos 2 cosin cos O H A cot BS k sin Nhận xét:  , 1 cos 1; 1 sin 1 tan xác định khi k ,k Z cot xác định khi k ,k Z 2 sin( k2 ) sin tan( k ) tan cos( k2 ) cos cot( k ) cot 2. Dấu của các giá trị lượng giác Phần tư I II III IV Giá trị lượng giác cos + – – + sin + + – – tan + – + – cot + – + – 3. Giá trị lượng giác của các gĩc đặc biệt 4. Hệ thức cơ bản: 1 1 sin2 cos2 1 ; tan .cot 1 ; 1 tan2 ; 1 cot2 cos2 sin2 5. Giá trị lượng giác của các gĩc cĩ liên quan đặc biệt Gĩc đối nhau Gĩc bù nhau Gĩc phụ nhau cos( ) cos sin( ) sin sin cos 2 sin( ) sin cos( ) cos cos sin 2 tan( ) tan tan( ) tan tan cot 2 cot( ) cot cot( ) cot cot tan 2 CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1.Cơng thức cộng: sin(a b) sin a.cosb sin b.cosa tan a tan b tan(a b) sin(a b) sin a.cosb sin b.cosa 1 tan a.tan b cos(a b) cosa.cosb sin a.sin b tan a tan b tan(a b) cos(a b) cosa.cosb sin a.sin b 1 tan a.tan b 2.Cơng thức nhân:
  4. sin 2x 2sin x cos x cos2x cos2 x sin2 x 2cos2 x 1 1 2sin2 x 2 tan x tan 2x 1 tan2 x Cơng thức hạ bậc Cơng thức nhân ba (*) 1 cos2 3 sin2 sin3 3sin 4sin 2 cos3 4 cos3 3cos 2 1 cos2 cos 3tan tan3 2 tan3 1 cos2 2 tan2 1 3tan 1 cos2 3.Cơng thức biến đổi: a b a b sin(a b) cosa cosb 2 cos .cos tan a tan b 2 2 cosa.cosb a b a b sin(a b) cosa cosb 2sin .sin tan a tan b 2 2 cosa.cosb a b a b sin(a b) sin a sin b 2sin .cos cot a cot b 2 2 sin a.sin b a b a b sin(b a) sin a sin b 2 cos .sin cot a cot b 2 2 sin a.sin b sin cos 2.sin 2.cos 4 4 1 cosa.cosb cos(a b) cos(a b) 2 1 sin a.sin b cos(a b) cos(a b) 2 1 sin a.cosb sin(a b) sin(a b) 2 BÀI TẬP BẮT BUỘC : 4,5,6,7/ 140, 4/148, 2a,2b,3,5a,5b / 154, 8/155, 3/155, 7a,d, 8ad/ 156, 7ab, 8ac/ 161 DẠNG 1: Dấu của các giá trị lượng giác Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (gĩc) ta xác định điểm nhọn của cung (tia cuối của gĩc) thuộc gĩc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các GTLG. Bài 1. Xác định dấu của các biểu thức sau: 21 a) A = sin 500.cos( 3000 ) b) B = sin 2150.tan 7 3 2 4 4 9 c) C = cot .sin d) D = cos .sin .tan .cot 5 3 5 3 3 5 Bài 2. Cho 00 900 . Xét dấu của các biểu thức sau: a) A = sin( 900 ) b) B = cos( 450 ) c) C = cos(2700 ) d) D = cos(2 900 ) Bài 3. Cho 0 . Xét dấu của các biểu thức sau: 2 a) A = cos( ) b) B = tan( )
  5. 2 3 c) C = sin d) D = cos 5 8 Bài 4. Cho tam giác ABC. Xét dấu của các biểu thức sau: a) A = sin A sin B sinC b) B = sin A.sin B.sinC A B C A B C c) C = cos .cos .cos d) D = tan tan tan 2 2 2 2 2 2 DẠNG 2: Tính các giá trị lượng giác của một gĩc (cung) Ta sử dụng các hệ thức liên quan giữa các giá trị lượng giác của một gĩc, để từ giá trị lượng giác đã biết suy ra các giá trị lượng giác chưa biết. I. Cho biết một GTLG, tính các GTLG cịn lại 1. Cho biết sin , tính cos , tan , cot Từ sin2 cos2 1 cos 1 sin2 . – Nếu thuộc gĩc phần tư I hoặc IV thì cos 1 sin2 . – Nếu thuộc gĩc phần tư II hoặc III thì cos 1 sin2 . sin 1 Tính tan ; cot . cos tan 2. Cho biết cos , tính sin , tan , cot Từ sin2 cos2 1 sin 1 cos2 . – Nếu thuộc gĩc phần tư I hoặc II thì sin 1 cos2 . – Nếu thuộc gĩc phần tư III hoặc IV thì sin 1 cos2 . sin 1 Tính tan ; cot . cos tan 3. Cho biết tan , tính sin , cos , cot 1 Tính cot . tan 1 1 Từ 1 tan2 cos . 2 cos 1 tan2 1 – Nếu thuộc gĩc phần tư I hoặc IV thì cos . 1 tan2 1 – Nếu thuộc gĩc phần tư II hoặc III thì cos . 1 tan2 Tính sin tan .cos . 4. Cho biết cot , tính sin , cos , tan 1 Tính tan . cot 1 1 Từ 1 cot2 sin . 2 sin 1 cot2 1 – Nếu thuộc gĩc phần tư I hoặc II thì sin . 1 cot2 1 – Nếu thuộc gĩc phần tư III hoặc IV thì sin . 1 cot2 II. Cho biết một giá trị lượng giác, tính giá trị của một biểu thức Cách 1: Từ GTLG đã biết, tính các GTLG cĩ trong biểu thức, rồi thay vào biểu thức. Cách 2: Biến đổi biểu thức cần tính theo GTLG đã biết III. Tính giá trị một biểu thức lượng giác khi biết tổng – hiệu các GTLG
  6. Ta thường sử dụng các hằng đẳng thức để biến đổi: A2 B2 (A B)2 2AB A4 B4 (A2 B2 )2 2A2B2 A3 B3 (A B)(A2 AB B2 ) A3 B3 (A B)(A2 AB B2 ) IV. Tính giá trị của biểu thức bằng cách giải phương trình Đặt t sin2 x, 0 t 1 cos2 x t . Thế vào giả thiết, tìm được t. Biểu diễn biểu thức cần tính theo t và thay giá trị của t vào để tính. Thiết lập phương trình bậc hai: t2 St P 0 với S x y; P xy . Từ đĩ tìm x, y. Bài 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG cịn lại, với: 4 2 a) cosa , 2700 a 3600 b) cos , 0 5 5 2 5 1 c) sin a , a d) sin , 1800 2700 13 2 3 3 e) tan a 3, a f) tan 2, 2 2 3 g) cot150 2 3 h) cot 3, 2 DẠNG 3: Tính giá trị lượng giác của biểu thức bằng các cung liên kết Sử dụng cơng thức các gĩc (cung) cĩ liên quan đặc biệt (cung liên kết). Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) A cos x cos(2 x) cos(3 x) 2 7 3 b) B 2 cos x 3cos( x) 5sin x cot x 2 2 3 c) C 2sin x sin(5 x) sin x cos x 2 2 2 3 3 d) D cos(5 x) sin x tan x cot(3 x) 2 2 DẠNG 4: Rút gọn biểu thức lượng giác – Chứng minh đẳng thức lượng giác Sử dụng các hệ thức cơ bản, cơng thức lượng giác để biến đổi biểu thức lượng giác. Trong khi biến đổi biểu thức, ta thường sử dụng các hằng đẳng thức. Chú ý: Nếu là biểu thức lượng giác đối với các gĩc A, B, C trong tam giác ABC thì: A B C A B C và 2 2 2 2 Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau: a) sin4 x cos4 x 1 2 cos2 x b) sin4 x cos4 x 1 2 cos2 x.sin2 x c) sin6 x cos6 x 1 3sin2 x.cos2 x d) sin8 x cos8 x 1 4sin2 x.cos2 x 2sin4 x.cos4 x e) cot2 x cos2 x cos2 x.cot2 x f) tan2 x sin2 x tan2 x.sin2 x g) 1 sin x cos x tan x (1 cos x)(1 tan x)
  7. Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau: tan a tan b sin a cosa 1 cot2 a a) tan a.tan b b) cot a cot b sin a cosa cosa sin a 1 cot2 a sin2 a cos2 a sin2 a sin a cosa c) 1 sin a.cosa d) sin a cosa 1 cot a 1 tan a sin a cosa tan2 a 1 Bài 3.Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết: 3 38 25 3 a) tan khi sin , ĐS: 3 5 2 11 12 3 (5 12 3) b) cos khi sin , 2 ĐS: 3 13 2 26 Bai 4.Chứng minh các hệ thức sau: 3 1 5 3 a) sin4 cos4 x cos4x b) sin6 x cos6 x cos4x 4 4 8 8 Bai 5.Rút gọn các biểu thức sau: cos7x cos8x cos9x cos10x sin 2x 2sin3x sin 4x a) A b) B sin 7x sin8x sin 9x sin10x sin3x 2sin 4x sin 5x 1 cos x cos2x cos3x sin 4x sin 5x sin 6x c) C d) D cos x 2 cos2 x 1 cos4x cos5x cos6x Bai 6.Cho tam giác ABC. Chứng minh: A B C a) sin A sin B sinC 4 cos cos cos 2 2 2 A B C b) cos A cos B cosC 1 4sin sin sin 2 2 2 c) sin 2A sin 2B sin 2C 4sin A.sin B.sinC Bai 7.Tìm các gĩc của tam giác ABC, biết: 1 a) B C và sin B.sinC . ĐS: B , C , A 3 2 2 6 3 2 1 3 5 b) B C và sin B.cosC . ĐS: A , B , C 3 4 3 12 4 TIẾT 10: KIỂM TRA 45 PHÚT ( MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN):
  8. III. CHỦ ĐỀ : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ( 15 TIẾT) Các vấn đề về hệ thức lượng trong tam giác a. Các hệ thức lượng trong tam giác: Cho tam giác ABC cĩ BC = a, AC = b, AB = c , trung tuyến AM = ma , BM = mb , CM = mc Định lý cosin: a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA; b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB; c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC Hệ quả: b2 c2 a2 a2 c2 b2 a2 b2 c2 cosA = cosB = cosC = 2bc 2ac 2ab Định lý sin: a b c = 2R (với R là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC ) sin A sin B sinC b. .Độ dài đường trung tuyến của tam giác: b2 c2 a2 2(b2 c2 ) a2 m 2 ; a 2 4 4 c. Các cơng thức tính diện tích tam giác: 1 1 1 1 1 1 S = aha = bhb = chc; S = ab.sinC = bc.sinA = ac.sinB 2 2 2 2 2 2 abc 1 S = ; S = pr ; S = p( p a)( p b)( p c) với p = (a + b + c) 4R 2 BÀI TẬP BẮT BUỘC: 3,4,6,8/ 59. LUYỆN TẬP 0 Bài 1: Cho ABC cĩ c = 35, b = 20, A = 60 . Tính ha; R; r Bài 2: Cho ABC cĩ AB =10, AC = 4 và A = 600. Tính chu vi của ABC , tính tanC Bài 3: Cho ABC cĩ A = 600, cạnh CA = 8cm, cạnh AB = 5cm a) Tính BC b) Tính diện tích ABC c) Xét xem gĩc B tù hay nhọn? b) Tính độ dài đường cao AH e) Tính R Bài 4: Cho ABC cĩ a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm a) Tính diện tích ABC b) Gĩc B tù hay nhọn? Tính B c) Tính bánh kính R, r d) Tính độ dài đường trung tuyến mb Bài 5: Cho ABC cĩ a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm a) Tính diện tích ABC b) Gĩc B tù hay nhọn? Tính B c) Tính bán kính đường trịn R, r d) Tính độ dài đường trung tuyến Bài 6: Cho ABC cĩ BC = 12, CA = 13, trung tuyến AM = 8. Tính diện tích ABC ? Tính gĩc B? Bài 7: Cho ABC cĩ 3 cạnh 9; 5; và 7. Tính các gĩc của tam giác ? Tính khoảng cách từ A đến BC Bài 8.Cho tam giác ABC cĩ B· AC 1200 , cạnh b 8cm,c 5cm. Tính cạnh a và gĩc B, C của tam giác ABC. Bài 9. Cho tam giác ABC cĩ cạnh a 8cm b 10cm,c 13cm. a) Tam giác đĩ cĩ gĩc tù khơng? b) Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC
  9. * Để viết được phương trình đường thẳng dạng tham số cần phải biết được Toạ độ 1 điểm và 1 vectơ chỉ phương * Để viết được phương trình đường thẳng dạng tổng quát cần biết được toạ độ 1 điểm và 1 vectơ phát tuyến a. Phương trình tham số của đường thẳng : x x0 tu1 với M ( x0; y0 ) và u (u1;u2 ) là vectơ chỉ phương (VTCP) y y0 tu2 b. Phương trình tổng quát của đường thẳng : a(x – x0 ) + b(y – y0 ) = 0 hay ax + by + c = 0 2 2 (với c = – a x0 – b y0 và a + b 0) trong đĩ M ( x0; y0 ) và n (a;b) là (VTPT) Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A(a ; 0) và B(0 ; b) là: x y 1 a b Phương trình đthẳng đi qua điểm M ( x0; y0 ) cĩ hệ số gĩc k cĩ dạng : y – y0 = k (x – x0 ) c. Khoảng cách từ mội điểm M ( x0; y0 ) đến đường thẳng : ax + by + c = 0 được tính theo cơng ax bx c thức : d(M; ) = 0 0 a2 b2 d. Vị trí tương đối của hai đường thẳng : 1= a1x b1y c1 = 0 và 2 = a2 x b2 y c2 = 0 a x b y c =0 a1 b1 1 1 1 1cắt 2 ; Tọa độ giao điểm của 1và 2 là nghiệm của hệ a2 b2 a2 x b2 y c2 =0 a1 b1 c1 a1 b1 c1 1   2 ; 1  2 (với a2 ,b2 , c2 khác 0) a2 b2 c2 a2 b2 c2 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN. a. Phương trình đường trịn tâm I(a ; b) bán kính R cĩ dạng : (x – a)2 + (y – b)2 = R2 (1) hay x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 (2) với c = a2 + b2 – R2 Với điều kiện a 2 + b2 – c > 0 thì phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường trịn tâm I(a ; b) bán kính R Đường trịn (C) tâm I (a ; b) bán kính R tiếp xúc với đường thẳng : x + y +  = 0 .a .b  khi và chỉ khi : d(I ; ) = = R 2  2 cắt ( C ) d(I ; ) < R khơng cĩ điểm chung với ( C ) d(I ; ) > R tiếp xúc với ( C ) d(I ; ) = R b. Phương trình tiếp tuyến với đường trịn Dạng 1: Điểm A thuộc đường trịn Dạng 2: Điểm A khơng thuộc đường trịn Dạng 3: Biết phương trình tiếp tuyến của đường trịn vuơng gĩc hay song song với 1 đường thẳng 3. PHƯƠNG TRÌNH ELIP a. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm F 1(-c; 0), F2(c; 0) và F1F2 = 2a (a > c > 0, a = const). Elip (E) là tập hợp các điểm M : F1M + F2M = 2a. Hay (E) ={M / F1M F2M 2a} x2 y2 b. Phương trình chính tắc của elip (E) là: 1 (a2 = b2 + c2) a2 b2
  10. c. Các thành phần của elip (E) là: ❖ Hai tiêu điểm : F1(-c; 0), F2(c; 0)❖ Bốn đỉnh : A 1(-a; 0), A2(a; 0), B1(-b; 0), B2(b; 0) ❖ Độ dài trục lớn: A1A2 = 2b❖ Độ dài trục nhỏ: B 1B2 = 2b❖ Tiêu cự F 1F2 = 2c d. Hình dạng của elip (E); ▪ (E) cĩ 2 trục đối xứng là Ox, Oy và cĩ tâm đối xứng là gốc tọa độ ▪ Mọi điểm của (E) ngoại trừ 4 đỉnh đều nằm trong hình chữ nhật cĩ kích thức 2a và 2b giới hạn bởi các đường thẳng x = a, y = b. Hình chữ nhật đĩ gọi là hình chữ nhật cơ sở của elip. BÀI TẬP BẮT BUỘC:( 1,3,6,7,8,9/ 80) . ( 1,2,3/ 83 ) . ( 1,2/ 88 ), ( 1,5,8a, 9/ 93 ), ( 4,5,8,9a / 100 ) BÀI TẬP Phương trình đường thẳng Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng ( ) biết: a) ( ) qua M (–2;3) và cĩ VTPT n = (5; 1) b) ( ) qua M (2; 4) và cĩ VTCP u (3;4) Bài 2: Lập phương trình đường thẳng ( ) biết: ( ) qua M (2; 4) và cĩ hệ số gĩc k = 2 Bài 3: Cho 2 điểm A(3; 0) và B(0; –2). Viết phương trình đường thẳng AB. Bài 4: Cho 3 điểm A(–4; 1), B(0; 2), C(3; –1) a) Viết pt các đường thẳng AB, BC, CA b) Gọi M là trung điểm của BC. Viết pt tham số của đường thẳng AM c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và tâm đường trịn ngoại tiếp Bài 5: Lập phương trình đường thẳng ( ) biết: ( ) qua A (1; 2) và song song với đường thẳng x + 3y –1 = 0 Bài 6: Cho biết trung điểm ba cạnh của một tam giác là M 1(2; 1); M2 (5; 3); M3 (3; –4). Lập phương trình ba cạnh của tam giác đĩ. Bài 7: Lập phương trình của đường thẳng (D) trong các trường hợp sau: a) (D) qua M (1; –2) và vuơng gĩc với đt : 3x + y = 0. x 2 5t b) b) (D) qua gốc tọa độ và vuơng gĩc với đt y 1 t Bài 8: Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cách điểm M(3; 4) một khoảng lớn nhất. Bài 9: Cho tam giác ABC cĩ đỉnh A (2; 2) a) Lập pt các cạnh của tam giác biết các đường cao kẻ từ B và C lần lượt cĩ pt: 9x –3y – 4 = 0 và x + y –2 = 0 b) Lập phương trình đường thẳng qua A và vuơng gĩc AC. x 3 2t Bài 10: Cho đường thẳng d : , t là tham số. Hãy viết phương trình tổng quát của d. y 1 t Bài 11: Viết phương trình tham số của đường thẳng: 2x – 3y – 12 = 0 Bài 12: Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau: a) d1: 2x – 5y +6 = 0 và d2: – x + y – 3 = 0 b) d1: – 3x + 2y – 7 = 0 và d2: 6x – 4y – 7 = 0 Bài 13: Tính gĩc giữa hai đường thẳng
  11. x 6 5t a) d1: 2x – 5y +6 = 0 và d2: – x + y – 3 = 0 b) d1: 8x + 10y – 12 = 0 và d2: y 6 4t Bài 14: Viết phương trình đường thẳng song2 và cách đều 2 đường thẳng x + 2y – 3 = 0 và x + 2y + 7 = 0. Bài 15: Viết pt đường thẳng vuơng gĩc với đường thẳng d: 3x – 4y = 0 và cách điểm M(2; –1) một khoảng bằng 3. Bài 16: Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng (d) trong các trường hợp sau: r a) d qua A(2; -3) và có vectơ chỉ phương u = (2;- 1) r b) d qua B(4;-2) và có vectơ pháp tuyến n = (- 2;- 1) c) d qua hai điểm D(3;-2) và E(-1; 3) d) d qua M(2; -4) và vuông góc với đường thẳng d’: x – 2y – 1 = 0 e) d qua N(-2; 4) và song song với đường thẳng d’: x – y – 1 = 0 x 2 2t Bài 17 : Cho đường thẳng : y 3 t a. Tìm điểm M nằm trên và cách điểm A(0 ; 1) một khoảng bằng 5 b. Tìm toạ độ giao điểm A của đường thẳng với đường thẳng d: x + y + 1 = 0 c. Viết phương trình đường thẳng d1 đi qua B(2 ; 3) và vuơng gĩc với đường thẳng d. Viết phương trình đường thẳng d2 đi qua C( 2;1) và song song với đường thẳng Đường trịn Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường trịn? Tìm tâm và bán kính nếu cĩ: a) x2 + 3y2 – 6x + 8y +100 = 0 b) 2x2 + 2y2 – 4x + 8y – 2 = 0 c) (x – 5)2 + (y + 7)2 = 15 d) x2 + y2 + 4x + 10y +15 = 0 Bài 2: Cho phương trình x2 + y2 – 2mx – 2(m– 1)y + 5 = 0 (1), m là tham số a) Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình đường trịn? b) Nếu (1) là đường trịn hãy tìm tọa độ tâm và bán kính của đường trịn theo m. Bài 3: Viết phương trình đường trịn trong các trường hợp sau: a) Tâm I(2; 3) cĩ bán kính 4 b) Tâm I(2; 3) đi qua gốc tọa độ c) Đường kính là AB với A(1; 1) và B( 5; – 5) d) Tâm I(1; 3) và đi qua điểm A(3; 1) Bài 4: Viết phương trình đường trịn đi qua 3 điểm A(2; 0); B(0; – 1) và C(– 3; 1) Bài 5: Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2; 0); B(0; 3) và C(– 2; 1) Bài 6: a) Viết phương trình đường trịn tâm I(1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng D: x – 2y – 2 = 0 b) Viết phương trình đường trịn tâm I(3; 1) và tiếp xúc với đường thẳng D: 3x + 4y + 7 = 0 x 1 2t Bài 7: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : và đường trịn (C): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 16 y 2 t Bài 8: Viết phương trình đường trịn đi qua A(1; 1), B(0; 4) và cĩ tâm đường thẳng d: x – y – 2 = 0 Bài 9: Viết phương trình đường trịn đi qua A(2; 1), B(–4;1) và cĩ bán kính R=10 Bài 10: Viết phương trình đường trịn đi qua A(3; 2), B(1; 4) và tiếp xúc với trục Ox Bài 11: Viết phương trình đường trịn đi qua A(1; 1), cĩ bán kính R= 10 và cĩ tâm nằm trên Ox Bài 12: Cho I(2; – 2). Viết phương trình đường trịn tâm I và tiếp xúc với d: x + y – 4 = 0