Kế hoạch dạy học Học kì II Môn Hóa học 11 Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Học kì II Môn Hóa học 11 Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_11_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Học kì II Môn Hóa học 11 Năm học 2019-2020
- Câu 5: Hiện tượng các chất cĩ cấu tạo và tính chất hĩa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhĩm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. Câu 6: Phát biểu khơng đúng là A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hĩa học. B. Các chất đồng đẳng cĩ cùng cơng thức cấu tạo. C. Các chất đồng phân cĩ cùng cơng thức phân tử. D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π. Câu 7: Cho các chất gồm C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng là A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z. Câu 8: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào cĩ các chất là đồng phân? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. C4H10, C6H6. Câu 9: Cho các chất: CH2=CH–C≡CH (1); CH2=CH–Cl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3); CH3CH=CH–CH=CH2 (4); CH2=CH–CH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). Các chất cĩ đồng phân hình học là A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4. Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khơng cĩ đồng phân cis–trans? A. 1,2–đicloeten. B. 2–metyl pent–2–en. C. but–2–en. D. pent–2–en. Câu 11: Phát biểu khơng chính xác là: A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hĩa học. B. Các chất cĩ cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. C. Các chất là đồng phân của nhau thì cĩ cùng cơng thức phân tử. D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết . Câu 12: Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ? A. (I), (II). B. (I), (III). C. (II), (III). D. (I), (II), (III). Câu 13: Số lượng đồng phân ứng với cơng thức phân tử C6H14 A. 6.B. 7.C. 4. D. 5. Câu 14: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với cơng thức phân tử C5H10 là: A. 2.B. 3.C. 6. D. 5. Câu 15: Hợp chất C4H10O cĩ số đồng phân ancol và tổng số đồng phân là: A. 7 và 4.B. 4 và 7. C. 8 và 8.D. 10 và 10.
- CHỦ ĐỀ 2: HIĐROCACBON NO (7 Tiết) A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: * Một số khái niệm: +Hyđrocacbon là loại chất chỉ chứa cacbon và hiđro +Hyđrocacbon no là loại hiđrocacbon chỉ cĩ các liên kết đơn trong phân tử +Gốc hyđrocacbon là phần cịn lại của phân tử hiđrocacbon sau khi bớt đi một số nguyên tử H ANKAN *Khái niệm: Ankan là những hyđrocacbon no, khơng cĩ mạch vịng I. Đồng đẳng, đồng phân 1. Đồng đẳng ankan:CH4(mêtan),C2H6,C3H8,C4H10 hợp thành dãy đồng đẳng của metan. Cơng thức chung: CnH2n+2 (n≥1) 2- Đồng phân *Bậc của cacbon: Bậc của một nguyên tử C ở phân tử ankan bằng số nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nĩ. + Ankan mà phân tử chỉ chứa C bậc I và C bậc II là ankan khơng phân nhánh. + Ankan mà phân tử cĩ chứa C bậc III và C bậc IV là ankan phân nhánh. II. Danh pháp 1. Ankan khơng phân nhánh Bảng 5.1 (SGK) Tên 10 ankan và nhĩm ankyl khơng phân nhánh đầu tiên 2. Ankan phân nhánh ( theo IUPAC) Số chỉ vị trí + tên nhánh + tên mạch chính +an * Cách gọi tên: - Chọn mạch cacbon dài nhất và cĩ nhiều nhánh hơn làm mạch chính. - Đánh số thứ tự cacbon mạch chính bắt từ phía gần nhánh hơn. -Gọi tên: số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh+tên mạch chính + an. VD: CH3CH2CH2CH(CH3)2 * Chú ý : - Nếu cĩ nhiều nhánh giống nhau ta dùng tiếp đầu đi (2 nhánh), tri (3 nhánh), tetra (4 nhánh) - Nếu cĩ nhiều nhánh ankyl khác nhau ta gọi theo trình tự: a,b,c VD: CH3CH2CH(CH3)CH(CH3)CH3, CH3CH(CH3)CH(C2H5)CH2CH3 III. Cấu trúc phân tử và tính chất vật lí: IV. Tính chất hĩa học Các ankan tương đối trơ về mặt hĩa học : ở nhiệt độ thường chúng khơng tham gia pư axit, bazơ và chất oxi hố mạnh. Nhưng khi cĩ ánh sáng, xúc tác và nhiệt độ các ankan tham gia pư thế, tách và oxi hố 1. Phản ứng thế (pư halogen hố) AS CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Metyl clorua AS CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl Metylen clorua AS CH2Cl2 +Cl2 CHCl3 + HCl Clorofom AS CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl
- Cacbon tetra clorua * Đối với các đồng đẳng của CH4 AS CH3-CH2-CH3 + Cl2 CH3CHClCH3 + HCl (spc) CH3CH2CH2Cl + HCl (spp) Cịn đối với brom chỉ thế ở H bậc cao, Flo thì cĩ thể phân hủy ankan cịn iot thì khơng tham gia phản ứng 2. Phản ứng tách (Phản ứng bẻ gãy l.kết C-C ) o 500 C, xt CH3 CH3 CH2 CH2 + H2 CH4 + C3H6 to c,xt C2H4 + C3H6 + CH3 CH2 CH2 CH3 C4H8 H2 NX : Dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác các ankan khơng những bị tách hidro tạo thành các hidrocacbon khơng no mà cịn bị gãy các liên kết C-C tạo thành các phân tử nhỏ hơn.(phản ứng crackinh) 3. Phản ứng oxi hĩa - Khi đốt cháy ankan ta thu được khí CO2 và H2O và toả nhiều nhiệt CnH2n+2 +(3n+2)/2O2 nCO2 +(n+1)H2O CH4 + 2O2 CO2+2H2O H=-890kj - Khi các ankan bị oh khơng hồn tồn xt,t 0 CH4 + O2 HCH=O + H2O * Ch ý: khi đốt cháy hồn tồn ankan :nCO2 < nH2O II. Điều chế và ứng dụng 1. Điều chế a. Trong cơng nghiệp Metan và các đồng đẳng được tách từ khí thiên nhiên và dầu mỏ. b. Trong phịng thí nghiệm xt,t 0 CH3COONa+NaOH CH4 + Na2CO3 Al4C3 +12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3 2. Ứng dụng B. BÀI TẬP: DẠNG 1: Viết đồng phân, đọc tên: Bài 1:. Số đồng phân ứng với các cơng thức C5H12, C6H14, C7H16. Gọi tên các đồng phân đĩ. Bài 2: . Tên gọi của chất cĩ cấu tạo: 1) CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 2) CH3-CH2C(CH3)2CH(C2H5)CH3 ? 3) CH3 – CH2 – C(CH3)3 4) CH3 – CHBr – CH2 – CH(C2H5 ) – CH3 5) CH3–CH2–CH(C2H5)–CBr(CH3)–CH(CH3)2 DẠNG 2: Từ tên gọi xác định cơng thức cấu tạo Viết CTCT các chất cĩ tên goi sau : a) 4-etyl-3,3-đimetylhextan b) 1-brom-2-clo-3-metylpentan c) 2-metylbutan d) 2,2,3-trimetylpentan DẠNG 3 : Hồn thành phương trình hĩa học
- Bài 1: Viết các phương trình hĩa học hồn thành dãy chuyển hĩa (mỗi mũi tên là 1 phương trình): a) Al Al4C3 metan metylclorua metylenclorua clorofom tetraclometan. b) Axit axetic natraxetat metan metylclorua etan etilen. c) butan etan etylclorua butan propen propan. Bài 2 : Cho isopentan tác dụng với Cl2 tỉ lệ 1:1 trong điều kiện chiếu sáng tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo. Viết PTPƯ và gọi tên sản phẩm. b. Xác định % thể tích của ankan và clo trong hỗn hợp đầu. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H2 bằng 30,375. DẠNG 4 : XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC HỢP CHẤT TỪ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY Phàn ứng đốt cháy cĩ dạng: 3n 1 CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1) H2O 2 Suy ra: ankan khi cháy cho n n CO2 H 2O 1 n n n n n n ankan H 2O CO2 O2(pu)= CO2 2 H 2O * Nếu cĩ hỗn hợp gồm gồm hai ankan: CnH2n + 2 : x mol CmH2m + 2 : y mol Gọi cơng thức trung bình của hai ankan là: CnH2n 2 : a mol (với n là số cacbon trung bình và a = x + y) n < n < m. Tìm n n,m n m * Nếu trong hỗn hợp: nA = nB thì n = 2 Bài 1: Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon thu 22 gam CO2 và 13,44 lit hơi nước (đkc) . a. Tìm CTPT hidrocacbon b. Viết đồng phân và gọi tên biết khi tác dụng Cl2 (1:1) cho một sản phẩm monoclo duy nhất. Bài 2: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam một hidrocacbon thu 11,2 lít CO2 (đktc) . Tìm CTPT hidrocacbon Bài 3: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam một hidrocacbon thu 10,8 gam H2O . Tìm CTPT hidrocacbon Bài 4: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam một hidrocacbon cần vừa đủ 17,92 lít O2 (đktc) . Tìm CTPT hidrocacbon Bài 5: Chất A là một ankan thể khí. Để đốt cháy hồn tồn 1,2 lit A cần dùng vừa hết 6 lit O2 lấy ở cùng điều kiện. a. Xác định CTPT chất A. b.Cho chất A tác dụng với khí Clo ở 250C và cĩ ánh sáng. Hỏi cĩ bao nhiêu dẫn xuất monoclo của A? cho biết tên của các dẫn xuất đĩ? dẫn xuất nào thu được nhiều nhất? Bài 6: Khi đốt cháy hồn tồn 2,16 gam một ankan, người ta thấy trong sản phẩm tạo thành khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng H2O là 3,36 gam. a. Tìm CTPT của ankan đĩ. b. Viết CTCT cĩ thể cĩ và đọc tên theo IUPAC Bài 7: Đốt cháy 8,8 g một hỗn hợp 2 ankan ở thể khí thấy sinh ra 13,44 lit CO2 ở (đktc) a. Tính tổng số mol 2 ankan b. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy 1/2 hỗn hợp trên. c. Tìm CTPT của 2 ankan biết rằng thể tích 2 ankan trong hỗn hợp bằng nhau. Bài 8: Hỗn hợp X chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hồn tồn 22,2 gam X cần dùng vừa hết 54,88 lit O2 (đktc) a. Xác định CTPT
- b. Tính thành phần % về khối lượng của từng chất trong hổn hợp X Bài 9: Để đốt cháy hồn tồn 5,6 lit (đktc) hổn hợp 2 hidrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sản phẩm lần lượt cho qua bình 1 đựng CaCl2 khan, bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam; bình 2 tăng 15,4gam. Xác định 2 CTPT và tính thành phần % về thể tích của mỗi khí hidrocacbon? Bài 10: Đốt cháy hồn tồn 29,2g hỗn hợp 2 ankan A và B. Sản phẩm sinh ra cho vào dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng thêm 134,8g. a. Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành khi đốt 2 ankan. b. Nếu A, B là đồng đẳng kế tiếp, tìm CTPT A,B. DẠNG 5: PHẢN ỨNG CRACKINH VÀ ĐỀ HIDRO HĨA ANKAN 1/ Dưới tác dụng của nhiệt độ, xúc tác, ankan cĩ thể phản ứng theo nhiều hướng: to , xt Phản ứng crackinh: ANKAN ANKAN KHÁC + ANKEN (làm mất màu dd brom) to , xt Phản ứng đề hydro hĩa: ANKAN ANKEN + H2 to , xt Ví dụ: C3H8 CH4 + C2H4 (CH2=CH2) to , xt C3H8 C3H6 (CH2=CH–CH3) + H2 Đặc biệt, trong điều kiện thích hợp phản ứng cịn cĩ thể: 1500o C + Tạo ra ankin: Ví dụ: 2CH4 làm lạnh nhanh CH CH + 3H2 to , xt + Tạo ra cabon và hydro: Ví dụ: CH4 C (rắn) + 2H2 2/ Dù phản ứng xảy ra theo hướng nào thì: Phản ứng khơng làm thay đổi khối lượng hỗn hợp: Msau ntrước mtrước phản ứng = msau phản ứng = Mtrước nsau 3/ Vì phản ứng khơng làm thay đổi khối lượng hỗn hợp nên hàm lượng C và H trước và sau phản ứng là như nhau đốt cháy hỗn hợp sau phản ứng được qui về đốt cháy hỗn hợp trước phản ứng. 4/ Phản ứng luơn làm tăng số mol khí: nsau > ntrước Psau > Ptrước M sau < M trước (vì mtrước = msau) to , xt Ví dụ: C3H8 CH4 + C2H4 nsau = 2. ntrước Bài 1: Crakinh hồn tồn một ankan khơng phân nhánh X thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18. Xác định cơng thức phân tử của X? Bài 2: Khi crackinh tồn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12 . Xác định CTPT của X? Bài 3: Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1010 lít hỗn hợp khí X khác nhau. Biết thể tích các khí đều đo ở (đkc). Tìm thể tích C4H10 chưa bị cracking và hiệu suất của phản ứng cracking. Bài 4: Crackinh 0,1 mol pentan được hỗn hợp X. Đốt cháy hồn tồn X, sản phẩm được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Hỏi khối lượng dung dịch cuối cùng thu được tăng hay giảm bao nhiêu gam? Bài 5: Crackinh C4H10 thu được hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon cĩ tỉ khối hơi đối với khí hydro là 16,325. Tính hiệu suất của phản ứng cacking? * BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 Câu 2: Câu nào đúng khi nĩi về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là: A. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn. B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn. C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đơi. D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ cĩ hai nguyên tố C và H.
- Câu 3: Ankan cĩ những loại đồng phân nào? A. Đồng phân nhĩm chức B. Đồng phân cấu tạo C. Đồng phân vị trí nhĩm chức. D. Cĩ cả 3 loại đồng phân trên Câu 4: Chất cĩ cơng thức cấu tạo: cĩ tên là : CH3 CH CH CH2 CH3 CH3 CH3 A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan .Câu 5: Ankan cĩ CTPT C5H12 cĩ bao nhiêu đồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Cho ankan cĩ CTCT là CH3 – CH – CH2 – CH – CH3 CH2 – CH3 CH3 Tên gọi của A theo IUPAC là: A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexan C. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan. Câu 7: Cho ankan A cĩ tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là: A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22 Câu 8: Tên gọi của chất cĩ CTCT sau là: C2H5 | CH3 C CH2 CH CH2 CH3 | | CH 3 C2H5 A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 3-etyl-5,5-đimetylheptan C. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 5-etyl-3,3-đimetylheptan Câu 9: Ankan A cĩ 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10: Hãy chọn khái niệm đúng về hiđrocacbon no: A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn. B. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn. C. Hiđrocacbon mà trong phân tử chứa 1 nối đơi được gọi là hiđrocacbon no. D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ cĩ 2 nguyên tố cacbon và hiđro. Câu 11: Hợp chất Y sau đây cĩ thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ? CH3 CH CH2 CH3 CH3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Phản ứng thế giữa 2-metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 13: Hợp chất cĩ cơng thức phân tử C4H9Cl cĩ bao nhiêu đồng phân? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 as Câu 14: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:CH3 – CH – CH2 – CH3 + Cl2 1:1 CH3 A. (CH3)2CHCH(Cl)CH3 B. (CH3)2C(Cl)CH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH2Cl D. CH2ClCH(CH3)CH2CH3
- Câu 15: Ankan X cĩ cơng thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. pentan B. iso pentan C. neo pentan D.2,2- đimetylpropan Câu 16: Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18, ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) tạo ra monocloankan duy nhất. A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14. B. C2H6, C5H12, C6H14. C. C2H6, C5H12, C8H18. D. C3H8, C4H10, C6H14. Câu 17: Cho phản ứng: X + Cl2 2-clo-2-metylbutan. X cĩ thể là hidrocacbon nào sau đây? A. CH3CH2CH2CH(CH3)2 B. CH3CH2CH(CH3)2 C. CH3CH(CH3)CH(CH3)2 D. CH3CH2CH2CH3 Câu 18: Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo cĩ %Cl là 55,04%. Ankan này cĩ CTPT là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 19: Clo hố một ankan thu được một dẫn xuất monoclorua cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 39,25. Ankan này cĩ CTPT là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 20: Đốt cháy hồn tồn m g hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5 g H2O. Giá trị của m là: A. 1g B. 1,4 g C. 2 g D. 1,8 g Câu 21: Khi đốt cháy hồn tồn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH 4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8. Câu 22: Đốt cháy hịan tồn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 ( đktc) và 7,2 g H2O. CTPT của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. Khơng thể xác định được. Câu 23: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O. Cơng thức phân tử của A và B là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8.C. C 3H8 và C4H10.D. C 4H10 và C5H12 Câu 24: Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vơi trong dư thấy cĩ 40g kết tủa. CTPT X A. C2H6 B. C4H10 C. C3H6 D. C3H8 Câu 25: Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO2. Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon đĩ là: A.C2H4 và C3H6 B.CH4 và C2H6 C. C2H6 và C3H8 D. Tất cả đều sai. Câu 26: Đốt cháy hồn tồn một lượng hiđrocacbon cần cĩ 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là: A. C5H10 B .C6H12 C . C5H12 D. C6H14 Câu 27: Oxi hố hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 cĩ m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là : A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác Câu 28: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Cơng thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8.C. C 3H8 và C4H10.D. C 4H10 và C5H12