Hướng dẫn dạy học trực tuyến Môn Vật Lí Khối 12 - Chủ đề: Phản ứng Phân hạc - Nhiệt hạch
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn dạy học trực tuyến Môn Vật Lí Khối 12 - Chủ đề: Phản ứng Phân hạc - Nhiệt hạch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
huong_dan_day_hoc_truc_tuyen_mon_vat_li_khoi_12_chu_de_phan.pdf
Nội dung tài liệu: Hướng dẫn dạy học trực tuyến Môn Vật Lí Khối 12 - Chủ đề: Phản ứng Phân hạc - Nhiệt hạch
- U N U N A. H = B. H = C. H = . D. H = U N U N + +U N Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là A. lỗ trống. B. êlectron. C. ion dương. D. ion âm. Câu 4: Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây? A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần. C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là m k m k A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T = k m k m Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng A. (21k + ) với k =0, 1, 2,... B. 2k với k =0, 1, 2,... C. (k + 0,5) với k =0, 1, 2,... D. (k + 0,25) với k =0, 1, 2,... Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn A. d12−= d n với n =0, 1, 2,... B. d12− d =( n + 0,5) với n =0, 1, 2,... C. d12− d =( n + 0,25) với n =0, 1, 2,... D. d12− d =(2 n + 0,75) với n =0, 1, 2,... Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u= U2 cos t ( 0) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là 1 1 A. ZL= 2 . B. Z = . C. ZL= . D. Z = . L L L L L 2 L Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u= U2 cos t( U 0) vào hai đầu một đoạn mạch có RLC,, mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó là U U U U A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . LC C R L Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biến độ và lệch pha nhau 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 4 Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu. Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 15: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
- Câu 16: Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng vân đo được trên màn là i thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? ia Da D i A. = . B. = . C. = . D. = . D i ia Da Câu 17: Chất nào sau đây là chất quang dẫn? A. Cu B. Pb. C. PbS. D. Al Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có bán kính quỹ đạo là A. 4.r0 B. 9.r0 C. 16r0 . D. 25r0 . Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các electron? A. Tia . B. Tia + . C. Tia − . D. Tia . Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết. C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng. Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với tần số góc là g g A. = . B. = 2. C. = . D. = 2. g g Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là Z R R ZL A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = . R ZL Z R Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V. Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình st= 4cos 2 (cm) (t tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là A. 2 giây. B. 1 giây. C. 0,5 giây. D. 2 giây. Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280 W. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 64 . B. 80 . C. 20 . D. 160 . Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m. Câu 28: Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia X ? A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Gây tác dụng quang điện ngoài. C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào. D. Làm ion hóa không khí. Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,6 m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là -19 -25 -27 -19 A. 3,31.10 J. B. 3,31.10 J. C. 1,33.10 J. D. 3,13.10 J. 22 1 Câu 30: Cho phản ứng nhiệt hạch: 11H+ H ⎯⎯→0 + n X. Hạt nhân X là 3 4 6 1 A. 2 He. B. 2 He. C. 3 Li. D. 1 H.
- Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lí số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy = 3,14. Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2. Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực tiểu giao thoa trên đường tròn này là A. 13. B. 26. C. 14. D. 28. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM = 90 V và U MB = 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là A. 0,8. B. 0,6 C. 0,71. D. 0,75. Câu 34: Đặt điện áp ut= 80 2 cos (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 60 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V. Câu 35: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết L = 0,2 mH; C = 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 12 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là A. 2,4 V. B. 3,0 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V. Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là 1,51.108 hạt. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,25 W. D. 2,5 W Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi F đh của lò 7 xo theo thời gian t . Biết tt−= (s). Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật là 21120 A. 80 cm/s. B. 60 cm/s. C. 51 cm/s. D. 110 cm/s. Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M
- và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 22 cm và 23 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52 cm B. 51 cm. C. 53 cm. D. 48 cm. Câu 39: Đặt điện áp u= U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L ; tụ điện có điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có RLC1,, 1 1 mắc nối tiếp. 5 Biết 2 2 LC = 1, các điện áp hiệu dụng: U = 120 V; U = 90 V, góc lệch pha giữa u và u là . AN MB AN MB 12 Hệ số công suất của X là A. 0,25. B. 0,31. C. 0,87. D. 0,71. Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 và 2 có bước sóng lần lượt là 0,5 m và 0,7 m. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị NN12+ bằng A. 5. B. 8. C. 6. D. 3. ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 Môn thi thành phần: VẬT LÍ CHUẨN CẤU TRÚC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 1[TH]: Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước sóng tương ứng của sóng này là A. 10 m B. 5 m C. 3 m D. 2 m Câu 2[NB]: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đó đến tím khi truyền trong nước: A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất Câu 3[NB]: Chọn câu phát biểu đúng A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường. 2 B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường. C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao động của cường độ điện trường E đồng pha với dao động của cảm ứng từ B Câu 4[NB]: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch. Câu 5[VDT]: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 9 nút và 8 bụng B. 7 nút và 6 bụng C. 3 nút và 2 bụng D. 5 nút và 4 bụng
- 60 Câu 6[TH]: Coban 27 Co là chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 5,33 năm. Lúc đầu có 1000g Co thì sau 10,66 năm số nguyên tử coban còn tại là? 24 22 20 21 A. N = 2,51.10 B. N = 5,42.10 C. N = 8,18.10 D. N =1,25.10 Câu 7[ VDT]: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 1,2m. Hỏi tiêu cự f2 của thị kính bằng bao nhiêu để khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính bằng 60. A. 2,4 cm B. 50cm C. 2cm D. 0,2m Câu 8[NB]: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động. C. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động. D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. Câu 9[VDT]: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vấn giao thoa, MN= 2 cm) người ta đếm được có 10 vẫn tối và thấy tại M và N đều là vẫn sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,5m B. 0,7 m C. 0,6 m D. 0,4 m Câu 10[TH]: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=+2 2 cos 100 t( A) . Chọn phát biểu sai: 2 A. Cường độ hiệu dụng I = 2A B. f = 50Hz C. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại D. = 2 Câu 11[NB]: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào: A. điện trở suất của dây dẫn B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện Câu 12[NB]: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là p 1 A. B. 60 pn C. D. pn n pn Câu 13[NB]: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng A. từ 0dB đến 1000dB. B. từ 10dB đến 100dB. C. từ 0B đến 13dB. D. từ 0dB đến 130dB. Câu 14[VDT]: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u= U0.cos t (U0 không đổi, = 3,14rad / s ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với 1 1 2 1 biến trở R. Biết 2=+ 2 2 2 2.; 2 trong đó điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo UUUCR00.. điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là:
- A. 5,20.10−6 F B. 1,95.10−6 F C. 1,95.10−3 F D. 5,20.10−3 F Câu 15[VDC]: Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2cm và 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là A. 0,53 cm B. 1,03 cm C. 0,23 cm D. 0,83 cm Câu 16[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn. D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng. Câu 17[NB]: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây: q q t A. I = B. I = C. I = D. I= qt e t q Câu 18[TH]: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là x1 = 6cos( 15 t)( cm) và x22=+ A.cos( 15 t )( cm) . Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị nào trong những giá trị sau: A. 4 cm B. 3 cm C. 6 cm D. 1 cm Câu 19[NB]: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng? A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí. B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz. Câu 20[NB]: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ: là vận tốc góc của nam châm chữ U; 0 là vận tốc góc của khung dây A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với 0 B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với 0 = Câu 21[TH]: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm hai lần D. tăng 4 lần Câu 22[VDC]: Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. 54 Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây để đáp 1 12 ứng nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện 13 áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là: 117 219 171 119 A. B. C. D. 1 4 5 3 Câu 23[NB]: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng B. hai lần bước sóng C. nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng
- Câu 24[VDT]: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên 2 của lò xo là l0 = 30 cm . Lấy g = 10m/s . Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,02J B. 0,08J C. 0,1J D. 1,5J Câu 25[VDC]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy 2 =10, phương trình dao động của vật là: A. x=+2cos 5 t( cm) B. x=−2cos 5 t( cm) 3 3 C. x=−8cos 5 t( cm) D. x=+8cos 5 t( cm) 2 2 Câu 26[NB]: Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây: A. Khối lượng B. Chu kì C. Vận tốc D. Li độ Câu 27[NB]: Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và etectron B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử Câu 28[VDT]: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bị đi từ vị 2 trí cân bằng đến vị trí có li độ xA= là 0,25s. Chu kỳ của con lắc 2 A. 0,5s B. 0,25s C. 2s D. 1s Câu 29[NB]: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào Câu 30[TH]: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có 1=0,25 m ; 2 = 0,4 m ; 3 = 0,56 m ; 4 = 0,2 m thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện A. 32, B. 14, C. 1,, 2 4 D. cả 4 bức xạ trên Câu 31[TH]: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, m = 0,1kg nó dao động với chu kỳ T = 2s. Thêm một vật nặng có m’ = 100 g vào hỏi con lắc có chu kỳ dao động mới là bao nhiêu? A. 6s B. 2s C. 4s D. 8s −11 Câu 32[TH]: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10−10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. N B. M C. O D. L Câu 33[NB]: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào: A. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
- 56 Câu 34[TH]: Nguyên tử sắt 26 Fe có khối lượng là 55,934939u. Biết: mnp==1,00866 u ; m 1,00728 u ; −4 2 mue = 5,486.10 ; 1u= 931,5 MeV / c .Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân sắt? A. 7,878MeV/nuclon B. 7,878eV/nuclon C. 8,789MeV/nuclon D. 8,789eV/nuclon Câu 35[TH]: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A chạy qua điện trở 1102. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 100W B. 440W C. 400W D. 220W Câu 36[TH]: Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hoà dưới tác dụng 22 của ngoại lực F=+ F0 cos 2 ft . Lấy g== 10 m / s . Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz 2 đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc A. luôn giảm B. tăng rồi giảm C. luôn tăng D. không thay đổi Câu 37[TH]: Một điện tích q = 5nc đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm: A. 5000V/m B. 4500V/m C. 9000V/m D. 2500V/m 2 Câu 38[VDC]: Cho mạch điện như hình vẽ, u=120 2 cos( 100 t)( V ) ; cuộn dây r=15 , L = ( H ) , 25 C là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất. Tìm số chỉ vôn kế lúc này: 10−2 10−2 A. CFUV==( ); 136 B. CFUV==( ); 136 8 V 3 V 10−2 10−2 C. CFUV==( ); 186 D. CFUV==( ); 163 5 V 4 V Câu 39[VDT]: Sóng dọc lan truyền trong một môi trường với bước sóng 15 cm với biên độ không đổi A= 5 3 cm . Gọi M và N là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 30 cm. Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu? A. lmax = 25cm. B. lmax = 28cm. C. lmin = 5cm. D. lmin = 0cm. Câu 40[VDT]: Đặt điện áp u=− U0.cos 100 t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 1 H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá 2 trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4A B. 43A C. 2,5 2 A D. 5A