Giáo án Môn Công Nghệ Lớp 11

docx 24 trang anhmy 24/07/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Môn Công Nghệ Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_cong_nghe_lop_11.docx

Nội dung tài liệu: Giáo án Môn Công Nghệ Lớp 11

  1. a.Ưu điểm: -Phôi có cơ tính cao,độ chính xác cao. -Tiết kiệm kim loại và giảm chi phí cho gia công. b.Nhược điểm: -Không chế tạo được vật có cấu tạo phức tạp hoặc quá lớn,phôi từ vật liệu có tính dẻo kém. -Độ chính xác và năng suất thấp,điều kiện làm việc nặng. C. Hướng dẫn tự học 1.Học thuộc nội dung trên. 2. Tìm hiểu các nội dung sau: - Bản chất, ưu, nhược điểm của phương pháp hàn. - Có 2 phương pháp hàn thông dụng: hàn hồ quang tay, hàn hơi. --------------------------------- BÀI: CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI A. Mục đích, yêu cầu: - Biết được bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt. - Biết được nguyên lí cắt vag dao cắt. - Biết được các chuyển động khi tiện và khả năng gia công của tiện. B. Nội dung: I.Nguyên lí cắt và dao cắt. 1.Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt. Dùng dụng cụ cắt cắt đi phần dư kim loại của phôi tạo thành chi tiết. - Ý nghĩa: Tạo ra được các chi tiết máy có độ chính xác cao. 2.Nguyên lí cắt : a.Quá trình hình thành phoi:(sgk) b. Chuyển động cắt: Để cắt vật liệu , giữa dao và phôi có chuyển động tương đối. 3. Dao cắt: a. Các mặt của dao:
  2. - Mặt trước. - Mặt sau. - Lưỡi cắt chính. - Mặt đáy. b. Các góc của dao: - Góc trước  : -Góc sau : -Góc sắc  : c.Vật liệu làm dao : -Thân:làm bằng thép 45. -Bộ phận cắt :thép gió,hợp kim cứng . III.Gia công trên máy tiện: 1.Máy tiện: (SGK) 2.Các chuyển động khi tiện. - Chuyển động cắt: (Phôi quay tròn). - Chuyển động tịnh tiến của dao. + Chuyển động tiến dọc Sd. + Chuyển động tiến ngang Sng. + Chuyển động tiến dao phối hợp Schéo . 3. Khả năng gia công của tiện: (sgk) C. Hướng dẫn tự học: Học thuộc phần nội dung ----------------------------- BÀI: TỰ ĐỘNG HÓA TRONG CHẾ TẠO CƠ KHÍ A. Mục đích, yêu cầu -Biết được các khái niệm về máy tự động, dây chuyền tự động, máy điều khiển só và người máy công nghiệp. -Biết được các biện pháp bảo đảm sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí. B. Nội dung:
  3. I. Máy tự động, người máy công nghiệp và dây chuyền tự động 1. Máy tự động a. Khái niệm: (SGK) b. Phân loại: - Máy tự động cứng. - Máy tự động mềm 2. Người máy công nghiệp: (Rôbốt) a. Khái niệm: Là 1 thiết bị tự động, đa chức năng hoạt động theo chương trình. b. Công dụng của rôbốt: - Dùng trong dây chuyền SX . - Làm việc ở những môi trường nguy hiểm , độc hại . 3.Dây chuyền tự động : Là tổ hợp gồm các máy, các thiết bị tự động được sắp xếp theo 1 trật tự XĐ để thực hiện các công việc nhằm hoàn thành một sản phẩm. II. Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí: 1. Ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí : - Nguyên nhân: dầu mỡ, các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải. - Khắc phục: xử lí các chất thải . 2.Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí: - Sử dụng công nghệ cao. - Các biện pháp xử lí chất thải. - Giáo dục ý thức cho dân, giữ gìn vệ sinh môi trường. C. Hướng dẫn tự học Học thuộc phần nội dung ---------------------------- CHỦ ĐỀ: KHÁI QUÁT VỀ ĐCĐT A. Mục đích, yêu cầu
  4. -Hiểu được khái niệm, nguyên lí làm việc, phân loại ĐCĐT. - Biết được cấu tạo chung của ĐCĐT. - Nguyên lý làm việc của ĐCĐT 4 kỳ. B. Nội dung: I. Khái niệm và phân loại động cơ đốt trong 1. Khái niệm : (SGK) 2. Phân loại - Dựa vào NL: + Đ/C xăng + Đ/C Điêzen - Dựa vào số kì: + Động cơ 2 kì + Động cơ 4 kì II.Cấu tạo chung của động cơ đốt trong: (SGK) III. Một số khái niệm cơ bản: 1. Điểm chết của pittông: - ĐCT: là điểm chết mà píttông ở xa tâm trục khuỷu nhất. - ĐCD : là điểm chết mà píttông ở gần tâm trục khuỷu nhất. 2. Hành trình píttông: (S) Là quãng đường mà píttông đi được giữa 2 điểm chết. S = 2 R R: bk quay của TK 3. Thể tích toàn phần: (Vtp) (SGK) 4. Thể tích buồng cháy: (Vbc) (SGK) 5. Thể tích công tác: (Vct) . Vct = Vtp - Vbc D2 S Vct =
  5. 4 D: Đường kính xi lanh 6.Tỉ số nén ( ) 7.Chu trình làm việc của động cơ: (SGK) 8. Kì: Là 1 phần của chu trình diễn ra trong thời gian 1 hành trình của P . IV. Nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì: 1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4 kì: a. kì 1: Nạp - P: đi từ ĐCT ĐCD ( TK kéo) xupap nạp mở,xu pap thải đóng,áp suất giảm. -K2 vào trong XL. b. Kì 2: Nén -P: từ ĐCD ĐCT. (TK đẩy). 2 xu pap đóng,áp suất tăng. -Cuối kì nén vòi phun phun NL vào b/c. c.Kì 3: cháy-dãn nở: -P:từ ĐCT ĐCD .(khí thể đẩy).2 xu pap đóng. -NL tự bốc cháy làm quay TK và sinh công. d.Kì 4: Thải. -P: từ ĐCD ĐCT. (TK đẩy). xupap nạp đóng ,xu pap thải mở. Khí thải trong XL qua cửa thải ra ngoài. V. Nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì: 1. Nguyên lí làm việc của động cơ điêzen 4 kì: 2. Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì: *Giống nhau: gồm 4 kì. *Khác nhau: -Trong kì nạp: hỗn hợp X-K2 vào XL.
  6. -Cuối kì nén:bugi bật tia lửa điện để đốt cháy hòa khí. C. Hướng dẫn tự học 1.Học thuộc phần nội dung. 2. Học sinh tìm hiểu - Cấu tạo của đ/c 2 kì khác với đ/c 4 kì ở bộ phận nào. - Nguyên lý làm việc của động cơ xăng 2 kỳ. ------------------------------- CHỦ ĐỀ: CẤU TẠO CỦA ĐCĐT A. Mục đích, yêu cầu - Thân máy,nắp máy - Hệ thống khởi động B. Nội dung I.Thân máy: 1.NV: (sgk). 2.Cấu tạo: 1.Thân XL. 2.Xi lanh. 4.Cac te. 3.Aó nước (đc làm mát bằng nước) 5.Cánh tản nhiệt (đc làm mát bằng k2) II.Nắp máy: 1.NV: -Cùng với XL,đỉnh P tạo thành buồng cháy của đc. -Dùng để lắp các chi tiết ,bộ phận . 2.Cấu tạo: 1.Aó nước làm mát. 4.Lỗ lắp bugi. 2.Lỗ lắp xu pap. 5.Buồng cháy. Đường ống nạp (thải). III.Nhiệm vụ và phân loại của hệ thống khởi động:
  7. 1. Nhiệm vụ : làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để đ/c tư nổ máy . 2. Phân loại: - khởi động bằng tay. - Khởi động bằng điện . - Khởi động bằng động cơ phụ . - Khởi động bằng khí nén . C. Hướng dẫn tự học. 1.Đọc phần nội dung. 2. Đọc phần cách khởi động bằng động cơ điện. ------------------------------ BÀI: CƠ CẤU TRỤC KHUỶU THANH TRUYỀN, CƠ CẤU PHẦN PHỐI KHÍ A. Mục đích, yêu cầu -Trình bày được nhiệm vụ của cơ cấu TKTT. -Biết được nhiệm vụ, cấu tạo chung và nguyên lí làm việc của cơ cấu PPK. B. Nội dung I.Pittông: 1.Nhiệm vụ: -Cùng với XL và nắp máy tạo thành không gian làm việc của đc. -Nhận lực và truyền lực. 2.Cấu tạo: -Đỉnh. -Đầu. -Thân. II.Thanh truyền. 1.NV: (sgk) 2.Cấu tạo:
  8. -Đầu nhỏ. -Thân -Đầu to. III.Trục khuỷu: 1.NV: (sgk) 2.Cấu tạo: Cổ khuỷu. Chốt khuỷu. Má khuỷu IV.Nhiệm vụ và phân loại của cơ cấu PPK: 1.Nhiệm vụ : Đóng ,mở các cửa nạp,thải đúng lúc. 2. Phân loại: (sgk) V. Cơ cấu phân phối khí dùng xupap: 1. Cấu tạo: 1. Trục cam và cam. 2. con đội 3. lò xo 4. Xu páp 5. Nắp máy 6. trục khuỷu 10. Bánh răng phân phối. Cơ cấu phân phối khí dùng xu pap treo còn có: 7. Đủa đẩy 8.Trục cò mổ 9. Cò mổ C. Hướng dẫn tự học Học sinh đọc phần nội dung. ------------------------------ BÀI: HỆ THỐNG BÔI TRƠN A.Mục đích, yêu cầu
  9. Biết được nhiệm vụ, cấu tạo chung và nguyên lí làm việc của HTBT cưỡng bức. B. Nội dung I. Nhiệm vụ và phân loại: 1. Nhiệm vụ : (SGK) 2. Phân loại : - Bôi trơn bằng vung té . - Bôi trơn cưỡng bức . - Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào NL. II. Hệ thống bôi trơn cưỡng bức: 1. Cấu tạo : (sgk). 2. Nguyên lý làm việc - khi động cơ làm việc: Dầu từ cacte bơm dầu 3 bầu lọc 5 van 6 đóng dầu chính 9 bôi trơn các chi tiết . -Nếu áp suất dầu cao van 4 bơm . - Nếu nhiệt độ dầu cao két làm mát 7 đường dầu 9. C. Hướng dẫn tự học Học sinh học thuộc phần nội dung. ----------------------------------- BÀI: HỆ THỐNG LÀM MÁT A. Mục đích , yêu cầu Biết được nhiệm vụ, cấu tạo chung và nguyên lí làm việc của HTLM. B.Nội dung I. Nhiệm vụ và phân loại 1. Nhiệm vụ: (sgk). 2. phân loại : (sgk) II. Hệ thống làm mát bằng nước
  10. 1.cấu tạo : Áo nước , két làm mát , bơm nước , van hằng nhiệt , quạt gió. 2. Nguyên lí làm việc: - Khi nhiệt độ nước < giới hạn : nước từ áo nước đường nước 8 bơm áo nước - Khi nhiệt độ xấp xỉ giới hạnh : nước theo 2 ca đg - Khi nhiệt độ nước > giới hạn : nước từ áo nước két nước bơm áo nước C. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Học thuộc lòng phần nội dung. BÀI: HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊU LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG A.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Biết được nhiệm vụ,cấu tạo chung và nguyên lí làm việc của HTNL của động cơ xăng. B. NỘI DUNG I. Nhiệm vụ và phân loại: 1. Nhiệm vụ: (SGK) 2. Phân loại : (sgk) II. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí : 1. Cấu tạo: Thùng xăng, bầu lọc xăng, bơm xăng , bộ chế hòa khí , bầu lọc khí . 2. Nguyên lí làm việc: Không khí  Bầu lọc khí  kì nạp ThùngX bầu lọcX bơmX BCHK  kì nạp Xi lanh III. Hệ thống phun xăng :
  11. 1. Cấu tạo: Thùng xăng , bầu lọc xăng, bơm xăng , bộ điều khiển phun, các cảm biến, bộ điều chỉnh áp suất , vùi phun, bầu lọc khí . 2. Nguyên lí làm việc: (SGK) C. Hướng dẫn tự học Học thuộc phần nội dung BÀI: HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN A. Mục đích, yêu cầu - Biết được nhiệm vụ,cấu tạo chung và nguyên lí làm việc của hệ thong cung cấp NL và không khí trong động cơ điezen. - Biết được đặc điểm của sự hình thành hòa khí trong đ/c điêzen. B.Nội dung I. Nhiệm vụ của hệ thống và đặc điểm của sự hình thành hòa khí ở động cơ điêzen: 1. Nhiệm vụ: (sgk) II. Cấu tạo và nguyên lí làm việc : 1. cấu tạo: Thùng NL, bầu lọc thô, bầu lọc tinh , bơm chuyển NL bơm cao áp , và phun , bầu lọc khí 2. Nguyên lí làm việc: (h 28.1 sgk) C. Hướng dẫn tự học Học thuộc phần nội dung. BÀI: HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA A. Mục đích, yêu cầu -Biết được nhiệm vụ, phân loại HTĐL. - Biết được nguyên lí làm việc của HTĐL. B. Nội dung I .Nhiệm vụ và phân loại : 1. nhiệm vụ: tạo ra tia lửa điện đốt cháy hòa khí (cuối kì nén).