Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hóa Học - Tây Ninh - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hóa Học - Tây Ninh - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_vao_lop_10_thpt_chuyen_hoa_hoc_tap_ninh_nam_hoc_2022.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hóa Học - Tây Ninh - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN TÂY NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 Ngày thi: 08/6/2022 HD CHÍNH THỨC Mơn: Hĩa học (Chuyên) (Đề thi cĩ 02 trang) Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,0 điểm) Viết các phương trình hĩa học theo sơ đồ chuyển hĩa sau: (1) (2) (3) (4) Na NaOH Na2CO3 NaHCO3 Na2CO3 Giải 2Na+ 2H2O 2NaOH + H2 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3 NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O Câu 2: (1,0 điểm) Viết các phương trình hĩa học thực hiện các phản ứng sau: a. Lên men rượu etylic. b. Cho etyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH, đun nĩng. c. Nhiệt phân metan ở 15000C. d. Trùng hợp etilen. Giải a. Lên men rượu etylic. men C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O b. Cho etyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH, đun nĩng t0 CH3-COO-C2H5 + NaOH CH3COONa +C2H5OH c. Nhiệt phân metan ở 15000C. 15000 C 2CH4 làm lạnhnhanh C2H2 + 3H2 d. Trùng hợp etilen. t0 ,xt,P CH – CH nC2H4 2 2 n CH – CH 2 n Cl CH – CH 2 n Cl
- Câu 3: (1,0 điểm) Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các cặp chất sau, viết phương trình hĩa học minh họa: a. Khí CO2 và khí SO2. b. Khí etilen và khí axetilen. Giải a. Dẫn 2 khí đi qua dung dịch Brom, khí làm mất màu dung dịch brom là SO2, cịn lại là CO2 SO2 + Br2 +2H2O 2HBr + H2SO4 b. Dẫn 2 khí qua dung dịch AgNO3 trong NH3, khí tạo kết tủa màu vàng nhạt là C2H2, cịn lại là C2H4. C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2↓ + 2NH4NO3 Câu 4: (1,0 điểm) Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ và glucozơ cần vừa đủ 4,032 lít O 2 (ĐKTC) thu được khí cacbonic và 2,808 gam nước. Tính phần trăm khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X. Giải Gọi số mol của tinh bột và xenlulozơ (C6H10O5)n là x, số mol của glucozơ (C6H12O6) là y. Phương trình hố học (I) (C6H10O5)n + 6nO2 → 6nCO2 + 5nH2O x 6n.x 6n.x 5n.x (II) C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O y 6.y 6.y 6.y 4,032 Ta cĩ: n n 6nx 6y 0,18 mol (1) CO2 O2 22,4 2,808 n 5nx 6y 0,156 mol (2) H2O 18 Giải hệ phương trình (1), (2) => nx = 0,024; y = 0,006 mC H O 0,006.180 %m 6 12 6 .100% .100% 21,74% C6H12O6 mX 0,18.12 2,808 Câu 5: (1,0 điểm) Oxi hĩa 3,84 gam Mg bằng V1 lít khí oxi thu được m gam chất rắn X. Hịa tan m gam chất rắn X bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng thu được dung dịch Y chứa (m +13,76) gam muối
- và V2 lit khí Z. Các phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính giá trị V1, V2. Giải Phương trình hố học (I) 2Mg + O2 → 2MgO (II) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 (III) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O * Tính V1 m 13,76 3,84 Theo bảo tồn nguyên tố Mg ta cĩ: nMgSO mMg m 5,44(gam) 4 120 24 1,6 mO m mMg 5,44 3,84 1,6(gam) nO 0,05(mol) VO V1 0,05.22,4 1,12(lit) 2 2 32 2 * Tính V2 Cách 1: Theo bảo tồn e cĩ: 0,16.2 0,05.4 2.n n 0,06(mol) V V 0,06.22,4 1,344(lit) H2 H2 H2 2 Cách 2: Theo (I) nMg(phản ứng) = 0,05.2 = 0,1 (mol) → nMg(dư) = 0,16 – 0,1 = 0,06 (mol) Theo (II) n = nMg(dư) = 0,06 (mol) → V2 = 0,06.22,4 = 1,344 (lít) H2 Câu 6: (1,0 điểm) Cho 3,60 gam một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở X (CnH2n+1COOH) tác dụng hồn tồn với 500ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,28g hỗn hợp chất rắn khan. Xác định cơng thức cấu tạo của X. Giải nKOH CM .V 0,5.0,12 0,06(mol) nNaOH CM .V 0,5.0,12 0,06(mol) Phương trình hố học (I) CnH2n+1COOH + NaOH → CnH2n+1COONa + H2O (II) CnH2n+1COOH + KOH → CnH2n+1COOK + H2O Theo định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: m m m m m X NaOH KOH chấtrắnkhan H2O 3,6 0,06.40 0,06.56 8,28 nH O 0,06(mol) 0,12 2 18
- Vậy bazơ dư. 3,6 nH O nX 0,06(mol) MX 60(gam / mol) Tacó :14n 46 60 n 1. 2 0,06 Vậy CTCT của X: CH3COOH Câu 7: (1,0 điểm) Cho 200ml dung dịch A chứa HCl, H2SO4, K2SO4 tác dụng với 100ml dung dịch BaCl2 2,0M, sau phản ứng thu được 34,950 gam kết tủa và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được 64,575 gam kết tủa. Để trung hịa 200ml dung dịch A cần dùng 250ml dung dịch KOH 1,0M. Xác định nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A. Giải Phương trình hố học (I) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl (II) K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl (III) BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl↓ (IV) HCl + AgNO3 → HNO3 + AgCl↓ (V) KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl↓ (VI) HCl + KOH → KCl + H2O (VII) H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O 34,95 nBaCl 0,1.2 0,2(mol); nBaSO 2 4 233 Do n n BaCl dư , H2SO4 và K2SO4 tạo kết tủa hồn tồn. BaSO4 BaCl2 2 Bảo tồn S: n n n 0,15(mol) (1) H2SO4 K2SO4 BaSO4 Trung hịa 200ml dung dịch A bằng dung dịch KOH Ta cĩ: n 2n n 0,25.1 0,25(mol) (2) KOH H2SO4 HCl Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được AgCl kết tủa. Bảo tồn Cl: n 2n n HCl BaCl2 AgCl 64,575 0,05 nHCl 2.0,2 0,45(mol) nHCl 0,05(mol) CM 0,25M 143,5 HCl 0,2 0,1 Từ (2) nH SO 0,1(mol) CM 0,5M 2 4 H2SO4 0,2
- 0,05 Từ (1) nK SO 0,05(mol) CM 0,25M 2 4 K2SO4 0,2 Câu 8: (1,0 điểm) Đốt cháy hồn tồn 1,12 gam hỗn hợp X gồm C và S cần dùng 1,344 lit O2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được dung dịch Z chứa m gam chất tan. a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. b. Tính giá trị m. Giải a. Gọi x, y lần lượt là số mol của C và S mx= 12x +32y=1,12 (1) 13,44 Theo bảo tồn e ta cĩ: 4x 4y .4 0,24 (2) 22,4 Giải hệ phương trình (1), (2) =>x=0,04; y=0,02 0,04.12 %C .100% 42,86% %S 100% %C 100% 42,86% 57,14% 1,12 b. Hỗn hợp khí Y gồm CO2 (0,04 mol) và SO2 (0,02 mol) n 0,1 Do 1 NaOH 1,7 2 Dung dịch Z chứa các muối axit và trung hịa. n n 0,06 CO2 SO2 + 2- 2- + Quy đổi hỗn hợp các muối trong Z thành: Na (0,1mol); CO3 (0,04mol); SO3 (0,02mol), H Bảo tồn điện tích n 0,02(mol) H mmuối 0,1.23 0,04.60 0,02.80 0,02.1 6,32(gam) Cách 2: a. Gọi x, y lần lượt là số mol của C và S. mx= 12x +32y=1,12 (1) Phương trình hố học (I) C + O2 → CO2 x x x (II) S + O2 → SO2 y y y Theo PT: số mol O2 = x + y = 0,06 (2) Giải hệ phương trình: x = 0,04; y = 0,02
- 0,04.12 %C .100% 42,86% %S 100% %C 100% 42,86% 57,14% 1,12 0,04.44 0,02.64 152 b. Gọi cơng thức chung của CO2 và SO2 là XO2 ( MXO ) 2 0,04 0,02 3 0,1 Do 1 1,7 2 → Tạo cả muối Na2XO3 (a mol) và NaHXO3 (y mol) 0,06 Phương trình hố học (III) 2NaOH + XO2 → Na2XO3 + H2O 2a a a (IV) NaOH + XO2 → NaHXO3 b b b 2a b 0,1(mol) Ta cĩ hệ phương trình: a b 0,06(mol) Giải hệ phương trình: a = 0,04; b = 0,02 Vậy giá trị của m = 6,32 gam Câu 9: (1,0 điểm) Chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhĩm chức và được tạo bởi 3 loại nguyên tố trong đĩ cacbon chiếm 54,55%, hiđro chiếm 9,09% khối lượng, cịn lại là oxi. Khối lượng mol của X nhỏ hơn 100 gam/mol. a. Xác định cơng thức phân tử của X. b. Xác định cơng thức cấu tạo của X. Biết 4,4 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được 4,9 gam muối. Giải a. %O=100% -54,55%-9,09%=36,36% Gọi CTTQ của X là CxHyOz 54,55 9,09 36,36 Ta cĩ tỉ lệ: x : y : z : : 2 : 4 :1 CTTQ của X là (C2H4O)n 12 1 12 Do MX n < 2,3 vậy n = 1 hoặc n = 2 CTPT của X là C2H4O hoặc C4H8O2 Do X tác dụng với KOH tạo muối và ancol => X là este CTPT của X là C4H8O2 Gọi CTCT của X là R-COO-R’ Phương trình hố học:
- R-COO-R’ + KOH → RCOOK + R’OH 4,4 n 0,05(mol) n m 0,05.(R 83) 4,9(gam) R 15(CH ) X 88 RCOOK muối 3 CTCT của X là:CH3COOC2H5 Câu 10: (1,0 điểm) Hịa tan hồn tồn 25,00 gam một muối cacbonat trung hịa của kim loại R bằng dung dịch HCl 7,30% (vừa đủ) thu được dung dịch Y cĩ nồng độ 10,51%. Làm lạnh dung dịch Y thấy tách ra 26,28 gam tinh thể muối ngậm nước và dung dịch cịn lại cĩ nồng độ 6,07%. Xác định cơng thức hĩa học của tinh thể muối ngậm nước. Giải Gọi cơng thức muối cacbonat là R2(CO3)n R2(CO3)n + 2aHCl 2RCla + aCO2 + aH2O 1 mol 2a mol 2 mol a mol a mol 2R 71a C% .100% 10,51% R 20a muối 2a.36,5.100 2R 60a 44a 7,3 giá trị phù hợp a 2; R 40(Ca) Bảo tồn Ca: 25 0,25.111.100 nCaCl nCaCO 0,25(mol) mdung dịch sau 264,03(gam) 2 3 100 10,51 mdung dịch sau làm lạnh = 264,03 - 26,28=237,75 (gam) Đặt cơng thức muối A là CaCl2.nH2O 26,28 237,75.0,0607 nCaCl ban đầu 0,25 n 6 2 111 18.n 111 Cơng thức của muối A là CaCl2.6H2O