Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hóa Học - Quảng Bình - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hóa Học - Quảng Bình - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_vao_lop_10_thpt_chuyen_hoa_hoc_quang_binh_nam_hoc_202.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hóa Học - Quảng Bình - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BèNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 Khúa ngày 07/6/2022 Mụn: HểA HỌC (CHUYấN) Cõu 1. (2,0 điểm) Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra, ghi rừ điều kiện (nếu cú) trong cỏc thớ nghiệm sau: a. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. b. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. c. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. d. Nhiệt phõn muối kali nitrat. e. Đun núng glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. f. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch axit axetic. g. Lờn men rượu từ glucozơ. k. Thủy phõn saccarozơ trong mụi trường axit. Hướng dẫn giải: a. Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + CuSO4 Cu(OH)2 + BaSO4 b. Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O c. HCl + NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + NaCl 3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O t0 d. KNO3 KNO2 + 1/2O2 o NH3,t e. C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag f. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O men rượu g. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 0 k. C H O t C H O + C H O 12 22 11 + H2O Axit 6 12 6 6 12 6 Cõu 2. (2,0 điểm) 1. Cho cỏc chất: quặng pirit, muối ăn, khụng khớ, nước. Hóy viết cỏc phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng để điều chế FeCl 3, Fe(OH)2 từ cỏc chất trờn, ghi rừ điều kiện (nếu cú). 2. Cho bốn dung dịch KCl, Ba(OH)2, HCl và Na2SO4 chứa trong bốn lọ riờng biệt. Chỉ dựng dung dịch phenolphtalein, hóy phõn biệt cỏc dung dịch trờn. 3. Hỗn hợp rắn A gồm MgO, CuO, Al2O3. Cho luồng khớ hiđro đi qua hỗn hợp A nung núng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn B. Cho B vào dung dịch HCl dư, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C và chất rắn D. Thờm một lượng sắt dư vào dung dịch C, sau khi kết thỳc thu được dung dịch E và chất rắn F gồm 2 kim loại. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra. Hướng dẫn giải: Trang 3/2
- 1. Điều chế dung dịch FeCl3 điện phân có màng ngăn 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 t0 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 t0 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O t0 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Điều chế Fe(OH)2 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 2. - Lấy cỏc mẫu thử đỏnh số thứ tự tương ứng. Cho dung dịch phenolphtalein cỏc mẫu thử. - Mẫu thử nào chuyển thành dung dịch màu đỏ hồng → Ba(OH)2. - Cho dung dịch Ba(OH)2 vào cỏc mẫu thử cũn lại, nếu cú kết tủa trắng → Na2SO4. Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH - Cho dung dịch chứa Ba(OH) 2 + phenolphtalein vào 2 dung dịch cũn lại, dung dịch nào mất màu đỏ hồng → HCl - Dung dịch khụng mất màu đỏ hồng → KCl. 3. - A tỏc dụng với H2: t0 CuO + H2 Cu + H2O - B tỏc dụng với dung dịch HCl: MgO + 2HCl MgCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O CuO + 2HCl CuCl2 + H2O - C tỏc dụng với Fe: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu Cõu 3. (2,0 điểm) 1. Cú ba chất hữu cơ X, Y, Z cú chứa C, H, O và đều cú tỉ khối hơi so với H2 là 23. Biết: X hũa tan được đỏ vụi; Y tỏc dụng với Na nhưng khụng tỏc dụng được với NaOH; Z thể khớ ở điều kiện thường và khụng tan trong nước. Xỏc định cụng thức cấu tạo của X, Y, Z và viết phương trỡnh húa học xảy ra. 2. Cho sơ đồ biến húa (A) + H2O (B) (B) + 3O2 2CO2 + 3H2O (B) + O2 (C) + H2O (C) + (B) (D) + H2O (D) + NaOH (B) + (E) (E) + NaOH (F) + Na2CO3 Biết A, B, C, D, E, F là cỏc chất hữu cơ. Hóy xỏc định cụng thức cấu tạo thu gọn của cỏc chất trờn và hoàn thành phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng, ghi rừ điều kiện (nếu cú). Trang 4/2
- 1. * - Đặt CTTQ: CxHyOz (x, y, z N ) - Vỡ M = 23.2 = 46 12x + y + 16z = 46 Cụng thức phõn tử C2H6O hoặc CH2O2 - Cỏc cụng thức cấu tạo phự hợp: X: HCOOH; Y: CH3CH2OH; Z: CH3OCH3 2HCOOH + CaCO3 → (HCOO)2Ca + CO2 + H2O 2CH3CH2OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2 2. - Từ phản ứng (2) suy ra B là C2H5OH A: C2H4; B: C2H5OH; C: CH3COOH D: CH3COOC2H5; E: CH3COONa; F: CH4 Axit C2H4 + H2O C2H5OH t0 C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3 H2O men giấm C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O H SO đặc, to CH COOH + C H OH 2 4 CH COOC H + H O 3 2 5 3 2 5 2 t0 CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + H2O CaO, t0 CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 Cõu 4. (2,0 điểm) 1. Cho từ từ 307,0 gam dung dịch Na 2CO3 a% vào 365,0 gam dung dịch HCl b%. Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất và cú nồng độ 9,0%. Tớnh giỏ trị của a, b. 2. Nung x gam Cu trong V lớt khớ O2 (đo ở đktc) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn A gồm CuO và Cu. Cho A phản ứng vừa đủ với y gam dung dịch H 2SO4 98% đun núng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B chứa 32,0 gam muối và khớ SO2. Cho toàn bộ khớ SO2 ở trờn hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch NaOH 0,1M thu được 3,34 gam hỗn hợp hai muối. Tớnh giỏ trị của x, y và V. Hướng dẫn giải: b.365 3,65.b mHCl = = 3,65.b (g) nHCl = = 0,1.b (mol) 100 36,5 - Vỡ dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất nờn phản ứng xảy ra vừa đủ theo phương trỡnh húa học: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O 0,05.b ← 0,1.b → 0,1.b → 0,05.b - Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 58,5.0,1.b mddspứ = 365 + 307 – 0,05.b.44 = 672 – 2,2b; C% = .100% = 9% 672 - 2,2b 0,05.106.10 Giải ra ta cú b = 10 a .100 17,26 307 Trang 5/2
- Cỏc PTHH xảy ra t0 2Cu + O2 2CuO (1) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (2) Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O (3) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (4) SO2 + NaOH NaHSO3 (5) 32,0 n = 0,2 (mol) ; n = 0,4.0,1 = 0,04 (mol ) CuSO4 NaOH 160 SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (4) a 2a a SO2 + NaOH NaHSO3 (5) b b b 2a + b = 0,04 126a + 104b = 3,34 Giải hệ PT: a = 0,01; b = 0,02 n = n = 0,03 (mol ) CuSO4 (3) SO2 n = 0,2 - 0,03 = 0,17 (mol) = n CuSO4 (2) CuO 1 nO = nCuO 0,085 (mol) V= 0,085.22,4= 1,904 (lit) 2 2 - Khối lượng của kim loại Cu ban đầu là: x = 0,2.64 = 12,8 gam Theo (2), (3) n = 0,17 + 0,06 = 0,23 mol H2SO4 0,23.98.100 y = = 23 (gam) 98 Cõu 5. (2,0 điểm) 1. Cho lượng dư kim loại Na vào m gam dung dịch etanol (rượu etylic). Kết thỳc phản ứng, khối lượng H 2 sinh ra là 0,04m gam. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra và tớnh nồng độ % của dung dịch etanol. 2. Hỗn hợp khớ X gồm hai hiđrocacbon A, B (MA < MB). Đốt chỏy hoàn toàn 180 ml X trong V ml O2, sau phản ứng thu được 800 ml hỗn hợp Y gồm oxi dư, khớ cacbonic và hơi nước. Dẫn toàn bộ Y qua dung dịch H2SO4 đặc, dư cũn lại hỗn hợp khớ Z cú thể tớch 470 ml. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thể tớch khớ cũn lại khụng bị hấp thụ là 260 ml. Biết cỏc khớ, hơi đo ở cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất và cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Xỏc định cụng thức phõn tử, viết cụng thức cấu tạo của A, B. b. Tớnh giỏ trị của V. c. Dẫn 6,72 lớt hỗn hợp X (ở đktc) qua dung dịch Br2 dư. Tớnh khối lượng Br2 đó phản ứng. Hướng dẫn giải: PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2 Trang 6/2
- - Đặt số mol H2O và C2H5OH trong dung dịch etanol lần lượt là x và y 18x + 46y = m x + y = 0,04m - Chọn m = 100 x = 3 ; y = 1 C% của dung dịch etanol = 46% a. - H2SO4 chỉ hấp thụ hơi nước: V = 800 - 470 = 330 (ml) H2O - Sục Z qua dung dịch Ca(OH)2 thỡ CO2 bị hấp thụ: V = 470 - 260 = 210 (ml) CO2 - Gọi cụng thức trung bỡnh của 2 hidrocacbon là CxHy. t0 CxHy +( x+y/4)O2 x CO2 + y/2 H2O. 180 210 330 210 x = = 1,167 A: CH4. CTCT H 180 H – C – H H 330 y = 2. = 3,67 B: CaH2. 180 CaH2: b (ml); CH4: c (ml) Bảo toàn nguyờn tố H b + c = 180 2b + 4c = 330.2 b = 30; c = 150 Bảo toàn cacbon: 30.a + 150.1 = 210 a = 2. Vậy B là C2H2. CTCT: H – C C – H b. Bảo toàn nguyờn tố Oxi. 1 1 V = V + V + V = 260 + 210 + .330 = 635 (ml) O2 O2 dư CO2 2 H2O 2 c. nX = 0,3 mol n = 0,05 (mol) C2H2 C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 n = 0,1 (mol) m = 0,1.160 = 16 (gam) Br2 Br2 Trang 7/2