Đề thi TN THPT Môn Toán Năm 2024-2025 - Trường THPT Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi TN THPT Môn Toán Năm 2024-2025 - Trường THPT Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_tn_thpt_mon_toan_nam_2024_2025_truong_thpt_huyen_cam.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi TN THPT Môn Toán Năm 2024-2025 - Trường THPT Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh (Có đáp án)
- A. AD CC AD . B. A B AD AC . C. AB BC AC . D. AC DD AC . Câu 9: Cho cấp số nhân un có u3 12 và công bội q 2 . Số hạng u1 của cấp số nhân đã cho là A. 9 B. 3 C. 7 D. 6 Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3 x 6 trên đoạn 1;3 là: A. -2 B. -39 C. -6 D. -10 Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm M thoả mãn OM 2 i 3 j 4 k . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng Oyz . A. H 2;0;0 . B. H 0;3; 4 . C. H 2;3; 4 . D. H 2; 3;4 . Câu 12: Cho hình chóp đều S. ABCD tất cả các cạnh bằng 2 3 . Thể tích khối chóp là A. 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 . PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Một vật chuyển động theo quy luật s t t3 18 t 2 , với t tính bằng giây là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S tính bằng mét m là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. a) Vận tốc của vật chuyển động tại thời điểm t (giây) là v t 3 t2 36 t . b) Độ lớn vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 2 giây là 84 m / s . c) Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu đến lúc dừng hẳn là 864 m . d) Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong 10 giây đầu là 108 m / s . Câu 2: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên.
- a) f 3 f 1 . b) Hàm số y f x đạt cực đại tại x 1. c) Hàm số y f 2 x đồng biến trên khoảng 2;1 . d) Trên đoạn [2024; 2025] hàm số g x f 2 x đạt giá trị lớn nhất tại x 2025 . Câu 3: Một tháp trung tâm kiểm soát không lưu ở sân bay cao 80 m sử dụng ra đa có phạm vi theo dõi 500 km được đặt trên đỉnh tháp. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí chân tháp, mặt phẳng ( Oxy ) trùng với mặt đất sao cho tia Ox hướng về phía tây, tia Oy hướng về phía nam, tia Oz hướng thẳng đứng lên phía trên (Hình l) (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét). Một máy bay tại vị trí A cách mặt đất 10 km, cách 300 km về phía đông và 200 km về phía bắc so với tháp trung tâm kiểm soát không lưu. a) Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không thể phát hiện được máy bay tại vị trí A . b) Ra đa ở vị trí có tọa độ 0;0;0,08 .
- c) Vị trí A có tọa độ 300;200;10 . d) Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360,69 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 4: Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu về số tiền mà 60 khách hàng mua trà sữa ở một cửa hàng trong một buổi sáng. Nhóm 30;40 40;50 50;60 60;70 70;80 Số khách hàng 5 8 25 20 2 a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 56 b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 50 c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 12,7 d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên lớn hơn 93 PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Phòng thí nghiệm A được giao làm hai thí nghiệm độc lập. Xác suất thành công trong từng thí nghiệm là 0,8. Phòng thành công ít nhất một thí nghiệm được coi là hoàn thành nhiệm vụ. Tính xác suất để phòng thí nghiệm A hoàn thành nhiệm vụ. Câu 2: Sau khi phát hiện ra dịch bệnh vi rút Zika, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ khi xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f t t3 15 t 2 . Ta xem f t là tốc độ truyền bệnh tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu? Câu 3: Doanh số bán hệ thống âm thanh mới đưa ra thị trường trong một khoảng thời gian dự kiến 5000ex sẽ tuân theo quy luật logistic được mô hình hoá bằng hàm số R x , x 0, trong đó thời gian ex 5 x tính bằng năm. Khi đó, đạo hàm R x sẽ biểu thị tốc độ bán hàng. Tốc độ bán hàng đạt tối đa vào năm thứ bao nhiêu? Câu 4: Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng tennis. Biết công ty này có 30 máy và mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí thiết lập các máy này là 200 (nghìn đồng) cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 (nghìn đồng) một giờ. Số máy công ty nên sử dụng để sản xuất đơn hàng trên là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất? Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB a, SA a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính cosin góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
- Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;1;2 và B 2;3;4 . Giả sử điểm M a; b ;0 thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng khoảng cách MA MB ngắn nhất. Tính T a b .
- SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KHỐI THPT HUYỆN CẨM XUYÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi..... HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1.D 2.D 3.C 4.D 5.A 6.C 7.D 8.C 9.B 10.A 11.B 12.B Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: Giá trị cực đại của hàm số y f x là A. 1 B. -3 C. 5 D. 0 Phương pháp: Dựa vào bảng biến thiên, chỉ ra giá trị cực đại của hàm số. Cách giải: Giá trị cực đại của hàm số là y f 1 0 Chọn D. Câu 2: Nghiệm của phương trình log3 x 1 2 là A. 8 B. 9 C. 7 D. 10
- Phương pháp: Tìm tập xác định, giải phương trình. Cách giải: Điều kiện: x 1 0 x 1. Ta có: log3 x 1 2 x 1 9 x 10 . Chọn D. Câu 3: Số nghiệm của phương trình cotx 1 trên đoạn ;2 là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Phương pháp: Ta có cot 1. Do đó, phương trình cotx 1 tương đương với cotx cot 4 4 Cách giải: cotx 1 cot x cot x k , với k . 4 4 3 5 Trên đoạn ;2 , phương trình có các nghiệm: , và . 4 4 4 Chọn C. Câu 4: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng A. 4; 2 . B. 2;1 C. ; 2 . D. 2; 1 .
- Cách giải: Đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng 2;0 nên hàm nghịch biến trên khoảng này. 2; 1 2;0 nên hàm nghịch biến trên khoảng 2; 1 . Chọn D. x 1 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là A. ;0 . B. 0; . C. 0; . D. ;0. Phương pháp: Khi cơ số của một lũy thừa nhỏ hơn 1, muốn cho lũy thừa đó lớn hơn 1 thì số mũ phải âm. Cách giải: x 1 1 Ta có 0 1. Suy ra 1 x 0 . Chọn A. Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến như sau: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cách giải: Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 2: x 3 và x 3; Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 1:y 0 . Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3. Chọn C.
- Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;0;1 và B 4;2; 2 . Độ dài đoạn thẳng AB là A. 4. B. 2. C. 22. D. 22 . Cách giải: Ta có: AB AB (4 1)2 (2 0) 2 ( 2 1) 2 22 Chọn D. Câu 8: Cho hình hộp ABCD. A B C D (hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây sai? A. AD CC AD . B. A B AD AC . C. AB BC AC . D. AC DD AC . Cách giải: Xét các ý: A. AD CC AD AA AD . Nên A đúng. B. A B' AD AC AB AD AC . Nên B đúng. C. AB BC AC là khẳng định sai. Chọn C. Câu 9: Cho cấp số nhân un có u3 12 và công bội q 2 . Số hạng u1 của cấp số nhân đã cho là A. 9 B. 3 C. 7 D. 6 Cách giải: n 1 Ta có số hạng tổng quát của cấp số nhân: un u1. q 2 u3 u 1. q 12 4. u 1 u 1 3 .
- Chọn B. Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3 x 6 trên đoạn 1;3 là: A. -2 B. -39 C. -6 D. -10 Cách giải: Ta có f x 3 x2 3 0 0 với mọi x . Hàm số đồng biến trên 1;3 nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 là f 1 2 . Chọn A. Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm M thoả mãn OM 2 i 3 j 4 k . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng Oyz . A. H 2;0;0 . B. H 0;3; 4 . C. H 2;3; 4 . D. H 2; 3;4 . Cách giải: Có M 2;3; 4 . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng Oyz là H 0;3; 4 . Chọn B. Câu 12: Cho hình chóp đều S. ABCD tất cả các cạnh bằng 2 3 . Thể tích khối chóp là A. 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 . Cách giải: Hình chóp đều S. ABCD tất cả các cạnh bằng 2 3 nên diện tích đáy ABCD là: S (2 3)2 12 .
- 1 1 1 Có OB . BD . AB2 AD 2 . 2.12 6 . 2 2 2 Chiều cao của hình chóp: h SO SB2 OB 2 12 6 6 . 1 Thể tích hình chóp là: V . S . h 4 6 . 3 Chọn B. PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1 2 3 4 Đáp án ĐSĐĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐĐĐS Câu 1: Một vật chuyển động theo quy luật s t t3 18 t 2 , với t tính bằng giây là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S tính bằng mét m là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. a) Vận tốc của vật chuyển động tại thời điểm t (giây) là v t 3 t2 36 t . b) Độ lớn vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 2 giây là 84 m / s . c) Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu đến lúc dừng hẳn là 864 m . d) Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong 10 giây đầu là 108 m / s . Phương pháp: a) Vận tốc của chuyển động: v t s t b) Tính v 2 . c) Tính thời điểm mà vật dừng hẳn. d) Xác định hàm gia tốc a t v t để tìm giá trị lớn nhất của v t với t 0;10 Cách giải: a) Đúng: Ta có v t s t 3 t2 36 t . b) Sai: Tại thời điểm t 2, có v 2 3.22 36.2 60 m/s . c) Đúng: Vật dừng hẳn khi v t 0 3 t2 36 t 0
- t 0 (Loai) t 12 Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu đến lúc dừng hẳn là S 12 123 18.12 2 864 d) Đúng: Ta có a t v t 6 t 36 0 t 6 . v 0 0; v 6 108; v 10 60 Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong 10 giây đầu là 108 m/s . Câu 2: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. a) f 3 f 1 . b) Hàm số y f x đạt cực đại tại x 1. c) Hàm số y f 2 x đồng biến trên khoảng 2;1 . d) Trên đoạn [2024; 2025] hàm số g x f 2 x đạt giá trị lớn nhất tại x 2025 . Phương pháp: Dựa vào đồ thị hàm số f x lập bảng biến thiên cho hàm số f x . a), b) Dựa vào bảng biến thiên của f x để xét tính đúng sai. c) Đặt t 2 x , xét hàm số f t với t 1;4 d) Đặt t 2 x , xét hàm số f t với t 2023; 2022 . Cách giải: Bảng biến thiên của hàm số y f x :