Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Vật Lí
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Vật Lí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li.doc
Nội dung tài liệu: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Vật Lí
- Câu 24: Một mạch điện kín gồm nguồn điện một chiều có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là: A. 9W B. 18W C. 36W D. 24W Câu 25: Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm 2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 và có độ lớn B 2.10 4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là A. 0,4 mV B. 0,2 mV C. 4 mV D. 2 mV Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là 0,6m thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là A. 4,8 mm. B. 1,2 mm. C. 2 mm. D. 2,6 mm. Câu 27: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 2 cm. Lực đẩy 4 4 giữa chúng là F1 1,6.10 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 2,5.10 N thì khoảng cách giữa chúng là A. r2 1,6 cm B. r2 1,28 m C. r2 1,6 m D. r2 1,28 cm Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: bức xạ màu lục λ1 560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng 2 ( 2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ2 và số vân màu lục là A. 720nm và 8 vân lục. B. 700 nm và 8 vân lục. C. 700 nm và 9 vân lục. D. 720 nm và 9 vân lục. Câu 29: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình 6 B B0 cos(2π.10 t) (t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là A. 0,50 μs B. 0,25 μs C. 0,33 μs. D. 1,00 μs Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 3 4 1 7 A. s B. s C. s D. s 10 15 30 30 Câu 31: Theo mẫu Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu nguyên tử ở trạng thái dừng thứ n thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là F1; khi ở trạng thái dừng thứ m thì lực tương tác tĩnh điện là F 2 (với n > m và m, n nhỏ hơn 6). Biết F 1 = 0,4096.F2 và ro là bán kính quĩ đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quĩ đạo n về quĩ đạo m thì bán kính quĩ đạo A. tăng 11ro. B. giảm 9ro. C. giảm 21ro. D. tăng 5ro. Câu 32: Hạt nhân A1 X phóng xạ và biến thành một hạt nhân A2 Y . Coi khối lượng của hạt nhân X, Y Z1 Z2 bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ A1 X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một Z1 khối lượng chất A1 X , sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X Z1 còn lại là: A A A A A. 3 1 B. 7 2 C. 7 1 D. 3 2 A2 A1 A2 A1 Câu 33: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi 13,6 E eV với n N* . Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng n2 Trang 3/4
- lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là 32 32 32 27 A. B. C. D. 3 27 5 8 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 100V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 15 0. Tiếp tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 62 V. B. 70 V. C. 54 V. D. 66 V. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 15Hz. Tại M cách các nguồn những khoảng 19cm và 23cm thì dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB không còn cực tiểu nào nữa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 40cm/s B. 25cm/s C. 20cm/s D. 120cm/s. Câu 36: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 38 dB B. 36 dB C. 47 dB D. 28 dB Câu 37: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức π 7π cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = 2cos 100πt - (A) và i2 = 2cos 100πt + (A) . 12 12 Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức π π A. i = 2cos 100πt + (A) . B. i = 2 2cos 100πt + (A) . 4 3 π π C. i = 2cos 100πt + (A) . D. i = 2 2cos 100πt + (A) . 3 4 14 Câu 38: Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 14 17 α 7 N p 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân: m = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mN14 = 13,9992 u; mO17 = 16,9947u. Biết 1 u = 931,5 2 17 MeV/c . Động năng của hạt nhân 8 O là A. 2,214 MeV. B. 2,075 MeV. C. 1,345 MeV. D. 6,145 MeV. Câu 39: Mắc nối tiếp: điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L R 2C vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f0 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi f tần số bằng 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị 2 A. 0,86 B. 0,80. C. 0,50. D. 0,71. Câu 40: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì nó có động năng bằng A. 0,025 J. B. 0,041 J. C. 0,0016 J. D. 0,009 J. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4