Đề thi thử TN THPT Năm 2024 - Môn Hóa Học mã đề 357 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT Năm 2024 - Môn Hóa Học mã đề 357 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tn_thpt_nam_2024_mon_hoa_hoc_ma_de_357_co_dap_an.pdf
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT MÔN HÓA HỌC.xlsx
MÃ ĐỀ 357.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi thử TN THPT Năm 2024 - Môn Hóa Học mã đề 357 (Có đáp án)
- A. metanamin. B. đimetylamin. C. etylamin. D. etanamin. Câu 56. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo tạo ra chất rắn X. Phân tử khối của X là A. 78. B. 133,5. C. 98. D. 102. Câu 57. Poli(metyl metacrylat) (viết tắt là PMMA) là một polime được điều chế từ metyl metacrylat. PMMA được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Plexiglas được dùng làm kính máy bay, ô tô, kính trong các máy móc nghiên cứu, kính xây dựng, trong y học dùng làm răng giả, xương giả, Cho các phát biểu sau: (a) PMMA thuộc loại polieste. (b) PMMA có mạch cacbon phân nhánh. (c) Trong một mắt xích PMMA, phần trăm khối lượng cacbon là 60,00%. (d) Phản ứng tổng hợp PMMA từ metyl metacrylat thuộc loại phản ứng trùng hợp. (e) PMMA có tính dẻo, rất bền, cứng, trong suốt. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 59. Một nhà máy luyện kim sản xuất Zn từ 449,7 tấn quặng blend (chứa 80% ZnS về khối lượng, còn lại là tạp chất không chứa kẽm) với hiệu suất cả quá trình đạt 85% theo sơ đồ: ZnS O2 ZnO C Zn Toàn bộ lượng kẽm tạo ra được đúc thành k tấm kẽm hình hộp chữ nhật; chiều dài 800 cm, chiều rộng 200 cm và chiều cao 1 cm. Biết khối lượng riêng của kẽm là 7,14 g/cm3. Giá trị của k là A. 215. B. 206. C. 142. D. 179. Câu 60. Chất X (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của X là A. Ca(OH)2. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 61. Hòa tan hỗn hợp gồm C và S vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, SO2. Hấp thụ hoàn toàn 27,8 gam khí X vào 500 ml dung dịch Y gồm NaOH 0,8M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Z chứa 56,1 gam chất tan (chỉ gồm hỗn hợp các muối). Cũng cho lượng hỗn hợp X như trên hấp thụ hết vào 900 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63. B. 79. C. 71. D. 69. Câu 62. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3. Mã đề 357 Trang 3
- o Câu 63. Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đktc) ở 1500 C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là A. 20,00%. B. 50,00%. C. 66,67%. D. 40,00%. Câu 64. Nung hoàn toàn 10 gam một mẫu quặng đolomit có chứa x% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là A. 92%. B. 8%. C. 9,2%. D. 18,4%. Câu 65. Cho 0,6 mol hỗn hợp E chứa ba este thuần chức mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ; X chiếm 76,85% về khối lượng và mỗi este chỉ chứa một loại gốc axit) tác dụng vừa đủ với 272 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp T chứa ba ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau (có tỉ khối hơi của T so với He bằng 9) và 48,54 gam hỗn hợp G chứa ba muối của ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hết 48,54 gam G cần vừa đủ 0,575 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 9,27%. B. 6,70%. C. 15,01%. D. 7,92%. Câu 66. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu? A. Fe3+. B. Mg2+. C. Zn2+. D. Fe2+. Câu 67. Polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polibutadien. B. Poli(hexametylen ađipamit). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrylonitrin. Câu 68. Ở điều kiện thích hợp, sắt tác dụng với lượng dư chất nào dưới đây khi đun nóng sinh ra hợp chất sắt(II)? A. HNO3 đặc. B. S. C. Cl2. D. H2SO4 đặc. Câu 69. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. NaCl. B. FeCl3. C. AgNO3. D. Ca(OH)2. Câu 70. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. Ca(OH)2. D. CaSO4.H2O. Câu 71. Một đoạn mạch polime được bởi propen có cấu tạo như sau: Số nhóm -CH3 có trong đoạn mạch trên là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Mã đề 357 Trang 4
- Câu 72. Nhúng một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,45M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô và đem đi cân thì thấy khối đinh sắt tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 2,88. B. 0,72. C. 0,48. D. 5,76. Câu 73. Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z là đồng phân của nhau, đều no, mạch hở, chứa C, H, O, N (số nguyên tử các nguyên tố đều chẵn) có phân tử khối bằng 152. Thực hiện các phản ứng chuyển hóa sau theo đúng tỷ lệ mol: (1) X + 2NaOH X1 + Y1↑ + Y2↑ + 2H2O (2) Y + 2NaOH X2 + Y1↑ + Y3 + 2H2O (3) Z + 2NaOH 2X2 + X3 + 2H2O CaO, to (4) X1 + 2NaOH Z1↑ + 2Z2 (5) X2 + NaOH Z1↑ + Z2 Biết rằng dung dịch X1, X2, X3, Y1, Y2, Y3 , Z2 đều làm quỳ tím chuyển xanh. Y1 là chất vô cơ, được sử dụng trong các thiết bị làm lạnh. Y2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau: (a) Y2, Y3 đều có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. (b) Chất X2 có phản ứng tráng bạc. (c) Z được tạo thành từ axit cacboxylic hai chức và amin đơn chức. (d) Z2 là hợp chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, xà phòng, đồ gốm, phẩm nhuộm, giấy. (e) Trong phân tử X, Y, Z đều có 2 nguyên tử N và 4 nguyên tử O. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 74. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Cr. o NaOH, t O2 , men giaám Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X (C5H8O2) ancol Y CH3COOH Công thức của X là A. C2H5COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5. C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH3COOCH2-CH=CH2. Câu 76. Hòa tan m gam hỗn hợp E gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X (trong đó có 0,6 mol NaOH) và 6,72 lít khí H2 (đktc). Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả được ghi ở bảng sau: Thể tích khí CO2 (lít, đktc) x x + 13,44 x + 16,80 Khối lượng kết tủa (gam) y y 29,55 Giá trị của m là A. 54,9. B. 69,3. C. 59,7. D. 64,5. Mã đề 357 Trang 5
- Câu 77. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe O , Fe O và FeCO (trong Y có m : m 9: 20 ), nung 2 3 3 4 3 FeO Fe23 O nóng, thu được chất rắn Z gồm Fe, FeO, Fe3O4, hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Z thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch G chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất. - Phần 2: Hòa tan hết trong 200 gam dung dịch HNO3, thu được 0,1 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)2 trong T có giá trị gần nhất là A. 5. B. 11. C. 12. D. 4. Câu 78. Thành phần chính của phân đạm urê là A. K2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. (NH2)2CO. D. KCl. Câu 79. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit ta chỉ thu được glucozơ. B. Trong máu người có một lượng nhỏ fructozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. C. Trong gỗ, xenlulozơ chiếm 40- 50% khối lượng; trong bông nõn có gần 98% xenlulozơ. D. Tinh bột bị hòa tan trong nước Svayder (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac). Câu 80. Chất nào sau đây là axit theo thuyết Areniut? A. CuSO4. B. NaOH. C. NaCl. D. HNO3. ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Giám thị 1: Giám thị 2: ...... Mã đề 357 Trang 6