Đề thi thử TN THPT Năm 2024 - Môn Hóa Học mã đề 209 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT Năm 2024 - Môn Hóa Học mã đề 209 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tn_thpt_nam_2024_mon_hoa_hoc_ma_de_209_co_dap_an.pdf
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT MÔN HÓA HỌC.xlsx
MÃ ĐỀ 209.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi thử TN THPT Năm 2024 - Môn Hóa Học mã đề 209 (Có đáp án)
- Câu 50. Nhúng một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,45M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô và đem đi cân thì thấy khối đinh sắt tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 5,76. B. 0,72. C. 2,88. D. 0,48. Câu 51. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cu. Câu 52. Hòa tan hỗn hợp gồm C và S vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, SO2. Hấp thụ hoàn toàn 27,8 gam khí X vào 500 ml dung dịch Y gồm NaOH 0,8M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Z chứa 56,1 gam chất tan (chỉ gồm hỗn hợp các muối). Cũng cho lượng hỗn hợp X như trên hấp thụ hết vào 900 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63. B. 79. C. 69. D. 71. Câu 53. Công thức phân tử của glyxin là A. C2H7O2N. B. C3H9O2N. C. C3H7O2N. D. C2H5O2N. Câu 54. Công thức của sắt(II) sunfat là A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. FeSO4. Câu 55. Cho 0,6 mol hỗn hợp E chứa ba este thuần chức mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ; X chiếm 76,85% về khối lượng và mỗi este chỉ chứa một loại gốc axit) tác dụng vừa đủ với 272 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp T chứa ba ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau (có tỉ khối hơi của T so với He bằng 9) và 48,54 gam hỗn hợp G chứa ba muối của ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hết 48,54 gam G cần vừa đủ 0,575 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 15,01%. B. 7,92%. C. 9,27%. D. 6,70%. Câu 56. Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z là đồng phân của nhau, đều no, mạch hở, chứa C, H, O, N (số nguyên tử các nguyên tố đều chẵn) có phân tử khối bằng 152. Thực hiện các phản ứng chuyển hóa sau theo đúng tỷ lệ mol: (1) X + 2NaOH X1 + Y1↑ + Y2↑ + 2H2O (2) Y + 2NaOH X2 + Y1↑ + Y3 + 2H2O (3) Z + 2NaOH 2X2 + X3 + 2H2O CaO, to (4) X1 + 2NaOH Z1↑ + 2Z2 (5) X2 + NaOH Z1↑ + Z2 Biết rằng dung dịch X1, X2, X3, Y1, Y2, Y3 , Z2 đều làm quỳ tím chuyển xanh. Y1 là chất vô cơ, được sử dụng trong các thiết bị làm lạnh. Y2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau: (a) Y2, Y3 đều có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. (b) Chất X2 có phản ứng tráng bạc. Mã đề 209 Trang 3
- (c) Z được tạo thành từ axit cacboxylic hai chức và amin đơn chức. (d) Z2 là hợp chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, xà phòng, đồ gốm, phẩm nhuộm, giấy. (e) Trong phân tử X, Y, Z đều có 2 nguyên tử N và 4 nguyên tử O. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 57. Amin CH3CH2NH2 có tên gọi thay thế là A. etanamin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. metanamin. Câu 58. Chất X (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của X là A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Ca(OH)2. Câu 59. Cho lượng Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 60. Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn: - A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y. - B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa. - A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra. A, B và C lần lượt là A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3. B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2. C. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3. D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3. Câu 61. Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3. B. HCl. C. KCl. D. Na3PO4. Câu 62. Polime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(hexametylen ađipamit). B. Poliacrylonitrin. C. Poli(metyl metacrylat). D. Polibutadien. Câu 63. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu? A. Mg2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Zn2+. Câu 64. Chất nào sau đây có màu đỏ thẫm và có tính oxi hóa mạnh? A. Cr(OH)3. B. Cr(OH)2. C. CrO3. D. Cr2O3. Câu 65. Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. B. KCl. C. K2SO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 66. Nung hoàn toàn 10 gam một mẫu quặng đolomit có chứa x% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là A. 8%. B. 9,2%. C. 92%. D. 18,4%. Mã đề 209 Trang 4
- o Câu 67. Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đktc) ở 1500 C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là A. 20,00%. B. 40,00%. C. 50,00%. D. 66,67%. Câu 68. Trong khẩu trang y tế chứa chất X có khả năng ngăn chặn được bụi bẩn, khí độc, vi khuẩn, vi rút gây bệnh. Chất X là A. nước oxi già. B. than hoạt tính. C. muối ăn. D. bột vôi tôi. Câu 69. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 80%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 30,375. B. 19,440. C. 28,215. D. 32,450. Câu 70. Chất nào sau đây là axit theo thuyết Areniut? A. HNO3. B. CuSO4. C. NaCl. D. NaOH. o NaOH, t O2 , men giaám Câu 71. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X (C5H8O2) ancol Y CH3COOH Công thức của X là A. C2H5COOC2H5. B. CH2=CHCOOC2H5. C. CH3COOCH2-CH=CH2. D. C2H5COOCH=CH2. Câu 72. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong máu người có một lượng nhỏ fructozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. B. Trong gỗ, xenlulozơ chiếm 40- 50% khối lượng; trong bông nõn có gần 98% xenlulozơ. C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit ta chỉ thu được glucozơ. D. Tinh bột bị hòa tan trong nước Svayder (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac). Câu 73. Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 2,76 gam glixerol và a gam muối. Giá trị của a là A. 27,36. B. 26,7. C. 18,36. D. 27,54. Câu 74. Ở điều kiện thích hợp, sắt tác dụng với lượng dư chất nào dưới đây khi đun nóng sinh ra hợp chất sắt(II)? A. H2SO4 đặc. B. S. C. Cl2. D. HNO3 đặc. Câu 75. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Al vào trong H2SO4 (đặc nguội). B. Cho dung dịch NaOH vào trong dung dịch Ba(NO3)2. C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ba(HCO3)2. D. Cho dung dịch KHSO4 vào trong dung dịch MgCl2. Câu 76. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo tạo ra chất rắn X. Phân tử khối của X là A. 98. B. 102. C. 133,5. D. 78. Mã đề 209 Trang 5
- Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao. (c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (e) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 78. Một đoạn mạch polime được bởi propen có cấu tạo như sau: Số nhóm -CH3 có trong đoạn mạch trên là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 80. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3. ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Giám thị 1: Giám thị 2: ...... Mã đề 209 Trang 6