Đề thi thử TN THPT Năm 2024 - Môn Hóa Học mã đề 132 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT Năm 2024 - Môn Hóa Học mã đề 132 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tn_thpt_nam_2024_mon_hoa_hoc_ma_de_132_co_dap_an.pdf
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT MÔN HÓA HỌC.xlsx
MÃ ĐỀ 132.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi thử TN THPT Năm 2024 - Môn Hóa Học mã đề 132 (Có đáp án)
- A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH3COOCH2-CH=CH2. Câu 50. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe O , Fe O và FeCO (trong Y có m : m 9: 20 ), nung 2 3 3 4 3 FeO Fe23 O nóng, thu được chất rắn Z gồm Fe, FeO, Fe3O4, hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Z thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch G chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất. - Phần 2: Hòa tan hết trong 200 gam dung dịch HNO3, thu được 0,1 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)2 trong T có giá trị gần nhất là A. 12. B. 5. C. 4. D. 11. Câu 51. Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 2,76 gam glixerol và a gam muối. Giá trị của a là A. 26,7. B. 27,36. C. 27,54. D. 18,36. Câu 52. Amin CH3CH2NH2 có tên gọi thay thế là A. đimetylamin. B. etanamin. C. etylamin. D. metanamin. Câu 53. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4.H2O. B. CaSO4. C. Ca(OH)2. D. CaSO4.2H2O. Câu 54. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong máu người có một lượng nhỏ fructozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. B. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit ta chỉ thu được glucozơ. C. Trong gỗ, xenlulozơ chiếm 40- 50% khối lượng; trong bông nõn có gần 98% xenlulozơ. D. Tinh bột bị hòa tan trong nước Svayder (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac). Câu 56. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Cr. C. Al. D. Fe. Câu 57. Cho lượng Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 58. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu? A. Mg2+. B. Zn2+. C. Fe3+. D. Fe2+. Mã đề 132 Trang 3
- Câu 59. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 80%), thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 32,450. B. 28,215. C. 30,375. D. 19,440. Câu 60. Poli(metyl metacrylat) (viết tắt là PMMA) là một polime được điều chế từ metyl metacrylat. PMMA được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Plexiglas được dùng làm kính máy bay, ô tô, kính trong các máy móc nghiên cứu, kính xây dựng, trong y học dùng làm răng giả, xương giả, Cho các phát biểu sau: (a) PMMA thuộc loại polieste. (b) PMMA có mạch cacbon phân nhánh. (c) Trong một mắt xích PMMA, phần trăm khối lượng cacbon là 60,00%. (d) Phản ứng tổng hợp PMMA từ metyl metacrylat thuộc loại phản ứng trùng hợp. (e) PMMA có tính dẻo, rất bền, cứng, trong suốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 61. Một đoạn mạch polime được bởi propen có cấu tạo như sau: Số nhóm -CH3 có trong đoạn mạch trên là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 62. Chất nào sau đây là axit theo thuyết Areniut? A. NaCl. B. CuSO4. C. NaOH. D. HNO3. o Câu 63. Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đktc) ở 1500 C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là A. 20,00%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 66,67%. Câu 64. Chất nào sau đây có màu đỏ thẫm và có tính oxi hóa mạnh? A. Cr(OH)3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Cr(OH)2. Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48. Câu 66. Công thức của sắt(II) sunfat là A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. FeSO4. Mã đề 132 Trang 4
- Câu 67. Dâñ hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit , ancol dư và nướ c. Cho X tác duṇ g vớ i Na dư , thu đươc̣ 4,48 lít H2 (đktc). Khối lươṇ g hỗn hơp̣ X là (biết chỉ có 80% ancol bi ̣oxi hóa) A. 23,52 gam. B. 13,8 gam C. 27,6 gam. D. 18,4 gam. Câu 68. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. NaCl. B. FeCl3. C. AgNO3. D. Ca(OH)2. Câu 69. Công thức phân tử của glyxin là A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C2H7O2N. D. C3H9O2N. Câu 70. Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn: - A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y. - B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa. - A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra. A, B và C lần lượt là A. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3. B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3. C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3. D. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2. Câu 71. Hòa tan m gam hỗn hợp E gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X (trong đó có 0,6 mol NaOH) và 6,72 lít khí H2 (đktc). Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả được ghi ở bảng sau: Thể tích khí CO2 (lít, đktc) x x + 13,44 x + 16,80 Khối lượng kết tủa (gam) y y 29,55 Giá trị của m là A. 64,5. B. 59,7. C. 54,9. D. 69,3. Câu 72. Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. Na3PO4. B. HCl. C. KCl. D. NaNO3. Câu 73. Cho 0,6 mol hỗn hợp E chứa ba este thuần chức mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ; X chiếm 76,85% về khối lượng và mỗi este chỉ chứa một loại gốc axit) tác dụng vừa đủ với 272 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp T chứa ba ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau (có tỉ khối hơi của T so với He bằng 9) và 48,54 gam hỗn hợp G chứa ba muối của ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hết 48,54 gam G cần vừa đủ 0,575 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 15,01%. B. 7,92%. C. 9,27%. D. 6,70%. Câu 74. Chất X (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của X là A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. NaHCO3. Mã đề 132 Trang 5
- Câu 75. Nung hoàn toàn 10 gam một mẫu quặng đolomit có chứa x% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là A. 8%. B. 9,2%. C. 92%. D. 18,4%. Câu 76. Hòa tan hỗn hợp gồm C và S vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, SO2. Hấp thụ hoàn toàn 27,8 gam khí X vào 500 ml dung dịch Y gồm NaOH 0,8M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Z chứa 56,1 gam chất tan (chỉ gồm hỗn hợp các muối). Cũng cho lượng hỗn hợp X như trên hấp thụ hết vào 900 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 69. B. 63. C. 71. D. 79. Câu 77. Nhúng một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,45M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô và đem đi cân thì thấy khối đinh sắt tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 0,48. B. 0,72. C. 2,88. D. 5,76. Câu 78. Ở điều kiện thích hợp, sắt tác dụng với lượng dư chất nào dưới đây khi đun nóng sinh ra hợp chất sắt(II)? A. S. B. HNO3 đặc. C. Cl2. D. H2SO4 đặc. Câu 79. Chất nào sau đây được truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân suy nhược cơ thể? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 80. Thành phần chính của phân đạm urê là A. KCl. B. (NH2)2CO. C. K2SO4. D. Ca(H2PO4)2. ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Giám thị 1: Giám thị 2: ...... Mã đề 132 Trang 6