Đề thi thử TN THPT Môn Toán Năm học 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang (Có đáp án)

pdf 22 trang anhmy 02/09/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử TN THPT Môn Toán Năm học 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tn_thpt_mon_toan_nam_hoc_2024_2025_so_gddt_tuyen.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi thử TN THPT Môn Toán Năm học 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang (Có đáp án)

  1. A. ; 1 và 1; B. 0; C. ;0 D. 1;1 Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. y 1 B. y 2 C. x 1 D. x 2 Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a3, SA  ABCD và SB 2 a (minh họa như hình bên). Góc giữa SB và mặt phẳng ABCD bằng: A. 90 B. 45 C. 30 D. 60 PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
  2. Câu 1: Một trang sách có dạng hình chữ nhật có diện tích 486 cm2 . Giả sử trang sách được đặt dọc trên mặt bàn và lề trên, lề dưới đểu để 3 cm; lề trái và lề phải đều để 2 cm; phần còn lại của trang sách được in chữ. Gọi x là chiều rộng của trang sách. a) Chiều dài của trang sách khi đó là 486 x cm b) Phần in chữ của trang sách có diện tích lớn nhất khi x 18 cm c) Phần in chữ của trang sách có diện tích lớn nhất là 276 cm2 d) Phần diện tích lề để trống là 210 cm2 . Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với AB 4;0;2 ; 1; 4; 2 và C 2;1;1 . 7 1 a) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là G ;1; 3 3 210 b) Diện tích của tam giác ABC bằng 2 c) Tọa độ điểm D thỏa mãn ABCD là hình bình hành là D 5;5;5 d) Gọi điểm E a;; b c là giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng tọa độ Oxz khi đó 2a 9 b c 2 Câu 3: Cho hàm số f x 2 x 2cos x . 2 a) f 0 2; f 2 b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f x 2sin x 2 c) Trên đoạn 0; phương trình f x 0 có hai nghiệm 2 2 d) Giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0; là 2 2 4 Câu 4: Trên một bảng quảng cáo, người ta mắc hai hệ thống bóng đèn. Hệ thống I gồm 2 bóng mắc nối tiếp, hệ thống II gồm 2 bóng móc song song. Khả năng bị hỏng của mỗi bóng đèn sau 6 giờ thắp sáng liên tục là 0,15. Biết tình trạng của mỗi bóng đèn là độc lập. a) Xác suất hoạt động bình thường của một bóng đèn sau 6 giờ thắp sáng là 0,85 b) Xác suất để hệ thống I bị hỏng sau 6 giờ thắp sáng là 0,7225 c) Xác suất để hệ thống II hoạt động bình thường sau 6 giờ thắp sáng là 0,0225.
  3. d) Xác suất để cả hai hệ thống I, II đều bị hỏng sau 6 giờ thắp sáng là 0,00624375. PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Một cái ao có hình ABCDE tham khảo hình vẽ dưới đây, ở giữa ao có một mảnh vườn trồng hoa hình tròn bán kính 9 m người ta muốn bắc một cây cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm O. Bờ AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A và có trục đối xứng là đường thẳng OA. Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 48 m và 20 m, tâm I của mảnh vườn cách đường thẳng AE và BC lần lượt là 48 m và 30 m. Độ dài ngắn nhất có thể của cây cầu là bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)? Câu 2: Hai chiếc máy bay không người lái cùng bay lên từ một địa điểm. Sau một giờ bay, chiếc thứ nhất cách điểm xuất phát về phía bắc 23 km và về phía tây 18 km, đồng thời cách mặt đất 2 km. Chiếc thứ hai cách điểm xuất phát về phía đông 22 km và về phía nam 27 km , đồng thời cách mặt đất 3 km. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc máy bay, mặt phẳng Oxy trùng với mặt đất sao cho trục Ox hướng về phía bắc, trục Oy hướng về phía tây và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời, đơn vị đo lấy theo kilômét. Sau đúng một giờ bay, hai máy bay đó cùng bắn một mục tiêu di động trên mặt đất. Biết tổng khoảng cách từ mỗi máy bay đến mục tiêu là nhỏ nhất, lúc đó mục tiêu cách điểm xuất phát của hai máy bay bao nhiêu kilômét (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh bằng 7 và góc BAD 120 , đường cao SO 7 . Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC . Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
  4. Câu 4: Công ty A dự định tổ chức cho nhân viên đi tham quan Huế trong hai ngày. Công ty A dự định nếu đặt giá tua của công ty du lịch B là 2,1 triệu đồng một người thì sẽ có khoảng 142 người tham gia. Để kích thích mọi người tham gia, công ty du lịch B quyết định giảm giá và cứ mỗi lần giảm giá tua 100 nghìn đồng thì sẽ có thêm 20 người tham gia. Hỏi công ty du lịch B phải bán giá tua là bao nhiêu triệu đồng một người để doanh thu từ tua là lớn nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? Câu 5: Một người khách nước ngoài sang Việt Nam dự định thuê ô tô đi du lịch bằng cách lựa chọn xuất phát từ một tỉnh bất kỳ trong các tỉnh A, B,C, D, E và lần lượt đi qua các tỉnh còn lại (mỗi tỉnh đi qua một lần duy nhất) rồi quay trở về tỉnh ban đầu với thời gian (đơn vị: Giờ) đi giữa các tỉnh được cho như hình vẽ. Biết giá thuê xe ở thời điểm hiện tại là 50000 đồng/giờ và không thay đổi trong suốt hành trình. Hỏi chi phí tiền thuê xe ít nhất bằng bao nhiêu triệu đồng để người đó có thể hoàn thành chuyến đi của mình? Câu 6: Nhân dịp Tết Trung thu cô giáo tặng quà cho 3 bạn Vũ, Hồng, Ngọc. Trong hộp quà có 9 cây bút và 8 quyển vở được sắp xếp một cách lộn xộn. Cô giáo gọi 3 bạn đứng xếp hàng có thứ tự, Vũ đứng trước được tặng quà trước, Hồng đứng sau nhận quà sau và Ngọc đứng sau cùng nên nhận quà sau cùng. Xác suất để Ngọc nhận được quà là cây bút bằng bao nhiêu, biết rằng cô giáo tặng quà bằng cách rút ngẫu nhiên và mỗi bạn chỉ một phần quà trong hộp (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TUYÊN QUANG NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi..... HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1.D 2.B 3.B 4.B 5.B 6.D 7.C 8.D 9.B 10.D 11.B 12.C   Câu 1: Cho hình lập phương ABCD. EFGH cạnh bằng a . Giá trị của AC. EG bằng: A. a2 B. a 2 C. 2a2 D. 2a2 Phương pháp: Sử dụng tính chất của hình lập phương, công thức tích vô hướng của hai vectơ. Cách giải:   Có hình lập phương ABCD. EFGH AC EG     AC.. EG AC AC AC 2 Vì tam giác ABC vuông tại B AC2 BA 2 BC 2 a 2 a 2 2 a 2 Chọn D. 2 Câu 2: Tập nghiệm S của phương trình 2x 7 x 10 1 là A. S 2;5 B. S 5; 2 7 13 7 13  C. S 5;2 D. S ;  2 2  Phương pháp: Đưa về hai lũy thừa có cùng cơ số, giải phương trình bậc 2. Cách giải:
  6. 2 2 Có: 2x 7 x 10 1 2 x 7 x 10 2 0 x 2 7 x 10 0 x 5 hoặc x 2 Chọn B. Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. 2;0 B. 0;2 C. 3; 4 D. 4;3 Phương pháp: Cách nhìn bảng biến thiên, định nghĩa điểm cực đại của đồ thị hàm số. Cách giải: Ta thấy tại điểm x 0 thì f x đổi dấu từ dương sang âm. Do đó điểm cực đại của ĐTHS là 0;2 Chọn B. Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A 1; 2; 3 và B 7; 14;11 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. 0;2 B. 2;0 C. 0; 2 D. 2;0 Phương pháp: Áp dụng công thức tìm trung điểm của đoạn thẳng. Cách giải: Gọi M xMMM,, y z là tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB x x 1 7 x AB x 4 M 2 M 2 yAB y 2 14 yMM y 6 2 2 zAB z 3 11 zM zM 4 2 2 Chọn B.
  7. Câu 5: Cấp số cộng un có u1 1 và công sai d 3. Số hạng u3 của cấp số cộng là: A. 10 B. 7 C. 9 D. 4 Phương pháp: Sử dụng công thức của cấp số cộng: un u1 n 1 d Cách giải: Có u3 u 1 3 1 d 1 2.3 7 Chọn B. ax b Câu 6: Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. cx d Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là: A. 0;2 B. 2;0 C. 0; 2 D. 2;0 Phương pháp: Sự tương giao của đồ thị Cách giải: Từ hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 2;0 Chọn D. Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vector u 1;1;0 , v 0; 1;0 . Góc giữa
  8. hai vector đã cho bằng A. 120 B. 60 C. 135 D. 45 Phương pháp: u. v Sử dụng công thức cos u , v u. v Cách giải: Có u. v 1.0 1. 1 0.0 1; u 2; v 1 u. v 1 1 cos u , v u , v 135 u. v 2.1 2 Chọn C. Câu 8: Kết quả thống kê chiều cao (đơn vị: cm ) của các bạn học sinh nữ lớp 12A ở bảng sau: Chiều cao (cm) 155;160 160;165 165;170 170;175 175;180 Số học sinh 5 9 8 2 1 Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của học sinh nữ lớp 12 A (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ) bằng: A. 160,69 B. 168,59 C. 166,24 D. 167,97 Phương pháp: Áp dụng công thức tìm tứ phân vị thứ n . Cách giải: Có n 5 9 8 2 1 25 3.25 Có 18,75 mà 5 9 18,75 5 9 8 nên Q3 165;170 4 18,75 5 9 Suy ra Q 165 . 170 165 167,97 3 8 Chọn D. Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình log2 2x 1 3 là: 5 9 7 7 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 2 2 2 Phương pháp:
  9. Quy về loga cùng cơ số Cách giải: 1 Điều kiện xác định: 2x 1 0 x 2 9 Có log 2x 1 3 log 8 mà 2 1 2x 1 8 x ; 2 2 2 9 Kết hợp với điều kiện xác định x 2 Chọn B. Câu 10: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 1 và 1; B. 0; C. ;0 D. 1;1 Phương pháp: Cách nhìn đồ thị hàm số Cách giải: Từ ĐTHS ta thấy trên đoạn  1;1 ĐTHS "đi xuống". Chọn D. Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
  10. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. y 1 B. y 2 C. x 1 D. x 2 Phương pháp: Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Cách giải: Từ bảng biến thiên, ta thấy limy 2 và limy 2 . x x Vậy ĐTHS có đường tiệm cận ngang y 2 . Chọn B. Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a3, SA  ABCD và SB 2 a (minh họa như hình bên). Góc giữa SB và mặt phẳng ABCD bằng: A. 90 B. 45 C. 30 D. 60 Phương pháp: Cách tìm góc giữa đường thẳng với mặt phẳng Cách giải: Ta có góc giữa SB và mặt phẳng ABCD là SBA.
  11. AB a 3 3 Xét tam giác SBA vuông tại A có: cosSBA SBA 30 . SB2 a 2 Chọn C. PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1 2 3 4 Đáp án SĐSS SĐÐS ĐĐSĐ ĐSSĐ Câu 1: Một trang sách có dạng hình chữ nhật có diện tích 486 cm2 . Giả sử trang sách được đặt dọc trên mặt bàn và lề trên, lề dưới đểu để 3 cm; lề trái và lề phải đều để 2 cm; phần còn lại của trang sách được in chữ. Gọi x là chiều rộng của trang sách. a) Chiều dài của trang sách khi đó là 486 x cm b) Phần in chữ của trang sách có diện tích lớn nhất khi x 18 cm c) Phần in chữ của trang sách có diện tích lớn nhất là 276 cm2 d) Phần diện tích lề để trống là 210 cm2 . Cách giải: a) Sai: Trang sách có diện tích 486 cm2 486 Chiều rộng là x cm , suy ra chiều sài của trang sách khi đó là cm . x b) Đúng, c) Sai: Chiều rộng của phần in chữ là x 2.2 x 4 cm 486 486 Chiều dài của phần in chữ là 3.2 6 cm x x Suy ra, diện tích phần in chữ 486 324 S x 4 . 6 510 6 x x x 324 Vì x 0 n 0 x 324 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm x và có: x 324 324 324 x 2 x . 2.18 36 510 6 x 510 3.36 284 x x x