Đề thi thử TN THPT Môn Toán Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử TN THPT Môn Toán Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tn_thpt_mon_toan_nam_hoc_2023_2024_co_dap_an.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi thử TN THPT Môn Toán Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
- Câu 21: Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;0) . Câu 22: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V= rh . B. V= r2 h . C. V= rh . D. V= r2 h . 3 3 Câu 23: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? 24x − A. y = . x −1 x + 2 B. y = . 22x − 2x C. y = . 33x − x +1 D. y = . 22x − Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm AB(−1;2;3) ,( 0;1;1), độ dài đoạn AB bằng A. 12. B. 8. C. 10. D. 6. xx2 −+45 Câu 25: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 39= là A. 28. B. 12. C. 10. D. 20. Câu 26: Cho số phức zi=+14. Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp với z là A. 5. B. −3. C. −4 . D. −5. 21x Câu 27: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 1 x A. y 2. B. x 1. C. x 1. D. y 2. Câu 28: Cho hàm số y= f() x nghịch biến trên −2;2. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. min= f (0). B. min= f (2). C. min=−f ( 2). D. min= f (1). −2;2 −2;2 −2;2 −2;2 Câu 29: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng 1”. 2 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 6 2 2 2 Câu 30: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):( x− 2) + ( y + 4) + ( z − 6) = 2. Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là A. (2;− 4;6) . B. (−−2;4; 6) . C. (4;− 8;12) . D. (−−1;2; 3) .
- Câu 31: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2.a Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB= 23 a . Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng (P) bằng a 2 2a a A. . B. . C. a . D. . 2 5 5 Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ()ABCD bằng 15 A. 2. B. . C. 3. D. 1. 5 Câu 33: Cho số phức z=+ a bi (ab, ) thỏa mãn zz−31 = − và (z+−2)( z i) là số thực. Tổng ab22+ bằng A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 34: Cho hàm số y= x32 −3 mx +( m + 2) x + 3 m − 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 35: E.Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có 40 vi khuẩn E.Coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn E.Coli là 335544320 con ? A. 12 giờ. B. 6 giờ 20 phút. C. 7 giờ 40 phút. D. 8 giờ. Câu 36: Cho hàm số f( x) =+ln x 3 x2 , x (0; + ) . Biết Fx( ) là nguyên hàm của fx( ) thỏa F (1) = 2, giá trị biểu thức FF(4) − 4( 2) bằng A. 10. B. 24. C. 20. D. 30. 1 Câu 37: Cho hàm số fx() liên tục và có đạo hàm trên [0;1] thoả mãn (xf'( x )+= 2) dx f (1). Tính 0 1 I= f(). x dx 0 A. I = 2. B. I =−3. C. I =1. D. I =−2. Câu 38: Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị 42 của biểu thức f'( x− 2) dx + f '( x + 2) dx bằng bao nhiêu ? 00 A. 2. B. −2. C. 10 . D. 6.
- x Câu 39: Cho logx= log y = log ( x + y). Giá trị của tỷ số bằng 9 12 16 y 15− −+15 A. 2. B. . C. 1. D. . 2 2 Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA⊥ ( ABC) . Mặt phẳng (SBC) cách A một khoảng bằng 2a và hợp với mặt phẳng ( ABC) một góc 30 . Thể tích của khối chóp bằng 64a3 16a3 3a3 4a3 A. . B. . C. . D. . 9 9 12 9 x++12 y z Câu 41: Trong không gianOxyz, cho hai đường thẳng : = = và 1 1 2 1 x−2 y − 1 z − 1 : = = . Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P): x+ y − 2 z + 5 = 0 và cắt hai 2 2 1 1 đường thẳng 12, lần lượt tại AB, sao cho AB ngắn nhất. Phương trình chính tắc của đường thẳng là x+1 y + 2 z + 2 x−1 y − 2 z − 2 A. ==. B. ==. 1 1 1 1 1 1 x−122 y − z + x+1 y + 2 z + 2 C. ==. D. ==. −3 − 3 − 3 2 1 1 Câu 42: Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng ABC. A B C có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và AB= 6; cm AC=18 cm , BAC =1200 . Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 26599cm3 . B. 28471cm3 . C. 25699cm3 . D. 28470cm3 . Câu 43: Cho số phức z=+ a bi ( ab, ) thỏa z(2+ i) = z − 1 + i( 2 z + 3) . Tính S=− a b. A. S =−1. B. S =1. C. S = 7. D. S =−5. Câu 44: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f( 41− x2 ) − = m có nghiệm thuộc nửa khoảng − 2; 3) là A. (0;4. B. (−1;3. C. −1;f 2 . D. m −2;2 . ( ) ( Câu 45: Cho hàm số fx( ) , đồ thị của hàm số y= f ( x) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g( x) =− f( x22) 2 x trên đoạn −1;2 là A. f (4) − 8. B. f (−−1) 2. C. f (0.) D. f (1) − 2.
- Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z −=2 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w= (1 −i ) z + i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là A. r = 2 3. B. r = 2. C. r = 2 2. D. r = 2. Câu 47: Cho fx( ) là hàm số bậc ba. Hàm số fx ( ) có đồ thị hình bên. Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f( ex +1) − x = m có hai nghiệm thực phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. mf +(1) ln 2. B. mf (2.) C. mf −(1) ln 2. D. mf −(2) 1. Câu 48: Cho hàm số fx( ) xác định và có đạo hàm fx'( ) liên tục trên 1;3 và f( x) 0, x 1;3 , 2 2 2 đồng thời f'( x ).( 1+ f ( x )) = f ( x ).( x − 1) và f (1) =− 1. Biết rằng 3 f( x) dx= aln 3 + b ln 2,( a , b ) . Tính tổng S=+ a22 b . 2 A. S = 4. B. S =1. C. S = 0. D. S = 2. Câu 49: Cho hàm số y= f( x) . Hàm số y= f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình fx ( ) = 0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a 0. b c Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. f( a) f( c) f( b) . B. f( c) f( a) f( b) . C. f( b) f( a) f( c) . D. f( a) f( b) f( c) . Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại cặp số (xy; ) thỏa mãn 3x+ 5 y x + 3 y + 1 22 e− e = 1 − 2xy − 2 , đồng thời thỏa mãn log33( 3x+ 2 y − 1) −( m + 6) log x + m + 9 = 0. A. 1 m 5. B. 0 m 4. C. −4 m 0. D. 0 m 4. ------------------ Hết ---------------
- SỞ GD & ĐT PHÚ YẾN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN (Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 345 Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+i) z − 1 − 3 i = 0. Phần ảo của số phức w=13 − iz + z bằng A. 1. B. −1. C. i. D. −i. 22x − Câu 2: Đồ thị hàm số y = V cắt trục hoành tại điểm có hoànhr độ bằng h x + 2 1 1 A. V−2=. rh B. V−1=. r2 h C. 1V. = rh D.V 2=. r2 h 3 3 Câu 3: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a+6 i + 2 bi = 2, với i là đơn vị ảo. Giá trị của ab+ bằng A. −1. B. 1. C. 5. D. −4. Câu 4: Đạo hàm của hàm số yx=+5x 2024 là 24x − y = 5x 5x A. y '=+x −1 2024. B. y'=+ 5x ln5 2024. C. y'= 5x ln5. D. yx'=+ 10122 . xln+ 52 ln5 y = Câu 5: Công22x − thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao là 2x A. y = . B. . C. . D. . 33x − x +1 Câu 6:y Ti= ệm cận ngang của đồ thị hàm số là 22x − A. x 1. B. x 1. C. y 2. D. y 2. Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ? A. . B. . C. . 21x D. . y 1 x Câu 8: Hàm số yx=sin + + 3 có giá trị nhỏ nhất bằng 5 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 9: Cho cấp số nhân (un ) có u1 =−2 và công bội q = 3. Tìm số hạng u2. A. u2 =−18 . B. u2 =1. C. u2 =−6 . D. u2 = 6 . Câu 10: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm f'( x) = x2 ( x − 1)( x − 2)35( x − 3) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x + 1) − 1 là 1 −1 1 A. 1;+ ) . B. − ;. − C. ;.+ D. −−1; . 2 2 2
- y= f( x) z +1 Câu 12: Cho số phức zi=−4 3 . Môđun của số phức bằng 2 A. 17. B. 5. C. 34. D. 2 5. Câu 13: Gọi r,, h l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một hình nón. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. h2=+ l 2 r 2 . B. l=+ h r . C. r2=+ h 2 l 2 . D. l2=+ h 2 r 2. Câu 14: Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng ( ):x− 2 y + 2 z − 3 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;5) và vuông góc với ( ) là xt=+1 xt=+1 xt= −12 + xt=−1 A. yt=+2 2 . B. yt=−2 2 . C. yt=−2 4 . D. yt=+2 2 . zt=+52 zt=+32 zt=+54 zt=−52 e 1 Câu 15: Tích phân + 2dx bằng 1 x A. 2e− 1. B. lnee++ 2( 1). C. 2(e − 1). D. 2lnee+− 2( 1). Câu 16: Cho hàm số y f() x liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn [ab ; ]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f() x , trục hoành và hai đường thẳng xa, xb được tính theo công thức b b b b A. S f2 (). x dx B. S f(). x dx C. S f(). x dx D. S f2 (). x dx a a a a Câu 17: Phương trình log 2x2 += 1 2025 có bao nhiêu nghiệm ? 3 ( ) A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 18: Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A. (− ;0) . B. (0;3) . C. (−3;1). D. (0;2) . xt= −2 − Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng d: y= − 1 + 2 t . Điểm nào sau đây thuộc đường zt=−52 thẳng d ? A. Q(0;4;3) . B. P(2;1;− 5) . C. M (−3;1;3) . D. N (−2;1;5) . Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ? Oxyz,
- x A. Hàm số logđồngx bi=ế logn trên y kho = logảng ( x + y) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . 9 12 16 y C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng . 15− −+15 . . Câu 21: Trong không gian Oxyz2 , mặt cầu có tâm I (2;− 3;1) và đi qua điểm A(6;1;32 ) có phương trình là A. x2+ y 2 + z 2 +4 x − 6 y + 2 z − 22 = 0. B. x2+ y 2 + z 2 −4 x + 6 y − 2 z − 22 = 0. C. x2+ y 2 + z 2 +12 x + 2 y + 6 z − 10 = 0. D. x2+ y 2 + z 2 −12 x − 2 y − 6 z − 10 = 0. Câu 22: Một hình nón có diện tích đáy(0; b+ ằng) 16 có chiều cao h = 3. Thể tích khối nón (b0;1ằng) 16 16 A. . B. 48 . (−1;1) C. . D. 16 . (−1;0) 3 3 Câu 23: Trong không gian cho hai điểm , độ dài đoạn bằng z=+ a bi (ab, ) zz−31 = − (z+−2) z i A. B. C. D. ( ) ab22+ Câu 24: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là A. 28. B. 10. C. 12. D. 20. Câu 25: Cho số phức . Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp với là A. B. C. . D. 1 Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx()= là x3 1 1 A. 3lnxC+ . B. + C. C. −+C. D. lnxC3 + . 2x2 2x2 Câu 27: Cho hàm số nghịch biến trên . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Oxyz, AB(−1;2;3) ,( 0;1;1) AB Câu 28: Trong không gian mặt cầu Tâm của mặt cầu 12. 8. 10. 6. có tọa độ là xx2 −+45 A. B. C. 39= D. Câu 29: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố: “ Hiệu số zi=+14 z chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc bằng ”. 5. −3. −4 −5. A. . B. . C. . D. . 2 `1 Câu 30: Cho hàm số fx() liên tục trên đoạn 0;2 , biết f( x)d x = 5, g( x)d1 x = và 0 0 2 y=2 f() x −2;2 g( x)mind x =−= f 4. (0). Tính I= f( xmin) −3= gf( (2).x) + 1 d x min=−f ( 2). min= f (1). 1 −2;2 0 −2;2 −2;2 −2;2 A. I = 16. B. I = 15. C. I = 13. D. I =14. 1 2 1 5 5 Câu 31: Cho số phức thỏa mãn và là số thực. Tổng 9 9 18 6 bằng 2 2 2 A. 8. B.Oxyz 4. , (S):( x−C. 2) 6. + ( y + 4) + ( z − 6) =D. 2. 2. (S ) Câu 3(2:2; Cho− 4;6 ) . (−−2;4; 6) . . Giá trị củ(a4; tỷ− s 8;12ố )b .ằng (−−1;2; 3) . A. 1. B. 2. C. D.
- Câu 33: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2.a Mặt phẳng (P) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB= 23 a . Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng (P) bằng a 2 2a a A. . B. . C. a . D. . 2 S. ABC 5 ABC SA⊥ ( ABC) 5 (SBC) CâuA 34: E.Coli là vi khuẩn2a S. ABCDđường ruột gây ABCDtiêu (chảy,ABC đau) bụng dữ30 dội. . aCứ. sau phútSAB thì số lượng vi khuẩn E.Coli tăng gấp đôi. Ban đầu, chỉ có vi khuẩn E.Coli trong đường ruột. Hỏi sau bao() ABCDlâu số lượng vi64 khuẩna3 E.Coli là 16a3 con ? 3a3 4a3 A. 6 9giờ 20 phút. B. 8915 giờ. C. 7 12giờ 40 phút. D. giờ. 1 9 Câu 35: Cho hình chóp 5 có đáy là hình vuông cạnh Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng A. 3. B. . C. . D. 2. y= x32 −3 mx +( m + 2) x + 3 m − 1 m Câu 36: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên thoả mãn Tính 2 1 20 40 A. 335544320B. C. D. Câu 3127: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị 2 của biểu thức f( x) =+ln x 3 x , x b(ằ0;ng + ba)o . nhiêuFx ? ( ) fx( ) F (1) = 2, FF(4) − 4( 2) 10. 24. 20. 30. 1 fx() [0;1] (xf'( x )+= 2) dx f (1). 0 1 I= f(). x dx 0 I = 2. I =−3. I =1. I =−2. y= f( x) A. 42B. C. . D. f'( x− 2) dx + f '( x + 2) dx Câu 38: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để 00 hàm số đồng biến trên ? A. 3. B. 4 . C. . D. . Câu 39: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, . Mặt phẳng cách một khoảng bằng và hợp với mặt phẳng một góc Thể tích của khối chóp bằng A. . B. . C. . D. . Câu 40:2. Cho hàm số −2. Biết10 là nguyên hàm6. của thỏa giá trị biểu thức bằng A. B. C. D.
- Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số để tồn tại cặp số thỏa mãn z đồng thờiz −= thỏa2 2.mãn w= (1 −i ) z + i A. B. C. D. r = 2 3. r = 2. r = 2 2. r = 2. Câu 42: Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và AB= 6, cm AC=18 cm , fx( ) fx ( ) Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng đơn vị). x m A. f ( e +B.1) − x = m C. D. Câu 4mf3: + Trong(1) không ln 2. gian mf cho( hai2.) đường thẳng x++12 y z và Oxyz, : = = 1 1 2 1 xmf− −2(1 y) − 1 ln 2. z − 1 . Đườngmf −thẳng(2 ) song 1. song với mặt phẳng và cắt hai 2 : = = d (P): x+ y − 2 z + 5 = 0 đường 2thẳng 112; lầ 1n lượt tại sao cho ngắn nhất. Phương trình chính tắc của đường thẳng là AB, AB A. x+1 y + 2 z + 2 B. x−1 y − 2 z − 2 ==. ==. 1 1 1 1 1 1 C. x−122 y − z + D. x+1 y + 2 z + 2 ==. ==. −3 − 3 − 3 2 1 1 Câu 44: Cho hàm số , đồ thị của hàm số 60cm là đườABCng cong. A B trong C hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 0 gBAC( x) =−= f120( x22) . 2 x trên đoạn −1;2 là A. 26599f (4) −cm 8. 3 . 28471 B. cm3 . 25699cm3 . 28470cm3 . C. f (−−1) 2. z =+ a bi D.ab ,f ( 1) − 2. z ( 2 + i ) = z − 1 + i( 2 z + 3) . S=− a b. S =−1. S =1. S = 7. S =−5. Câu 45: Cho số phức fx( th)ỏa mãn Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là A. B. C. D. Câu 46: Cho là hàm số bậc ba. Hàm số có đồ thị hình bên. Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. B. m y = f ( x) (xy; ) 3x+ 5 y x + 3 y + 1 22 e− e = 1 − 2xy − 2 , log33( 3x+ 2 y − 1) −( m + 6) log x + m + 9 = 0. C. 1 m 5. 0D. m 4. −4 m 0. 0 m 4. Câu 47:f (C0.ho) số phức ( ) thỏa Tính A. B. C. D.
- Câu 48: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình có bốn nghiệm phân biệt , , , với Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. . B. . C. fx( ). D.fx '( ) 1;3. f( x) 0, x 1;3 , Câu 49: Cho hàm số 2 liên tụ2 c trên và2 có đồ thị f'( x ).( 1+ f ( x )) = f ( x ).( x − 1) f (1) =− 1. như3 hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số 22 f đ(ể x ph) dxương= a lntrình 3 + b ln 2,( a , b ) . có nghiệmS thu=+ aộc n bửa. 2 khoảngS = 4. là S =1. S = 0. S = 2. A. . y = f B.( x ) . y= f ( x) fx ( ) = 0 C. . a D.0 b c a. 0. b c Câu 50: Cho hàm số xác định và có đạo hàm liên tục trên và đồng thời và Biết rằng Tính tổng fx( ) A. B. C. D. m f( 41− x2 ) − = m------------------ Hết --------------- − 2; 3) (0;4f( a ) f( c) f( b) (−1;3 f( c) f( a) f( b) −f1;( bf) 2f( a) f( c) m −2;2 f( a) f( b) f( c) ( ) (
- SỞ GD & ĐT PHÚy =YẾN f( x ) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN (Đề thi gồm có 06 trang)Oxyz , ThờiI ( 2;gian− 3;1 làm) bài: 90 phút (khAông(6;1;3 kể )thời gian phát đề) r,, h l x2+ y 2 + z 2 +4 x − 6 y + 2 z − 22 = 0. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 6 y − 2 z − 22 = Mã 0. đề: 567 h2=+ l 2 r 2 l=+ h r r2=+ h 2 l 2 l2=+ h 2 r 2. 2 2 2 2 2 2 x+ y + z +12 x + 2 y + 6 z − 10 = 0. x+ y + z −12 x − 2 y − 6 z − 10 = 0. Câu 1: Cho số phức . Tổng ph(0;ầ+ n th) ực và phần ảo của số phức liên hợp với là( 0;1) A. B. . C. D. (−1;1) (−1;0) Câu 2: Trong không gian mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương trình là A. B. C. e 1 D. + 2dx Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 x 1 fx()= 3 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. xHàm số đồng biến trên khoảng . 1 1 3lnxC+ . + C. −+C. lnxC3 + . C. Hàm số nghịch biến trên 2kxho2 ảng . D. Hàm2x2 số đồng biến trên khoảng . Câu 4: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là A. 28. B. 10. C. 12. D. 20. Câu 5: Gọi lầyn =lượ ft( là x) bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một hình nón. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. . C. xx2 −+45. D. . − ;0 . 0;3 39= Câu( 6: Họ) tất cả các nguyên( hàm) của hàm số là (−3;1) zi=+14(0;2) z A. 5. B. −3. C. −4 D. −5. Câu 7: Tích phân bằng A. 2e− 1. B. 2lnee+− 2( 1). C. lnee++ 2( 1). D. 2(e − 1). Câu 8: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A. B. . C. . fx ( ) D. . f'( x) = x2 ( x − 1)( x − 2)35( x − 3) . Câu 9: Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.