Đề thi tham khảo Kỳ thi TN THPTQG Năm 2022 - Môn GDCD (Có đáp án)

docx 4 trang anhmy 26/07/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Kỳ thi TN THPTQG Năm 2022 - Môn GDCD (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_ky_thi_tn_thptqg_nam_2022_mon_gdcd_co_dap_a.docx

Nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo Kỳ thi TN THPTQG Năm 2022 - Môn GDCD (Có đáp án)

  1. Câu 21: Công ty móc khóa DL đã lắp đặt hệ thống xử lí chất thải đạt quy chuẩn kĩ thuật môi trường và không bán những mặt hàng nằm ngoài danh mục được cấp phép. Công ty DL đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ? A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật. Câu 22: Nam thanh niên đủ điều kiện theo quy định của pháp luật mà trốn nghĩa vụ quân sự là không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Thực hiện quy chế. C. Sử dụng pháp luật D. Tuân thủ pháp luật. Câu 23: Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây của mỗi người? A. Trình độ học vấn cao hay thấp. B. Khả năng về kinh tế, tài chính. C. Các mối quan hệ xã hội. D. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh Câu 24: Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định mọi công dân đều A. bình đẳng trước Nhà nước. B. bình đẳng về quyền lợi. C. bình đẳng về nghĩa vụ D. bình đẳng trước pháp luật Câu 25: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải A. hủy bỏ mọi thông tin B. hủy bỏ đơn tố cáo. C. chịu khiếu nại vượt cấp. D. chịu trách nhiệm hình sự. Câu 26: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính A. bảo mật nội bộ. B. chuyên chế độc quyền. C. bao quát, định hướng tổng thể. D. xác định chặt chẽ về mặt hình thức. Câu 27: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Thước đo giá trị. B. Quản lí sản xuất C. Phương tiện cất trữ D. Tiền tệ thế giới Câu 28: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và A. trao đổi hàng hóa.B. công vụ nhà nước C. giao dịch dân sự.D. chuyển nhượng tài sản. Câu 29: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với Hiến pháp, Luật Giáo dục khẳng định quy định chung: “Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Quyền lực, bắt buộc chung. B. Quy phạm pháp luật. C. Quy phạm phổ biến. D. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức. Câu 30: Anh A sống độc thân, anh B có mẹ già và con nhỏ. Cả 2 anh làm việc cùng một cơ quan và có cùng một mức thu nhập. Cuối năm anh A phải đóng thuế thu nhập cao hơn anh B. Điều này thể hiện: A. Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.B. Sự bất bình đẳng. C. Sự không công bằng D. Sự mất cân đối. Câu 31: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được ứng cử vào Hội đồng nhân dân các cấp là thể hiện bình đẳng về A. bổn phận. B. trách nhiệm. C. quyền D. nghĩa vụ. Câu 32: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua A. nhu cầu của người tiêu dùng B. Giá cả thị trường C. số lượng hàng hóa thị trường D. nhu cầu của người sản xuất Câu 33: Giá trị của hàng hoá được biểu hiện thông qua A. giá trị sử dụng. B. công dụng hàng hóa. C. giá trị trao đổi. D. cá biệt. Trang 3/4
  2. Câu 34: Vì mâu thuẫn với chồng là anh M nên chị B bỏ nhà đi biệt tích trong khi đang chờ bổ nhiệm chức danh trưởng phòng. Nhân cơ hội này, ông H Giám đốc sở X nơi chị B công tác đã nhận của anh Q là nhân viên dưới quyền hai trăm triệu đồng và kí quyết định điều động anh Q vào vị trí trưởng phòng dự kiến dành cho chị B trước đây. Biết chuyện, anh K nảy sinh ý định rủ anh M tống tiền ông H. Những ai dưới đây vừa vi phạm kỷ luật vừa vi phạm hình sự? A. Ông H và anh Q. B. Ông H và chị B C. Anh M, ông H, anh Q và anh K. D. Chị B, ông H và anh Q. Câu 35: Cả ba doanh nghiệp M, N và Q cùng sản xuất một loại hàng hóa có chất lượng như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt khác nhau: Doanh nghiệp M là 6 giờ, doanh nghiệp N là 5,5 giờ, doanh nghiệp Q là 6,5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra mặt hàng này là 6 giờ. Doanh nghiệp nào dưới đây đã thực hiện tốt yêu cầu của quy luật giá trị? A. Doanh nghiệp N. B. Doanh nghiệp M, N C. Cả 3 doanh nghiệp M, N, Q. D. Doanh nghiệp M Câu 36: Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung văn bản do cơ quan cấp trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật. B. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung. C. Trình tự khoa học của pháp luật. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. Câu 37: Quy luật giá trị tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa bởi yếu tố nào sau đây? A. Hạn chế tiêu dùng B. Kích thích tiêu dùng tăng lên. C. Kích thích LLSX phát triển. D. Quyết định đến chất lượng hàng hóa. Câu 38: Để đóng xong một cái bàn, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì? A. Thời gian lao động thực tế. B. Thời gian lao động cá biệt. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Thời gian lao động của anh B. Câu 39: Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát sinh các quyền, nghĩa vụ của cá nhân là A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. giáo dục pháp luật. Câu 40: Luật giao thông đường bộ quy định, mọi người tham gia giao thông phải dừng lại khi đèn đỏ, là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính uy nghiêm. B. Tính thống nhất. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. ----------------------------------------------- ------------------------- HẾT ---------------------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B B B A A B C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D B A D B C C A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A D D D D B B D A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C A B D C B C C Trang 4/4