Đề thi tham khảo Kỳ thi TN THPTQG Năm 2022 - Môn Địa Lí (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Kỳ thi TN THPTQG Năm 2022 - Môn Địa Lí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_tham_khao_ky_thi_tn_thptqg_nam_2022_mon_dia_li_co_dap.doc
Nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo Kỳ thi TN THPTQG Năm 2022 - Môn Địa Lí (Có đáp án)
- A. Hữu Nghị đến Cần Thơ. B. Hữu Nghị đến TP. Hồ Chí Minh. C. Hữu Nghị đến Mỹ Tho. D. Hữu Nghị đến Năm Căn. Câu 20: Tính đa dạng sinh học không thể hiện ở A. số lượng thành phần loài. B. nguồn gen quý hiếm. C. sự phân bố sinh vật D. các kiểu hệ sinh thái. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta? A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. B. Hàng tiêu dùng. C. Nguyên, nhiên, vật liệu. D. Thủy sản. Câu 22: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta A. nhà nước. B. có vốn đầu tư nước ngoài. C. cá nhân. D. tư nhân. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ? A. Vinh B. Thanh Hóa. C. Huế. D. Bỉm Sơn. Câu 24: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng A. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm. B. hình thành các khu vực tập trung cao về công nghiệp. C. hình thành các vùng kinh tế động lực. D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). C. Lưu vực sông Thu Bồn. D. Lưu vực sông Mê Công. Câu 26: Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng là do sự chuyển hóa của các điều kiện A. khí hậu, địa hình. B. địa hình, đất trồng. C. đất trồng, độ ẩm và nguồn nước. D. khí hậu, nguồn nước. Câu 27: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng? A. Giảm số lượng lao động thủ công. B. Tin học hóa và tự động hóa. C. Tăng cường các hoạt động công ích. D. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh. Câu 28: Vai trò quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh chay qua Bắc Trung Bộ là A. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội khu vực phía tây của vùng. C. tạo thế mạnh cho nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư. D. tạo ra sự phân công theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. Câu 29: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2012 2015 2017 2019 Cả nước 40.005,6 43.737,8 45.091,0 42.738,9 43.495,4 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện tổng sản lượng lúa cả nước giai đoạn 2010 – 2015? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột. Trang 3/5
- Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 000 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào? A. Pleiku. B. Đà lạt. C. Buôn Ma Thuột. D. Kon Tum. Câu 31: Thương hiệu nước mắm nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cát Hải. B. Phan Thiết. C. Long Hải. D. Phú Quốc. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là? A. Đắk Lắk. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Lâm Đồng. Câu 33: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm vì A. tác động lớn đến môi trường. B. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. đầu tư công nghệ sản xuất cao D. sử dụng nhiều lao động trình độ cao. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết chiều rộng của tỉnh, thành phố nào sau đây chưa đầy 50 km? A. Quảng Trị. B. Quảng Ngãi C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng. Câu 36: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ QUY MÔN VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015 (%) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng. A. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi. B. Tổng số lao động của nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên. C. Tỉ lệ lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp thấp nhất và có xu hướng tăng dần. D. Cơ cấu lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây công nghiệp nào dưới đây không thuộc Đông Nam Bộ? A. Chè. B. Cao su. C. Điều . D. Cà phê. Câu 38: Khí hậu vùng lãnh thổ phía Bắc không có đặc điểm nào sauy đây A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. C. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C. D. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh. Câu 39: Vùng nào nước ta đứng đầu về tổng mức bán lẻ hàng hóa? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Trang 4/5
- Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào? A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu. B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nông sản. C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô. D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu. ----------- Hết ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo Dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C C A D A A A B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D A A C A A D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B B C D B B B D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D B D C D A D B D Trang 5/5