Đề thi Tham khảo - Đề thi Tin học THCS (Có đáp án)

doc 5 trang anhmy 19/07/2025 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tham khảo - Đề thi Tin học THCS (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_de_thi_tin_hoc_thcs_co_dap_an.doc

Nội dung tài liệu: Đề thi Tham khảo - Đề thi Tin học THCS (Có đáp án)

  1. Câu 13: Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản theo chuẩn Unicode, kiểu gõ là Telex thì Font chữ phải sử dụng là: a. . Vntime b. ABC c. Times New Roman d. Vni Câu 14: Muốn hiển thị hoặc che dấu một thanh công cụ của MS-Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào? a. File b. View c. Insert d. Tools Câu 15: Để tô màu nền cho một ô trong bảng cần thực hiện chọn ô này và thực hiện tiếp việc chọn màu từ: a. Format/Background b. Format/Border and Sharding c. Table/Background d. Table/Border and Sharding Câu 16: Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản,làm thế nào để bảng này có đường viền kẻ đậm? a. Chọn Bullets and Numbering từ thực đơn lệnh Format. b. Chọn Borders and Shading từ thực đơn lệnh Tools. c. Chọn lệnh Theme từ thực đơn lệnh Format. d. Chọn Borders and Shading từ thực đơn lệnh Format. Câu 17: Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó,bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó: a. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ. b. Nhấn đúp chuột vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ. c. Nhấn chuột vào menu Edit , chọn Copy. d. MS-Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai a. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính. b. MS Word được tích hợp vào hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này. c. MS Word nằm trong bộ MS Office của hãng Microsoft. d. MS Word có hổ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh.
  2. Câu 19: Bạn hãy chỉ ra kết quả đúng của dòng công thức fx= “Phòng Khảo thí ”&“Công nghệ thông tin.”: a. Phòng Khảo thí&Công nghệ thông tin. b. TRUE. c. FALSE d. Phòng Khảo thí Công nghệ thông tin. Câu 20: Địa chỉ B$3 là địa chỉ a. Tương đối. b. Tuyệt đối. c. Hôn hợp. d. Biểu diễn sai. Câu 21: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn hãy sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây. a. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL() b. Hàm TOTAL(SUM)/SUM() c. Hàm Medium() d. Hàm Average() Câu 22: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong a. Control Panel- Regional Options b. Control Panel- System c. Control Panel- Date/Time d. Control Panel- Display Câu 23: Bạn hãy nhập số 15 vào ô C6.Bạn nhấn vào nút nào để ô C6 có giá trị $15 a. Vào thực đơn Format-Cells- Number-Scientific b. Vào thực đơn Format-Cells-Alignment-Accounting c. Chọn ô C6 rồi nhấn chuột vào nút $ trên thanh công cụ d. Vào thực đơn Insert -Cells Câu 24: Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng a. Trục X còn có tên gọi là trục “Value” (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục “Category” (phân loại) b. Trục X còn có tên gọi là trục “Category” (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục “Value” (giá trị) c. Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category. d. Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value Câu 25: Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào a. Vào File- Web Preview chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang b. Vào Format- Borders and Sharing chọn kiểu đúng hoặc nằm ngang c. Vào File- Page Setup chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang d. Vào Insert- Page Number chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
  3. Câu 26: Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí trên hàng đang chọn: a. Vào thực đơn Insert, chọn Rows. b. Vào thực đơn Insert, chọn Cells. c. Vào thực đơn Insert, chọn Columns d. Vào thực đơn Insert, chọn Object. Câu 28: Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại “xuất sắc”, bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong các công cụ sau: a. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức “xuất sắc”. b. Vào menu Data, chọn Validation. c. Vào menu View,chọn mức “xuất sắc”. d. Vào menu Data, chọn Filter-Autofilter. Câu 29 PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải a. chọn Insert -> Master Slide b. chọn Insert -> Slide Master c. chọn View -> Master -> Slide Master d. chọn View -> Slide Master -> Master Câu 30 Chọn phát biểu sai: a. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu b. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. c. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn d. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn