Đề thi minh họa Kỳ thi TN THPTQG Năm học 2021-2022 - Môn Hóa Học (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa Kỳ thi TN THPTQG Năm học 2021-2022 - Môn Hóa Học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_minh_hoa_ky_thi_tn_thptqg_nam_hoc_2021_2022_mon_hoa_h.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi minh họa Kỳ thi TN THPTQG Năm học 2021-2022 - Môn Hóa Học (Có đáp án)
- Câu 65: Cho chất X cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cĩ cơng thức phân tử C2H3O2Na. Cơng thức của X là A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5. Câu 66: Cho dãy các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 67: Hịa tan m gam Mg trong dung dịch H 2SO4 lỗng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 1,2 gam. D. 2,4 gam. Câu 68: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO 3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH) 2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 59,5. B. 74,5. C. 49,5. D. 24,5. Câu 69: Một hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C 10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhĩm chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đĩ cĩ 1 muối cĩ M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là A. 162 gam. B. 162 gam. C. 432 gam. D.108 gam. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Khi ngâm trong nước xà phịng cĩ tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (b) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng trong mơi trường kiềm, thu được α–amino axit. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. (d) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O cĩ số mol bằng nhau. (e) Ứng với cơng thức C4H8O2 cĩ 3 đồng phân este cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 71: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, khơng phản ứng tráng bạc và cĩ các phản ứng sau: (1) X + 2NaOH Y + Z + H2O. (2) Z + HCl T + NaCl (3) T (H2SO4 đặc) Q + H2O Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (a) Chất Y là natri axetat. (b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no. (c) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (d) Q là axit metacrylic.
- (e) X cĩ hai đồng phân cấu tạo. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 72: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 (c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl lỗng dư. (d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2 (e) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 73: Hịa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe 2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hịa tan tối đa 12,8 gam Cu và khơng cĩ khí thốt ra. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 3,92. D. 9,52. Câu 74: Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O 2 thu được o 2,7 mol CO2. Mặt khác, hiđro hĩa hồn tồn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t ) thu được hỗn hợp Y. Đun nĩng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 55,08. B. 55,44. C. 48,72. D. 54,96. Câu 75: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C 6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cơ cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đĩ cĩ hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn nhất trong T là A. 51,11% . B. 53,39%. C. 39,04%. D. 32,11%. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hịa và 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lịng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh. (b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hịa tan, dung dịch thu được cĩ màu tím. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure. (e) Cĩ thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
- Câu 77: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (cĩ một liên kết đơi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hồn tồn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N 2, 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan cĩ trong X là A. 24,6%. B. 30,4%. C. 28,3%. D. 18,8%. Câu 78: Đốt cháy hồn tồn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (M X < MY < 148) cần dùng vừa đủ 1,68 lít O2 (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nĩng 2,38 gam E với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E cĩ giá trị gần nhất là A. 62%. B. 37%. C. 75%. D. 50%. 2- Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M cĩ hĩa trị khơng đổi, số mol của ion O gấp 2 lần số mol của M). Hịa tan 48 gam X trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thấy cĩ 2,1 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X là A. 10,00%. B. 20,00%. C. 15,00%. D. 11,25%. Câu 80: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nĩng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z cĩ tỉ khối so với H 2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N 2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 27. B. 28. C. 32. D. 31. ----------- HẾT ----------
- BẢNG ĐÁP ÁN 41-B 42-A 43-C 44-B 45-C 46-B 47-A 48-A 49-D 50-A 51-D 52-C 53-B 54-C 55-D 56-D 57-A 58-C 59-D 60-A 61-B 62-D 63-B 64-A 65-D 66-C 67-D 68-A 69-C 70-B 71-D 72-C 73-A 74-B 75-B 76-D 77-C 78-D 79-A 80-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án B Giải thích: Etyl axetat (CH3COOC2H5) là este, khơng phải polime. Câu 42: Chọn đáp án A Giải thích: Chất béo cĩ trong mỡ động vật như mỡ bị, mỡ cừu..hoặc dầu thực vật như; dầu mè, dầu lạc Câu 43: Chọn đáp án C Giải thích: Este cĩ dạng cơng thức cấu tạo: HCOOR thì cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 44: Chọn đáp án B Giải thích: + - Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng NH4 , NO3 . 3- + Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng PO4 . + Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion K+. Câu 45: Chọn đáp án C Câu 46: Chọn đáp án B Giải thích: Tương tự axit, khi cho aminoaxit phản ứng với ancol thì thu được este. H ,t VD : H2N CH2 COOH CH3OH H2N CH2 COOCH3 H2O Câu 47: Chọn đáp án B Giải thích: Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường gồm: +Kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs. + Kim loại kiềm thổ: Ca, Sr, Ba. Câu 48: Chọn đáp án A Giải thích:
- Chất làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng là chất cĩ tính bazơ. Câu 49: Chọn đáp án D Câu 50: Chọn đáp án A Giải thích: -Glucozơ cĩ nhiều trong quả chín, nhất là quả nho. -Fructozơ cĩ nhiều trong mật ong. -Saccarozơ cĩ nhiều trong cây mía, củ cải đường Câu 51: Chọn đáp án D Giải thích: Kim loại bị S đẩy lên mức oxi hĩa +3 kim loại cĩ hĩa trị III. Fe thể hiện hai số oxi hĩa là +2 và +3, tuy nhiên do Fe cĩ tính khử trung bình, S cĩ tính oxi hĩa trung bình nên: Fe+ S FeS. Câu 52: Chọn đáp án C Giải thích: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ bằng cách dùng các chất tạo kết tủa như Na2CO3, K3PO4 hoặc đun nĩng Với nước cứng vĩnh cửu cĩ thể dùng các chất như Na2CO3 hoặc K3PO4 vì khi đĩ xảy ra phản ứng tạo kết tủa 2 Mg2 CO MgCO ,CaCO 3 3 3 2 3 Ca (PO ) ,Mg (PO ) Ca PO4 3 4 2 3 4 2 Câu 53: Chọn đáp án B Câu 54: Chọn đáp án C Giải thích: Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, vừa phản ứng với dung dịch HCl là Cr(OH)3 vì cĩ tính lưỡng tính. Câu 55: Chọn đáp án D Giải thích: Để khử được Fe2+ trong dung dịch cần chọn kim loại cĩ tính khử mạnh hơn Fe (đứng trước Fe trong dãy điện hĩa). Câu 56: Chọn đáp án D Giải thích: Butađien: CH2=CH-CH=CH2 ( C4H6). Câu 57: Chọn đáp án A Câu 58: Chọn đáp án C Giải thích:
- Những chất cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là những chất cĩ chứa nhĩm CHO trong phân tử, dưới dạng R-CHO hoặc HCOOR. Saccarozơ và tinh bột đều khơng chứa nhĩm chức anđehit nên khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 59: Chọn đáp án D Giải thích: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: H2N(CH2)2CH(NH2)COOH (số nhĩm NH2 nhiều hơn số nhĩm COOH). Câu 60: Chọn đáp án A Giải thích: Mg MgO O 2 Al Al2O3 0,125mol 9,1gam BTKL : mKL 9,1 0,125.32 5,1gam. Câu 61: Chọn đáp án Giải thích: men C6H12O6 2CO2 2C2H5OH 6,72 60 m : 2.180 : 45gam. Glucozơ 22,4 100 Câu 62: Chọn đáp án D Giải thích: Kim loại M khi phản ứng với Cl2 và HCl thu được 2 loại muối khác nhau trong hợp chất chỉ M cĩ hai số oxi hĩa khác nhau chỉ cĩ Fe thỏa mãn. t 2Fe+ 3Cl2 2FeCl3 Fe+ 2HCl FeCl2 + H2 t 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3. Câu 63: Chọn đáp án B Câu 64: Chọn đáp án A Giải thích: H2N CH(CH3 ) COOH NaOH H2N CH(CH3 ) COONa H2O 0,1 0,2 mrắn mmuối mNaOHdư 0,1.111 0,1.40 15,1gam. Câu 65: Chọn đáp án D Giải thích: X (C4H8O2) + NaOH C2H3O2Na
- Vậy X là este, cơng thức cấu tạo phù hợp là CH3COOC2H5. PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa+ C2H5OH. Câu 66: Chọn đáp án C Giải thích: Các chất tác dụng với ung dịch BaCl2 tạo kết tủa gồm: SO3, NaHSO4 và Na2SO3. SO3 + BaCl2 + H2O BaSO4 ↓+ 2HCl NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ + NaCl+HCl Na2SO3 + BaCl2 BaSO3↓ + 2NaCl Câu 67: Chọn đáp án D Giải thích: Mg H2SO4 MgSO4 H2 0,1 0,1mol mMg 0,1.24 2,4gam. Câu 68: Chọn đáp án A Giải thích: n n HCO3 2 HCO3 pư 2x n 0,2; n 2 0,3 . HCO3 CO3 n 2 3 n 2 3x CO3 CO3 pư n nHCl 2nH SO 0,6; n 2 nH SO 0,15. H 2 4 SO4 2 4 Cho từ từ X vào Y sẽ xảy ra phản ứng đồng thời 2 2H CO3 CO2 H2O H HCO3 CO2 H2O n 2n 2 n 2x 2.3x 0,6 x 0,075. HCO3 pư CO3 pư H CO 2 : 0,3 0,075.3 0,075 3 SO : 0,15 Ba(OH) dư BaCO : 0,125 4 2 3 BaSO : 0,15 HCO3 : 0,05 4 Na ,K ,Cl dd Z mkết tủa 59,575 gam gầnnhất với 59,5. Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích:
- Theo giả thiết : OX 4 X có dạng : COOC6H4COO (*) nX : nNaOH 1: 3 NaOH CnH2n 1CHO X (CX 10) (**) RCOONa (M 100) n 1; R là H Từ (*) và (**), suy ra : X là HCOOC6H4COOCH CH2 X 3NaOH HCOONa NaOC H COONa CH CHO 6 4 3 1 mol 3 mol 1 mol 1 mol nAg 2nHCOONa 2nCH CHO 4 mAg 432gam. 3 Câu 70: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a, c, d. (b) sai vì khi thủy phân hồn tồn anbumin trong dung dịch kiềm thì thu được muối của α–amino axit. (e) sai, chỉ cĩ 2 este của C4H8O2 cĩ khả năng tham gia tráng gương. (HCOO-CH2-CH2-CH3 và HCOO-CH(CH3)-CH3). Câu 71: Chọn đáp án D Giải thích: