Đề thi Kỳ thi thử TN THPT Năm 2022 - Môn Toán (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Kỳ thi thử TN THPT Năm 2022 - Môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_ky_thi_thu_tn_thpt_nam_2022_mon_toan_co_dap_an.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi Kỳ thi thử TN THPT Năm 2022 - Môn Toán (Có đáp án)
- Câu 18: Cho cấp số cộng ()un với ud1 ==2, 2 . Tổng của 6 số hạng đầu tiên bằng A. 42 B. 52 C. 40 D. 50 Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết cạnh bên SA= a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S. ABCD . 4a3 2a3 a3 A. 2a3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 20: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;0) . B. (−7; + ) . C. (0;4) . D. (− ;25) . Câu 21: Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. zi=+4 3 . B. zi=−3 4 . C. zi=+3 4 . D. zi=−4 3 . Câu 22: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng l . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. h=− R22 l . B. l=+ R22 h . C. l=− R22 h . D. R=+ l22 h . 1 Câu 23: Rút gọn biểu thức P= x5 .3 x với x 0. 1 16 3 8 A. Px= 15 . B. Px= 15 . C. Px= 5 . D. Px= 15 . Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho vectơ AO=3( i + 4 j) − 2 k + 5 j . Tìm tọa độ của điểm A . A. A(−−3; 17;2) . B. A(3;17;− 2) . C. A(3;− 2;5) . D. A(−−3;2; 5) Câu 25: Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 A. 10 = ( 10 ) . B. 10 = 10 2 . C. (10 ) = 10 . D. (10 ) = ( 100) . 1 Câu 26: Tích phân I= ex+1 dx bằng 0 A. ee− 2. B. e2 −1. C. ee2 − . D. ee2 + . a3 Câu 27: Cho a là số thực dương tùy ý và a 2. Tính P = log . a 8 2 1 1 A. P =−3. B. P =− . C. P = 3. D. P = . 3 3 Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f( x) =−3 2sin x bằng A. 5. B. 13 . C. 0 . D. 1. Câu 29: Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 16 . B. 18 . C. 9 . D. 36 . Trang 3/31
- Câu 30: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình: x2+ y 2 + z 2 −2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0 . ( ) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) : A. I (−−1; 2;2) ; R = 3. B. I (1;2;− 2) ; R = 2 . C. I (−−1; 2;2) ; R = 4 . D. I (1;2;− 2) ; R = 4 . Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y= x3 −3 x + m có 5 điểm cực trị? A. 5. B. 1. C. 3 . D. Vô số. Câu 32: Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm trên và f (11) = . Đồ thị hàm số y= f ( x) như hình bên. Tính tổng các số nguyên dương của tham số a để hàm số y=4 f( sin x) + cos 2 x − a nghịch biến trên 0; ? 2 A. 15. B. 9. C. 11. D. 6. Câu 33: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đi lao động. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ? 2 17 17 4 A. . B. . C. . D. . 3 48 24 9 Câu 34: Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn zi−1 + 2 = 5 và zz12−=8. Tìm môđun của số phức w= z12 + z −24 + i . A. w =16 . B. w = 6. C. w =10 . D. w =13 . 8 b Câu 35: Đổi biến xt= 4sin của tích phân I=− 16 x2 dx ta được I=+ a (1 cos 2 t ) dt với a, b N . 0 0 Tính ab+ . A. ab+=10 . B. ab+=8 . C. ab+=14 . D. ab+=12 . mx+1 1 Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2 xm+ nghịch biến trên khoảng ;+ . 2 1 1 1 A. m ;1 . B. m −( 1;1) . C. m − ;1 . D. m ;1 . 2 2 2 Câu 37: Cho hàm số bậc ba y= f( x) có đồ thị như hình vẽ, biết fx( ) đạt cực tiểu tại điểm x =1 và 2 2 thỏa mãn fx( ) +1 và fx( ) −1 lần lượt chia hết cho ( x −1) và ( x +1) . Gọi SS12, lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính 28SS21+ Trang 4/31
- 1 3 A. B. C. 4 D. 9 2 5 Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) đi qua hai điểm AB(1;1;2) ,( 3;0;1) và có tâm thuộc trục Ox . Phương trình của mặt cầu (S ) là: 2 2 A. ( x−15) + y22 + z = . B. ( x−15) + y22 + z = . 2 2 C. ( x+15) + y22 + z = . D. ( x+15) + y22 + z = . Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 16xx− 5.4 + 4 0 là: A. T =( − ;1) ( 4; + ) . B. T =( − ;0 1; + ) . C. T =( − ;0) ( 1; + ). D. T =( − ;1 4; + ) . Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2;− 1;0) , B(1;2;1) , C (3;− 2;0) và D(1;1;− 3). Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là xt= xt=+1 xt= xt=+1 A. yt= . B. yt=+1 . C. yt= . D. yt=+1 . zt= −12 − zt= −32 + zt=−12 zt= −23 − Câu 41: Anh Bình tham gia chương trình bảo hiểm của công ty Bảo Hiểm X với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm anh Bình đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6% / năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, anh Bình thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân. A. 403,32 (triệu đồng). B. 293,32 (triệu đồng). C. 393,12 (triệu đồng). D. 412,23 (triệu đồng). Câu 42: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , AD== CD a , AB= 2 a . Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD . Thể tích khối tròn xoay thu được là: 4 a3 5 a3 7 a3 A. a3 . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến (SBD) bằng? (minh họa như hình vẽ sau) S D A B C 21a 21a 21a 2a A. . B. . C. . D. . 14 28 7 2 Trang 5/31
- Câu 44: Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4, đồng biến trên đoạn 1;4 và thỏa 4 2 3 mãn đẳng thức x+ 2. x f( x) = fx ( ) , x 1;4 . Biết rằng f (1) = , tính I= f( x)d x . 2 1 1186 1174 1222 1201 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 45 45 45 45 Câu 45: Cho hàm số y= f() x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thuộc đoạn − ; của phương trình 3fx (2sin )+= 1 0 là A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 . Câu 46: Cho hàm số f( x) = x4 −44 x 3 + x 2 + a . Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;2 . Tính tổng các giá trị nguyên của tham số a thuộc −4;4 sao cho Mm 2 ? A. 1. B. 3 . C. 6 D. 10. Câu 47: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SA= 2 a , tam giác ABC vuông tại B , AB= a và BC= 3 a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . Câu 48: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2022 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các a tam giác ABC , ABD , ACD , BCD. Biết thể tích của khối tứ diện MNPQ là phân số (với a, b N ; b b 20;30 ). Tính ab+ . A. 2031. B. 2076 . C. 2025 . D. 2049 . Câu 49: Cho số phức z=+ a bi , với ab, là các số thực thỏa mãn a+ bi +24 i( a − bi) + = i , với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của số phức: A= z +1 + i . A. A = 13 . B. A = 3 C. A = 5 . D. A =13 . Câu 50: Cho hàm số y= ax32 + bx + cx + d với a 0 . Hàm số luôn đồng biến trên khi và chỉ khi. a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 b− 40 ac b− 40 ac b− 30 ac b− 30 ac ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 6/31
- SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Tên môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 224 (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Điểm như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? fx( ) A. B. C. D. 2 Câu 2:(− Cho;0) .hình trụ có bán kí(nh−7; đáy + )bằng . a , diện tích(0;4 toàn) . phần bằng 8 a . (Chiều− ;25 cao) . của hình trụ bằng M A. 4a . B. 3a . C. 2a . D. 8a . Câu 3: Rút gọn biểu thức với A. . B. . C. . D. . zi=+4 3 . zi=−3 4 . 1 zi=+3 4 . zi=−4 3 . Câu 4: Cho cấp số nhân (u ) với uq= −3, = . Tính u . n 1 2 5 3 15 3 3 A. u = . B. u = . C. u =− . D. u =− . 5 10 5 2 5 16 5 32 Câu 5: Trong không gian Oxyz , 1cho điểm M (2;3;4). Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc P= x5 .3 x x 0. của M lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC) . 1 16 3 8 x y z x y z x y z x y z A. Px+= 15 + =1. B. Px+= 15 + =1. C. Px+= 5 + =1. D. Px+= 15 + =1. 3 4 2 3 2 4 2 3 4 4 4 3 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;2) , B(3;− 2;0) . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là: A. u =−( 1;2;1) B. u =−(2;4; 2) C. u =−(2; 4;2) D. u =−(1;2; 1) Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số fx() liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= f() x , y==0, x 0 và x = 4 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? Trang 7/31
- 14 14 A. S=− f()() x dx f x dx B. S= − f()() x dx + f x dx 01 01 4 4 C. S=− f() x dx D. S= f() x dx 0 0 Câu 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau ? 4 4 4 A. 7!. B. C7 . C. 7. D. A7 . Câu 10: Cho mặt cầu có bán kính Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11: Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có AB= a, góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC) bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C bằng 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 12 2 4 6 Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? Oxyz AO=3 i + 4 j − 2 k + 5 j A ( ) 1 A. Ay(=−−− x3;42 17;23 x ) B. Ay(=3;17; − x−42 2 +) 3 x C. Ay(=3; −− x 2;542 −)2 x D. Ay(=−− −3;2; x42 + 54) x 4 Câu 14: Trong không gian , cho vectơ . Tìm tọa độ của điểm . 2 2 2 10 = 10 10 = 10 2 10 = 10 10 = 100 A. ( ) . B. . C. ( ) . D. ( ) ( ) Câu 15: Trong mặt phẳ1ng Oxy, cho hai điểm A, B như hình vẽ dưới đây. Trung điểm của đoạn thẳng I= ex+1 dx AB biểu diễn số phức? 0 1 1 A. −+12i B. −+2i C. 2 − i D. −−12i 2 2 Câu 16: Tích phân bằng R = 2. 16 18 9 36 Trang 8/31
- 2 2 2 A. ()B.uOxyzn ud 1 ==2, ( 2S ) C. x+ yD. + z −2 x− 4 y + 4 z − 7 = 0 Câu 17:42 Cho cấp số cộI ng với R . Tổng(S ) của 6 số hạng đầu tiên bằng50 A. S.B. ABCD 52 ABCD C. 40 aD. SA= a I (−−1; 2;2) R = 3 I (1;2;S. ABCD− 2) R = 2 Câu 18: Cho số phức zi=+12 và zi= −22 − . Tìm môđun của số phức zz− . 1 3 2 3 123 3 4a 2a a A. 2zza−=17 B. zz−=5 12 3 123 3 C. zz12−=22 D. zz12−=1 22+ Câu 19: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng , chiều cao bằng , độ dài đường sinh bằng . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho hàm số fx( ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 4. B. x = 5. C. x =1. D. x = 0. Câu 21: Tính thể tích của khối lập phương ABCD. A B C D , biết AC = 23 a . 3 3 3 3 A. 8a B. a C. 22aR Dh. 33a Câul 22: Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? 4 22 4 22 15 22 4 22 A. 15h=−. R l B. lA15=+. R h C. l4=−. R h D. CR15=+. l h Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Biết cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AB= 3 cm , BC = 32 cm. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 27 27 27 A. cm3 . B. cm3 . C. 27 cm3 . D. cm3 . 8 ( ) 2 ( ) ( ) 4 ( ) Câu 25: Nghịch đảo của số phức z=1 − i + i3 là 21 12 21 12 A. + i. B. + i. C. − i. D. − i. 55 55 55 55 Câu 26: Cho là số thực dương tùy ý và a 2. Tính ee− 2. e2 −1. ee2 − . ee2 + . a3 A. a B. C. P = log . D. a 8 2 Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 1 P =−3. P =− . P = 3. P = . A. 5. B. . 3 C. . D. 1. 3 Câu 28: Trong không gian cho fmặt( x )cầu=−3 2sincó xphương trình: . Xác định tọa độ tâm và bán kính13 của mặt cầu :0 A. ; . B. ; . Trang 9/31
- C. ; . D. ; . Câu 29: Cho hàm số fx( ) có đạo hàm trên là f ( x) =− x2 ( x 1) . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (I0;1(−−1;) . 2;2) R = 4 B. (1; + ). C. (I− (1;2;;1)−. 2) R = 4 D. (− ; + ) . Câu 30: Cho hình nón N có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần 1 ( ) 3 Stp 4 9 của hình2 nón (N ). 5 A. Stp = 21 . B. Stp = 24 . Oxyz C. Stp = 29( S .) D. Stp =AB27(1;1;2 . ) ,( 3;0;1) Câu 31: Một nhóm gồOxm học sinh trong đó có ( Shọc) sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh từ nhóm học sinh đi lao động. Tính xác suất để học sinh được chọn có ít nhất một học x−152 + y22 + z = x−152 + y22 + z = sinh nữ?( ) ( ) x+152 + y22 + z = x+152 + y22 + z = A. ( . ) B. . C. ( . ) D. . 16xx− 5.4 + 4 0 Câu 32: Trong không gian với 4hệ tọa 3 độ 2 , cho mặt cầu đi qua hai điểm T =( − ;1) ( 4; +f ( x) ) = x −44 x + x + a TM=( − m ;0 1; + ) và có tâm thuộc trục . Phương trình của mặt cầu là: T =( − ;0) ( 1;0;2 + ) T =( − ;1 a 4; + ) −4;4 Mm 2 A. 1 . 3 B. 6 . 10 C. . D. . Câu 33: Cho khối tứ diện có thể tích . Gọi , , , lần lượt là trọng tâm của các tam giác , , 10 , . Biết thể tích của7 khối tứ diện 3 là phân số (với ; 3 10 3 b 20;30 ). Tính A. 2 . B. 17 . C. 17 . D. 4 . Câu 34:3 Tập nghiệm của bất phương48 trình 24 là: 9 A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho hàm số ABCD 2022. Gọi ,M làN giáP trị Qlớn nhất và giá trị nhỏ nhất của a hàm số đãABC cho trênABD ACD. TínhBCD tổng các giá trị nguyên của tham số MNPQ thuộc sao cho a, b N? b A. . ab+ . B. C. . D. . Câu 36:2031 Cho hàm số bậc ba 2076 có đồ thị như hìn2025h vẽ, biết đạt cự2049c tiểu tại điểm và thỏa mãn và lần lượt chia hết cho và . Gọi lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính y= f( x) fx( ) x =1 2 2 x −1 x +1 SS, fx( ) +1 fx( ) −1 ( ) ( ) 12 28SS+ A. B. 21 C. D. Trang 10/31
- Câu 37: Đổi biến của tích phân ta được với . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 38: Anh Bình tham gia chương trình bảo hiểm của công ty Bảo Hiểm X với thể lệ như sau: Cứ đến tháng hàng năm anhy B=ình f() xđóng vào công ty là triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là / năm. Hỏi sau đúng năm kể từ ngày đóng, anh Bình thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân. A. (triệu đồng). B. (triệu đồng). C. (triệu đồng). D. (triệu đồng). Câu 39: Trong không gian , cho các điểm , , và . Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 40: Gọi , là hai trongOxyz các số phức thỏa mãnA(2; − 1;0) B(1;2;1 và ) C (3;− 2;0. Tìm) môđunD(1;1; của−3 số) phức D . ( ABC) A. xt= . B. xt=+1 . C. xt= . D. xt=+1 . yt= yt=+1 yt= yt=+1 Câu 41: zt =Tìm −12 −tất cả các giá trị của zt= tham −32 + số để hàm số zt=−12 nghịch biến trên zt= −23 − . A. 9 . B. . 12C. . D. . 6% 18 Câu 42: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm z1 z2 zi−1 + 2 = 5 zz12−=8 trong 403,32mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng293,32 cách từ đến bằng? (minh họa như w= z12 + z −24 + i 393,12 412,23 hình vẽw sau)=16 w = 6 w =10 w =13 ABCD A D AD== CD a AB= 2 a ABCD CD 8 b 4 a3 5 2 a3 7 a3 a3 xt= 4sin I=− 16 x dx I=+ a (1 cos 2 t ) dt a, b N 3 0 3 0 3 ab+ S. ABCD a SAB ab+=10 ab+=8 ab+=14 C (SBDab) +=12 mx+1 A. . B. . C. . xm+ D. . 1 Sm y = 2 ;+ 2 Câu 43: Cho hình thang vuông tại và , , . Quay hình thang 1 1 1 quanhm đường ;1 thẳng . Thể tíchm − khối( 1;1 tròn) xoay thu đượcm − là: ;1 m ;1 2 2 2 D A A. . B. . C. . D. . B C Câu 44: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: 21a 21a 21a 2a 14 28 7 2 Trang 11/31
- Số nghiệm thuộc đoạn y= f( x) của phương trình 1;4 là 1;4 4 A. 4 . B. 5 . 2 C. 2 . 3 D. 6 . x+ 2. x f( x) = fx ( ) x 1;4 f (1) = I= f( x)d x Câu 45: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn , 2đồng biến trên đoạn và thỏa 1 1186 1174 1222 1201 mãn đẳngI = thức I = , . BiếtI rằng= , tính I = . 45 45 45 45 m y= x3 −3 x + m 5 A. . B. . C. . D. . Câu 46:5 Cho hình chóp 1 có vuông góc với3 mặt phẳng , , tam giác y= f( x) f (11) = y= f ( x) vuông tại , và (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng − ; 3fx (2sin )+= 1 0 a y=4 f( sin x) + cos 2 x − a S. ABC SA ( ABC) SA= 2 a ABC 0; A.2 . B AB= a BCB. = . 3 a C. . D. . SC Câu 47(:ABC Cho )hàm số với . Hàm số luôn đồng biến trên khi và chỉ khi. A. . B. . C. . D. . Câu 48: Cho số phức , với là các số thực thỏa mãn , với là đơn vị ảo. Tìm mô đun của số phức: . A. . B. C. . D. . Câu 49:90 Có bao nhiêu giá trị nguyên30 của tham số để60 đồ thị hàm số 45 có điểm cực trị? A. . B. Vô số. C. . D. . Câu 50: Cho hàm số có đạo hàm trên và . Đồ thị hàm số như hình bên. z=+ a bi ab, a+ bi +24 i( a − bi) + = i i A= z +1 + i A = 13 A = 3 A = 5 A =13 y= ax32 + bx + cx + d a 0 a 0 a 0 a 0 a 0 Tính tổng các số nguyên dương của tham số để hàm số nghịch biến trên 2 2 2 2 b− 40 ac b− 40 ac b− 30 ac b− 30 ac ? A. 11. B. 6. C. 15. D. 9. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 12/31
- 14 14 SỞ GD VÀ ĐT PHÚ()un YÊNud1 ==2, 2 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2021- 2022 STRƯỜNG=− f()() x dx THPT f xNGÔ dx GIA TỰ S= − f()() xTên dx + môn: f x TOÁN dx 12 42 2 50 01 fx( ) f ( x) =−01 xThời( x gian1) làm bài: 90 phút; 4 Mã đề thi: 336 4 (50 câu trắc nghiệm) S=− f() x dx S= f() x dx 0;1 1; + − ;1 − ; + Họ, tên( thí) 0 sinh:.....................................................................( ) ( 0 ) Mã số: .......................( ) ...... Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng fx( ) A. . B. 1. C. 5. D. . Câu 2: Cho cấp số cộng với . Tổng của 6 số hạng đầu tiên bằng A. B. 40 C. 52 D. Câu 3: Cho hàm số liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , và (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm trên là . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? Oxyz A(1;2;2) B(3;− 2;0) 42 1 42 42 42 A. y=− x. 3 x ABB. y= −. x + 3 x C. y= − x. − 2 x D. y= − x +.4 x 4 Câu 6:u =−Đ(ồ th1;2;1ị củ)a hàm số nào udư=−ớ(i2;4; đây có 2) dạng như đưuờng=−( 2;cong 4;2 trong) hình vẽ? u =−(1;2; 1) A. B. C. D. fx() Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: y= f() x y==0, x 0 x = 4 f( x) =−3 2sin x 13 0 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 13/31