Đề thi Học kì I Môn Toán Lớp 12 Năm học 2022-2023 - Mã đề 485

pdf 6 trang anhmy 16/09/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Toán Lớp 12 Năm học 2022-2023 - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2022_2023_ma_de_485.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Toán Lớp 12 Năm học 2022-2023 - Mã đề 485

  1. Câu 16: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 2 . B. x 1. C. x 2. D. x 1. Câu 17: Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 3 và IM 4. Khi quay tam giác OIM xung quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng A. 4 . B. 3 . C. 7 . D. 5 . Câu 18: Cho hàm số y f() x liên tục trên đoạn  3;1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;1 . Giá trị của M m bằng A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 . Câu 19: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. A. Stp 4 B. Stp 10 C. Stp 6 D. Stp 2 Câu 20: Đạo hàm của hàm số y xln x x là 1 A. ln x x . B. ln x . C. 1. D. lnx 1 . x 2 Câu 21: Số nghiệm của phương trình log3 x 6 log 3 x 2 1 là: A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2x 1 Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0;2 là x 1 3 A. maxy 1. B. max y . C. maxy 2 . D. maxy 5. 0;2 0;2 2 0;2 0;2 Câu 23: Nghiệm của phương trình 2x 1 8 là A. x 3. B. x 4 . C. x 5. D. x 2 . Trang 3/6 - Mã đề thi 485
  2. Câu 24: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A , góc BAC 1200 và AB a . Các cạnh bên SA,, SB SC bằng nhau và góc giữa SA với mặt đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 a3 A. a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. . 4 4 4 x2 3x 2 1 Câu 25: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5 bằng 5 A. 2. B. 5. C. 0. D. 3. x 1 x x Câu 26: Cho phương trình 25 26.5 1 0. Đặt t 5 , t 0 thì phương trình trở thành A. 25t2 26 t 1 0. B. t2 26 t 0 . C. t2 26 t 1 0. D. 25t2 26 t 0 . Câu 27: Cho mặt cầu có bán kính R 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 16 . B. 32 . C. 4 . D. 8 . 3 2x 1 Câu 28: Phương trình đường tiệm cận ngang của thị hàm số y là x 2 A. y 2 . B. x 2. C. y 2. D. x 2 . Câu 29: Phương trình 22x 3.2 x 2 32 0 có tổng các nghiệm là A. 6 . B. 12 . C. 5 . D. 2 . 2x 1 Câu 30: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số luôn nghịch biến trên ; 1 và 1; . B. Hàm số luôn nghịch biến trên \ 1 . C. Hàm số luôn đồng biến trên ; 1 và 1; . D. Hàm số luôn đồng biến trên \ 1 . D log a Câu 31: Cho a 0, a 1, biểu thức a3 có giá trị bằng bao nhiêu? 1 1 A. . B. 3. C. 3. D. . 3 3 Câu 32: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu SOR ; . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. OM R . B. OM R . C. OM R . D. OM R . Câu 33: Thể tích khối hình hộp chữ nhật có các kích thước 2;3;4 là A. 8. B. 6 . C. 72 . D. 24 . Câu 34: Cho khối nón có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 A. 6a3 . B. 2a3 . C. 3a3 . D. a3 . 3 Câu 35: Tập xác định của hàm số y ln 2 x 1 là 1 1 1 1 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; 2 2 2 2 Câu 36. Cho hình trụ có chiều cao h 1 và bán kính đáy r 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Trang 4/6 - Mã đề thi 485
  3. Câu 37: : Cho hàm số y f x có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x m có đúng hai nghiệm phân biệt. A. m 1. B. m 5 , 0 m 1. C. 1 m 5 . D. m 1, m 5 . Câu 38: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x2 2 x 1 2 x 1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 39: Nghiệm của bất phương trình log1 x 1 1 là 2 A. 1 x 3 . B. x 3 . C. 1 x 3 . D. 1 x 3 . 2 Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 x 16 là A.  1; . B. ;4 . C.  1;4. D. ;1  4; . Câu 41: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. 3; 1 . B. 1;4 . C. 4;1 . D. 1;3 . Câu 42: Cho các số thực dương a, b khác 1. Khẳng định nào sau đây sai? 1 A. logb log a . B. log3 b log b . a b a 3 a 2 C. loga b 2log a b . D. logab log b a 1. Câu 43: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó A. y log x . B. y log x . C. . D. y log x. e y log 2 x e 2 4 2 3 Câu 44: Cho khối chóp có thể tích bằng 10a3 và chiều cao bằng 5a . Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng A. 4a2 . B. 12a2 . C. 2a2 . D. 6a2 . Trang 5/6 - Mã đề thi 485
  4. Câu 45: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới? x 1 x 2 A. y . B. y x4 3 x 2 2 . C. y . D. y x3 3 x 2 1. x 2 x 2 Câu 46: Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị của m để phương trình f() x m có 1 nghiệm duy nhất. A. m 2 hoặc m 4 . B. m 4 hoặc m 0. C. 4 m 0 . D. m 1 hoặc m 2 . Câu 47: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x ∞ 0 2 +∞ y' 0 + 0 +∞ 3 y 1 ∞ 3 2 3 2 3 2 3 2 A. y x 3 x 1. B. y x 3 x 1. C. y x 3 x 1. D. y x 3 x 1. y 5 Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 2022 và 5 25 2y x log5 x 1 4 . A. 2022 . B. 2023. C. 2 . D. 5. Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x 2m .2 x m 2 0 có 2 nghiệm phân biệt A. m 2. B. m 2 . C. m 2 . D. 2 m 2 . 8 8 xy Câu 50: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2 2 xy x y . Khi P 2 xy2 xy đạt giá trị lớn x y nhất, giá trị của biểu thức 3x 2 y bằng A. 5. B. 2 . C. 3. D. 4 . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 485