Đề thi Học kì I Môn Toán 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Toán 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_11_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Toán 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- 1 7 4 3 A. B. C. D. 8 8 8 8 Câu 20. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 bi lấy ra cùng màu 48 46 45 44 A. B. C. D. 455 455 455 455 Câu 21. Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 7 là 2 1 7 5 A. . B. . C. . D. . 9 6 36 36 Câu 22. Thảy ba con súc sắc. Xác suất để được nhiều nhất hai mặt có 5 chấm là: 1 215 5 1 A. B. C. D. 72 216 72 216 Câu 23. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra. 37 22 50 121 A. B. C. D. 455 455 455 455 n Câu 24. Cho dãy un xác định bởi un 2.3 . Giá trị của u20 với mọi số nguyên dương n là: A. 2.319 . B. 2.320 . C. 320 . D. 2.321 . Câu 25. Trong các dãy số un sau đây, hãy chọn dãy số giảm. n2 1 A. un sin . B. u . n n n n n C. un n n 1 . D. un 1 . 2 1 . Câu 26. Trong các dãy số un sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn. 1 n A. un 2 1 . B. un . C. u 21n . D. u . n n n n n n 1 Câu 27. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng 1 1 1 1 1 A. ; 0; 1; ; 1;.... B. ; 0; ; 0; ;... . 2 2 2 2 2 1 3 5 1 1 3 C. ; 1; ; 2; - ;.... D. ; 0; ; 1; . ;.... 2 2 2 2 2 2 1 Câu 28. Cho một cấp số cộng có u ; u 26 . Tìm công sai d ? 1 3 8 11 3 10 3 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 11 3 10
- Câu 29. Cho cấp số cộng 10 – 3x, 2x2 + 3, 7 – 4x. Tìm x? 4 4 11 11 A. hoặc 0. B. 1 hoặc . C. 1 hoặc . D. 1 hoặc . 11 11 4 4 Câu 30. Cho cấp số cộng: 2; 5; 8 ; 11 ; 14 ,; Tổng của 20 số hạng đầu tiên là: A. S20 510 . B. S20 610 . C. S20 610 . D. S20 610 . Câu 31. Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau: A. 1; 0,2; 0,04; 0,0008; . B. 2; 22; 222; 2222; . C. x; 2x ; 3;x 4x ; D. 1; -4 ;16 ;-64 ; 1 Câu 32. Cho cấp số nhân có u ; u 16 . Công bội q là: 2 4 5 1 1 A. q . B. q . C. q 4 . D. q 4 . 2 2 Câu 33. Cho cấp số nhân 2x –1; x, 21x . Giá trị x bằng: 1 1 A. x . B. x 3 . C. x . D. Không có giá trị nào của x . 3 3 2 Câu 34. Cho cấp số nhân ()u có: u và q = -3. Khi đó tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó n 1 3 bằng: 13 10 3110 3110 13 10 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 6 Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo v 1;2 biến điểm M 1;4 thành điểm M có tọa độ là: A. M 0;6 . B. M 6;0 . C. M 0;0 . D. M 6;6 . 2 2 Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy cho đườ ng tròn (C) có phương trình: (x + 1) + (y 3) = 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; 2)có phương trình: A. (x 1)2 + (y 2)2 = 9. B. (x 1)2 + (y 1)2 = 9. C. (x + 3)2 + (y 5)2 = 9. D. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 9. Câu 37. Cho đường thẳng :xy 2 3 0 và u 2; 1 . Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng thành đường thẳng , có phương trình là: A. 2xy 1 0 . B. xy 2 1 0 . C. xy 2 1 0 . D. xy 2 3 0 . Câu 38. Cho đường thẳng d: 2 x 3 y 1 0. Xét Q O,90 d d . Một vec tơ chỉ phương u của đường thẳng d là: A. u 2; 3 . B. u 3;2 . C. u 3; 2 . D. u 2; 3 . Câu 39. Cho hai đường thẳng song song a và b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu mặt phẳng (P) cắt a thì (P) cũng cắt b. B. Nếu mặt phẳng (P) chứa a thì (P) cũng có thể chứa b. C. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì (P) cũng song song với b.
- D. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì (P) hoặc song song với b hoặc chứa b. Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC. B. qua và song song với BD. C. qua và song song với AB. D. qua và song song với AC. Câu 41. Cho hình chóp có đáy là tứ giác lồi, O là giao điểm của AC và BD. Gọi E là giao điểm AB và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A. SB. B. SO. C. SE. D. OE. Câu 42. Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC; G là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mp(ABC) là: A. Giao điểm của MG và AC. B. Giao điểm của MG và AB. C. Giao điểm của MG và AN. D. Giao điểm của MG và BC. Câu 43. Cho tứ diên ABCD và các điểm M, M’, N, N’ như hình vẽ (M khác M’, N khác N’; M, M’ thuộc AB; N, N’ thuộc CD). Hai đường thẳng MN và M’N’ A. chéo nhau. B. song song. C. cắt nhau. D. có thể song song nhau. Câu 44. Cho 2 đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ kết luận a và b chéo nhau? A. a và b không có điểm chung. B. a và b là 2 cạnh của 1 hình tứ diện. C. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt . D. a và b không cùng nằm trên bất kỳ mặt phẳng nào. Câu 45. Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi I, I' lần lượt là trung điểm của cạnh BC, B'C'. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. AI // A'I.' B. AA'II' là hình chữ nhật. C. AC' cắt A'I. D. A’I cắt AB'.
- Câu 46. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC,. AD Tìm mệnh đề đúng? S. ABCD ABCD A. MN// BCD . B. MN// ABD . C. MN// ACD . D. MN// ABC . Câu 47. Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với mp(P). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. a và b song song với nhau. B. a và b chéo nhau. C. a và b có thể cắt nhau. D. a và b trùng nhau. Câu 48. Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm N bất kì khác B, C. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) là: A. Một đoạn thẳng. B. Một hình thang. C. Một hình bình hành. D. Một hình chữ nhật. Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi A’,B’,C’,D’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC và SD . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. A’B’//mp(SAD). B. A’C’//mp(SBD). C. A’C’//mp(ABC). D. A’C’//BD. Câu 50. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Chọn mệnh đề sai? 2 A. G G AB . 12 3 B. G12 G// ABD . C. G12 G// ABC . D. BG1 , AG2 , CD đồng qui. .HẾT............................................ ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A 7. B 8. D 9. B 10. A 11. C 12. B 13. C 14. A 15. D 16. D 17. B 18. D 19. B 20. B 21. B 22. B 23. A 24. B 25. C 26. D 27. D 28. A 29. D 30. B 31. D 32. C 33. C 34. D 35. A 36. B 37. B 38.A 39. C 40. C 41. C 42. C 43. A 44. D 45. A 46. A 47. C 48. B 49. C 50. A