Đề thi Học kì I Môn Tin Học 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Tin Học 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_11_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Tin Học 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- A.( 20 > 19 ) and ( „B‟ < „A‟ ); B. ( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 ); C.( 4 > 2 ) or ( 2 >= 4 div 2 ); D. 4 + 2 * ( 3 + 5 ) <18 div 4 * 4 ; Câu 13. Phép toán nào sau đây là phép toán quan hệ? A. Mod B. and C. >= D. * Câu 14. Kết quả của biểu thức (30 div 7)/(20 mod 6) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím: A. Alt + X B. Shift + F9 C. Alt + F9 D. Ctrl + F9 Câu 16. Biểu thức 2x 2 5x 1 được viết trong Pascal như thế nào? A. Sqrt(2*sqr(x) + 5*x - 1) B. Sqr(2*sqrt(x) + 5*x - 1) C. Sqr(2*x*x + 5*x - 1) D. Sqrt(2*x*x + 5x - 1) Câu 17. Xét chương trình Pascal dưới đây: Program hoandoi; Var x,y,t: integer; BEGIN t:=y; y:=x; x:=t; END. Hãy chọn phát biểu sai:
- A. Khai báo tên chương trình là hoandoi. B. Chương trình không có khai báo thư viện. C. Chương trình không có khai báo hằng. D. Thân chương trình chỉ có một câu lệnh. Câu 18. Biến x có thể nhận một trong các giá trị: -10, -9, -8, 10, 15. Biến k có thể nhận 0.1, 0.25, 0.75, 2.15. Kiểu dữ liệu phù hợp cho biến x và k lần lượt là: A. Integer, Real. B. Integer, Boolean. C. Byte, Real. D. Real, Word. Câu 19. Với khai báo biến: Var ch: char; a: integer;b: byte; Phương án nào dưới đây ĐÚNG khi gán giá trị cho các biến trên? A. ch:= „&‟; a:= 2005; b:= 2006; B. ch = „%‟; a = 2005; b = 200; C. ch:= „&‟; a:= 2005; b:= 200; D. ch = „‟; a = 2005; b = 2006; Câu 20. Để gán giá trị 10 cho biến A ta dùng câu lệnh nào sau đây: A. A:=10; B. 10:=A; C. A=10; D. A=:10; Câu 21. Lệnh write(4+5); in ra màn hình kết quả nào sau đây? A. 45 B. 4+5 C. 9 D. 4+5=9 Câu 22. Câu lệnh writeln(“KQ la: ”, a); sẽ đưa ra màn hình như thế nào? A. KQ la a B. KQ la: a C. KQ la: D. Câu lệnh sai
- Câu 23. Cú pháp câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu là: A. if then ; B. if then C. if then else D. if then else ; Câu 24. Cho chương trình: Var S, i : integer; Begin i := 3; S := 40; if (i > 5) then S := 5* 3 + (5 – i) *2 else if ( i > 2) then S := 5 * i else S := 0; write(S); readln End. Sau khi thực hiện chương trình giá trị của S là: A. 0 B. 19 C. 40 D. 15 Câu 25. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của X, Y, Z có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng ? A. If X. Y. Z > 0 then B. If (X > 0) and (Y > 0) and (Z > 0) then C. If X>0 and Y>0 and Z>0 then D. If (X>0) or (Y>0) or (Z>0) then Câu 26. Hãy chọn phương án ghép đúng . Với cấu trúc rẽ nhánh IF THEN <câu lệnh 1>ELSE ; câu lệnh 2 được thực hiện khi A. biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong. B. câu lệnh 1 được thực hiệ. C. biểu thức điều kiện sai. D. biểu thức điều kiện đúng. Câu 27. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp cách viết các câu lệnh ghép nào sau đây là ĐÚNG? A. Begin: X:= 1 ;
- Y:= 5 ; End ; B. Begin ; X:= 1 ; Y:= 5 ; End ; C. Begin X:= 1 ; Y:= 5 ; End: D. Begin X:= 1 ; Y:= 5 ; End ; Câu 28. Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn nhất giữa A và B? A. If A>B then write(B) else write(A); B. If A>= B then write(A) else write(B); C. If A>B then readln(A) else readln(B); D. If A<B then writeln(A) else writeln(B); Câu 29. Thực hiện xong đoạn chương trình sau kết quả x bằng bao nhiêu? x:= 100; If x <= 101 then x: =x+1 Else x:=x-1; A. 99. B. 100. C.101. D. 102. Câu 30. Cho hàm số x khi x>0 y = Sinx khi -1 < x ≤ 0 2x+1 khi x ≤ -1
- Câu lệnh rẽ nhánh tính Y nào sau đây đúng? A. If x>0 then y:=x else If x>-1 then y:= Sin(x) else y :=2*x+1; B. If x <= -1 then y := 2*x+1; If x <= 0 then y := Sin(x) else y := x; C. If x > 0 then y = x else If x > -1 then y = Sin(x) else y = 2*x+1; D. If x ≤ -1 then y := 2*x+1; If x ≤ 0 then y := Sin(x) else y := x; ---------- HẾT -------------
- ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. D 4. A 5. B 6. C 7. C 8. D 9. C 10. D 11. A 12. C 13. C 14. B 15. C 16. A 17. D 18. A 19. C 20. A 21. C 22. D 23. A 24. D 25. B 26. C 27. D 28. B 29. C 30. A