Đề thi Học kì I Môn Sinh Học 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 15 trang anhmy 06/09/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Sinh Học 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_12_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Sinh Học 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. D.giảm số kiểu hình trong quần thể. Câu 7. Khi tự thụ phấn xảy ra trong quần thể thực vật sẽ làm A. tăng tỉ lệ thể dị hợp. B. tăng biến dị tổ hợp. C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp. D. tăng sự đa dạng về kiểu gen. Câu 8. Tập hợp tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên A. vốn gen của quần thể. B. kiểu gen của quần thể. C. kiểu hình của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể Câu 9. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. siêu trội.
  2. Câu 10. Ứng dụng của công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật là A. nuôi cấy hạt phấn. B. nuôi cấy mô tế bào. C. cấy truyền phôi. D. nhân bản vô tính. Câu 11. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là A. công nghệ tế bào. B. công nghệ sinh học. C. công nghệ gen. D. công nghệ vi sinh vật. Câu 12. Thành tựu nào sau đây không phải là công nghệ gen? A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu. B. Tạo ra cừu Đôly. C. Tạo giống cà chua có gen làm quả chậm chín. D. Tạo vi khuẩn Ecoli sản xuất insulin.
  3. Câu 13. Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí gọi là A. Di truyền khoa học. B. Di truyền người. C. Di truyền y học. D. Di truyền tư vấn. Câu 14. Bệnh máu khó đông ở người được gọi là A. bệnh di truyền phân tử. B. bệnh di truyền tế bào. C. bệnh di truyền miễn dịch. D. hội chứng di truyền. Câu 15. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách thay gen bệnh bằng gen lành gọi là A. liệu pháp gen. B. sửa chữa di truyền. C. phục hồi gen. D. gây hồi biến. Câu 16. Cho bộ ba trên mARN 5'...GXU...3', bô ba tương ứng trên mạch gốc gen sẽ là:
  4. A. 5 ...TGX...3 B. 3'...GXA...5' C. 5 ...AGX...3 D. 3'...UGA...5' Câu 17. Dạng đột biến mất một cặp nucleotitgây hậu quả nghiêm trọng hơn so với dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit vì A. làm thay đổi axit amin trên chuỗi polipeptit tại bộ ba bị đột biến. B. làm thay đổi trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit từ bộ ba bị đột biến trở về sau. C. làm cho enzyme sửa sai không hoạt động được. D. làm cho chuỗi polipeptit bị đứt gãy. Câu 18. Bản chất quy luật phân li độc lập của Menđen là A. sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân. B.sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1. C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. D. sự phân li độc lập của các tính trạng.
  5. Câu 19. Trong phép lai một tính trạng, để cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 trội: 1 lặn, thì kiểu gen của bố mẹ phải đều A. dị hợp tử về 1 cặp gen. B. đồng hợp tử về 1 cặp gen. C. dị hợp tử về 2 cặp gen. D. thuần chủng. Câu 20. Khi cho giống bí ngô có hình dạng quả dẹt tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 110 quả dẹt : 71 quả tròn : 12 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô di truyền theo qui luật A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. liên kết gen. D. hoán vị gen. Câu 21. Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể có tất cả 14 cặp NST. Số nhóm gen liên kết của loài này là A. 14. B. 7. C. 16. D. 28.
  6. AB Câu 22. Biết tần số hoán vị gen là 30%, ruồi giấm cái kiểu gen X D X d giảm phân sinh giao tử AbX d tỉ lệ là ab A.7,5%. B.35%. C.17,5%. D.20%. Câu 23. Vì sao không dùng con lai F1 có ưu thế lai để làm giống? A. Vì đời con không có khả năng thụ tinh. B. Vì đời con thụ tinh tạo hợp tử bất thường. C. Vì đời con có kiểu gen dị hợp giảm, đồng hợp tăng dần. D. Vì đời concó kiểu gen đồng hợp giảm, dị hợp tăng dần. Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự di truyền qua tế bào chất? A. Con đực luôn có kiểu hình giống mẹ B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau C. Lai thuận, nghịch con lailuôn có kiểu hình giống mẹ D. Con cái luôn có kiểu hình giống mẹ
  7. Câu 25. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho kết quả đời con xuất hiện 8 loại kiểu hình? A. AaBbCc X AaBbcc B. AabbCC X aaBbCc C. AAbbCC X aaBbCc D. AaBbCC X AABBCc Câu 26. Nếu biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 1,5 cM; giữa 2 gen B và C là 18 cM; giữa 2 gen A và D là 18,5 cM. Vậy trình tự của các gen A,B,C,D trên ADN sẽ là A. ABCD B. BACD C. ABDC D. ACBD Câu 27. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AaBBDdEe thành các dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hoá thành các dòng lưỡng bội thuần chủng. Theo lý thuyết, sẽ tạo ra được tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng từ cây nói trên? A. 4 B. 8
  8. C. 16 D. 32 Câu 28. Ở một loài thực vật, biết gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp. Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp NST khác nhau.Cho cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng lai với cây thân thấp, hoa trắng được F1. Cho F1 lai phân tích được Fa, lấy 3 cây Fa. Theo lý thuyết, xác suất trong 3 cây này có 1 cây thân thấp, hoa trắng là A. 27/64 B. 32/64 C. 9/46 D. 27/32 Câu 29. Ở một loài thực vật lưỡng bội tự thụ phấn bắt buộc, gen A qui định quả dài, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả ngắn. Thế hệ xuất phát P gồm 100% quả dài. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn , đời F3 xuất hiện 17,5% cây quả ngắn. Cấu trúc di truyền ở thế hệ P sẽ là: A. 0,6 AA + 0,4 Aa =1 B. 100% Aa C. 0,3 AA + 0,7 Aa = 1
  9. D. 0,65 AA + 0,35 Aa = 1 Câu 30. Bệnh mù màu đỏ - lục ở người là do một gen lặn nằm trên NST X quy định, bệnh bạch tạng là do một lặn nằm trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có anh trai bị mù màu, có em gái bị bệnh bạch tạng. Bên phía người chồng có mẹ bị bạch tạng. Tất cả những người còn lại trong gia đình đều bình thường. Vậy xác suất để cặp vợ chồng này sinh một đứa con đầu lòng không bị cả hai bệnh trên là bao nhiêu? A. 35/48 B. 5/48 C. 1/48 D. 9/32. --- Hết---
  10. Đáp án 1. A 2. B 3. C 4. A 5. A 6. B 7. C 8. A 9. B 10. A 11. C 12. B 13. C 14. A 15. A 16. C 17. B 18. A 19. A 20. A 21. A 22. A 23. C 24. C 25. A 26. C 27. B 28. A 29. A 30. A