Đề thi Học kì I Môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_10_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Sinh Học 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn. Câu 12. Hợp chất nào là “Đồng tiền năng lƣợng của tế bào” A. NADPH. B. ATP. C. ADP. D. FADH2. Câu 13. Ngoài bazơ nitơ, thành phần còn lại của phân tử ATP là A. 3 phân tử đƣờng ribôzơ và 1 nhóm phôtphat. B. 3 phân tử đƣờng đêôxiribôzơ và 1 nhóm phôtphat, C. 1 phân tử đƣờng ribôzơ và 3 nhóm phôtphat. D. 1 phân tử đƣờng đêôxiribôzơ và 3 nhóm phôtphat. Câu 14.Enzim có bản chất là A. Lipit. B. Axit nucleic. C. Cacbon hiđrat. D. Prôtêin. Câu 15.Yếu tố nào không ảnh hƣởng họat tính enzim? A. Nhiệt độ, độ pH. B. Nồng độ cơ chất. C. Nồng độ enzim. D. Sự tƣơng tác giữa các enzim khác nhau. Câu 16. Kí hiệu của X trong sơ đồ sau là A. Ức chế ngƣợc. B. Xúc tác. C. Kích thích hoạt hóa.
- D. Enzim E Câu 17.Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời tích luỹ năng lƣợng là quá trình. A. Đồng hóa. B. Dị hóa. C. Quang hợp. D. Hô hấp. Câu 18.Môi trƣờng bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trƣờng đó đƣợc gọi là môi trƣờng A. Ƣu trƣơng. B. Đẳng trƣơng. C. Nhƣợc trƣơng. D. Bão hoà. Câu 19.Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là A. Đƣợc bao bọc bởi 1 lớp màng. B. Chất nền có chứa ADN và ribôxôm. C. Có ở tế bào động vật và thực vật. D. Cung cấp năng lƣợng cho tế bào. Câu 20.Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một prôtêin ra khỏi tế bào? A. Lƣới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào. B. Lƣới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào. C. Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào. D. Ribôxôm, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào. Câu 21. Vùng nhân của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây? A. Bộ NST 2n của loài. B. Nhiều phân tử ADN dạng vòng, trần. C. ADN và protein histon. D. Một phân tử ADN dạng vòng, trần.
- Câu 22. Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lƣợt là: A. tARN, rARN và mARN. B. mARN, tARN và rARN. C. rARN, tARN và mARN. D. mARN, rARN và tARN. Câu 23. Loại lipit cấu tạo nên hoocmon sinh dục (Ơstrogen) là A. Stêrôit. B. Phôtpholipit. C. Dầu thực vật. D. Mỡ động vật. Câu 24. Các nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lƣợng A. Fe, Cu, Zn, Mo. B. Fe, Cu, Zn, Ca. C. Fe, Cu, Zn, Na. D. Fe, Cu, Zn, Cl. Câu 25. Virut chƣa đƣợc xem là tổ chức cơ bản của sự sống vì A. Cấu tạo tế bào vô cùng đơn giản. B. Chƣa có cấu tạo tế bào. C. Sinh sản bằng cách nhân lên. D. Kích thƣớc nhỏ. Câu 26. Nòng nọc cắt chiếc đuôi của mình để biến thành Cóc phải nhờ đến hệ enzim có trong bào quan nào? A. Ribôxôm. B. Lizôxôm. C. Ti thể. D. Bộ máy Gôngi. Câu 27. “Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải tích cực hạ sốt vì một rong các nguyên nhân nào sau đây? A. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu.
- B. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh hóa quá mức. C. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thƣơng mạch máu. D. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể. Câu 28. Cho các ví dụ sau 1. Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da. 2. Enzim lipaza thủy phân lipit. 3. Insulin điều chỉnh hàm lƣợng đƣờng trong máu. 4. Glicôgen dự trữ ở trong gan. 5. Hêmôglôbin vận chuyển O2 và CO2. 6. Interferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn. Có mấy ví dụ minh họa cho chức năng của protein? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 29. Vì sao thƣờng xuyên ngậm nƣớc muối loãng sẽ hạn chế đƣợc bệnh viêm họng, sâu răng? A. Nƣớc muối loãng làm cho vi sinh vật gây bệnh bị mất nƣớc, ức chế hoạt động của vi sinh vật gây bệnh. B. Nƣớc muối loãng thấm vào làm vỡ tế bào vi sinh vật gây bệnh. C. Nƣớc muối loãng có tác dụng diệt khuẩn giống thuốc kháng sinh. D. Trong điều kiện nƣớc muối loãng chất nguyên sinh tế bào vi sinh vật gây bệnh bị trƣơng lên làm rối loạn hoạt động sinh lí. Câu 30. Vì sao sử dụng chất kích thích sinh trƣởng tổng hợp phun cho rau cải thì rau sẽ nhanh cho thu hoạch nhƣng ngƣời ăn rau đó có sức khỏe không tốt? A. Rau lớn nhanh quá nên chứa ít chất dinh dƣỡng. B. Những chất kích thích đó gây độc cho rau. C. Rau không có enzim phân giải những chất đó thành chất khoáng. D. Rau lớn nhanh quá chứa nhiều chất dinh dƣỡng. ---Hết---
- ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.C 4.D 5.B 6.A 7.D 8.C 9.D 10.A 11.C 12.B 13.C 14.D 15.D 16.A 17.A 18.C 19.B 20.A 21.D 22.B 23.A 24.A 25.B 26.B 27.D 28.C 29.A 30.C