Đề thi Học kì I Môn Hóa Học 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Hóa Học 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Hóa Học 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- B. 62%. C. 56%. D. 44%. Câu 13: Thủy phân hợp chất sau sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit? H2NCH(CH3)-CONH-CH[CH(CH3)2]-CONH-CH(CH2C6H5)-CONH-CH2-COOH A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 14: Câu nào sau đây không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối t vài trăm đến vài nghìn. B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màutím đặc trưng. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Protein bị thuỷ phân hoàn toàn thành các - amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ. Câu 15: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở: Gly-Phe-Gly-Ala-Val có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về tính chất vật lí của polime ? A. hầu hết là những chất lỏng, dễ bay hơi. B. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. đa số tan trong dung môi thông thường. D. polibutađien có tính dẻo. Câu 17: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6 B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat). Câu 18: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. tơ nitron. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Nilon-6,6. Câu 19: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime ? A. C2H5OH. B. CH2=CHCl. C. C2H5NH2. D. CH3Cl.
- Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Trong một chu kì, nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ hơn nguyên tử phi kim. Câu 21: Chọn đáp án đúng? A. Kim loại và phi kim đều có tính dẻo. B. Các kim loại đều có tính ánh kim vì các ion dương trong kim loại hấp thụ tốt ánh sáng. C. Ở nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng tăng. D. Kim loại khác nhau thì có nhiệt độ nóng chảy và tính cứng khác nhau. Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính oxi hóa. Câu 23: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol bột Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 30,48. B. 26. C. 20,32. D. 52g. Câu 25: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là? A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 Câu 26: Cho 2,12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 1,904 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. % khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là A. 45,28% và 54,72% B. 52,83% và 47,17% C. 39,62% và 60,38% D. 26,42% và 73,58% Câu 27: Cho các chất sau. metyl axetat, tristearin, glucozơ, anilin, glyxin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng và glyxin bằng lượng O2 v a đủ thu được 20,16 lít CO2, 30,6 gam H2O và 6,72 lít N2. Các thể tích đo đkc. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ gần nhất với A. 9,22 B. 9,32 C. 7,22 D. 7,32 Câu 29: Phản ứng nào sau đây không tạo ra kim loại ? A. Na + dung dịch CuSO4. B. Mg + dung dịch Pb(NO3)2. C. Fe + dung dịch CuCl2. D. FeSO4 + dung dịch AgNO3. Câu 30: Cho 2,22 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được 9,76 gam chất rắn B gồm 2 kim loại. Cho B vào dung dịch HCl dư thấy khối lượng chất rắn giảm 1,12 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe trong A là A. 75,68%. B. 24,32%. C. 25,23%. D. 74,77%. .HẾT .. ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.B 5.D 6.D 7.C 8.A 9.A 10.C 11.C 12.B 13.C 14.A 15.D 16.B 17.D 18.D 19.B 20.C 21.D 22.C 23.D 24.B 25.D 26.C 27.B 28.B 29.A 30.A