Đề thi Học kì I Môn Hóa Học 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Hóa Học 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_11_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Hóa Học 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- D. 20% và 80% Câu 14. Magie photphua có công thức hóa học là A. MgP. B. Mg3(PO4)2. C. Mg3P2. D. MgN. Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng A. Số oxi hóa của photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5 nên photpho chỉ có tính khử. B. Số oxi hoá của photpho có thể giảm từ 0 xuống -3 nên photpho chỉ có tính oxi hóa . C. Số oxi hóa của photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5, có thể giảm từ 0 xuống -3 nên photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. Photpho rất trơ về mặt hóa học nên không thay đổi số oxi hóa trong các phản ứng hóa học . Câu16. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Axit H3PO4 là chất tinh thể trong suốt, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. B. Axit H3PO4 là chất lỏng màu vàng. C. Trong hợp chất H3PO4 , photpho có số oxi hoá cao nhất +3. D. Axit H3PO4 là chất tinh thể trong suốt, rất ít háo nước nên khó chảy rữa. Câu17. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4 sẽ xuất hiện A. Kết tủa màu xanh. B. Kết tủa màu trắng. C. Kết tủa màu vàng. D. Kết tủa màu nâu đỏ. + - Câu18. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H và OH của nước ): + 3- A. H , PO4 + - 3- B. H , H2PO4 , PO4 + 2- 3- C. H , HPO4 , PO4 + - 2- 3- D. H , H2PO4 ,HPO4 ,PO4 Câu19. Sản phẩm tạo thành khi cho H3PO4 tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1:1 là: A. K2HPO4 và H2O B. KH2PO4 và H2O C. K3PO4 và H2O D. K2HPO4 , K3PO4 và H2O Câu20. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được có khối lượng là A. 26,2 gam. B. 14,2 gam. C. 12 gam. D. 13,1 gam.
- Câu 21. Thành phần hoá học chính của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Câu 22. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố cacbon là: A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p2 C. 1s22s22p3 D. 1s22s22p5 Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước và rất độc. B. Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, rất ít tan trong nước và rất độc. C. Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, rất ít tan trong nước và không độc. D. Cacbon đioxit là chất khí không màu, tan không nhiều trong nước và không gây nên hiệu ứng nhà kính. Câu 24. Phản ứng nào sau đây không xảy ra to A. CaCO3 CaO + CO2 to B. BaCO3 BaO + CO2 to C. 2KHCO3 K2CO3 + CO2 + H2O to D. K2CO3 K2O + CO2 Câu 25. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau? xt,to A. C + 2H2 CH4 to B. 3C + 4 Al Al4C3 o C. C + ZnO t Zn + CO to D. 2 C + Ca CaC2 Câu 26. Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa Al2O3, FeO, CuO, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống gồm: A. Al2O3, FeO, Cu . B. Al2O3, Fe, Cu . C. Al2O3, Fe, CuO. D. Al, Fe, Cu . Câu 27.Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm hai khí CO và CO2 đi qua than nóng đỏ ( không có không khí) thu được khí B có thể tích lớn hơn thể tích của A là 2,8 lít . Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 12,5g kết tủa. Biết thể tích các khí đo ở đktc.Thành phần phần trăm về thể tích của CO và CO2 trong hỗn hợp A lần lượt là: A. 70% và 30% .
- B. 60% và 40%. C. 50% và 50%. D. 80%và 20%. Câu 28. Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ? A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. Câu 29. Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau: ( 1 ) CH2=CH-CH2 -CH3 ( 2 ) CH2=CH-CH3 ( 3 ) CH3-CH2-CH2-CH2 - CH3. ( 4 ) CH3-CH2 - OH. A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2,3 Câu 30.Số công thức cấu tạo có thể có của hợp chất có công thức phân tử C6H14 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 .......................................................HẾT.................................................................... ( Cho: Ba=137; S =32; O=16; N=14; H=1; Al =27; Mg =24; Na=23; P=31; Ca=40; C=12) ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.A 4.A 5.C 6.D 7.B 8.C 9.A 10.B 11.D 12.B 13.B 14.C 15.C 16.A 17.C 18.D 19.B 20.A 21.C 22.B 23.B 24.D 25.C 26.B 27.C 28.D 29.A 30.C