Đề thi Học kì I Môn GDCD 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 7 trang anhmy 06/09/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn GDCD 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_gdcd_11_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn GDCD 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Câu 12. Để sản xuất ra một con dao cắt lúa, ông A phải mất thời gian lao động cá biệt là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất con dao là 4 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của ông A sẽ A. bù đắp được chi phí. B. thu được lợi nhuận. C. hoà vốn. D. thua lỗ. Câu 13. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất kinh doanh hàng hóa là nội dung của khái niệm A. cạnh tranh. B. sản xuất hàng hóa. C. cung, cầu. D. phát triển kinh tế. Câu 14. Trong các việc làm sau, việc làm nào không được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Mở rộng mặt bằng sản xuất kinh doanh. B. Khai báo đúng mặt hàng kinh doanh. C. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất. D. Làm ô nhiễm môi trường trong sản xuất kinh doanh. Câu 15. Cung, cầu còn có 1 cách hiểu khác là gì? A. Người sản xuất và người kinh doanh. B. Người sản xuất và người bán. C. Người sản xuất và người tiêu dùng. D. Người lao động và người bán. Câu 16. Cầu là khối lượng hàng hóa dịch vụ mà ai sẽ cần mua? A. Người tiêu dùng. B. Người sản xuất. C. Người kinh doanh. D. Người lao động. Câu 17. Khi trên thị trường giá cả của 1 hàng hóa nào đó bị giảm thì người sản xuất sẽ A. mở rộng sản xuất. B. thu hẹp sản xuất. C. nằm im chờ thời. D. xin giảm thuế.
  2. Câu 18. Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ tăng là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu? A. Cung, cầu tác động lẫn nhau. B. Cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả. C. Giá cả ảnh hưởng đến cung, cầu. D. Thị trường chi phối cung, cầu. Câu 19. Khi cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị là nội dung của A. giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung, cầu. B. cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả. C. cung, cầu tác động lẫn nhau. D. cung và cầu đạt điểm cân bằng. Câu 20. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động của công nghiệp cơ khí, được gọi là A. hiện đại hóa. B.cơ cấu hóa. C. sản xuất hóa. D. công nghiệp hóa. Câu 21. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào sau đây? A. Kinh tế nông nghiệp. B. Kinh tế hiện đại. C. Kinh tế tri thức. D. Kinh tế thị trường. Câu 22. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động cùng với công nghệ phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại là nội dung của khái niệm A. công nghiệp hóa. B. hiện đại hóa. C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. tự động hóa. Câu 23. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền sản xuất gắn với phát triển kinh tế tri thức chính là phát triển A. sức mạnh sản xuất. B. cơ cấu sản xuất.
  3. C. tư liệu sản xuất. D. lực lượng sản xuất. Câu 24. Trong tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước không có yêu cầu nào sau đây? A. Xây dựng nền văn hóa XHCN. B. Xây dựng cơ sở vật chất kỷ thuật cho CNXH. C. Tạo ra năng suất lao động XH cao đảm bảo sự tồn tại và phát triển của CNXH. D. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế kỷ thuật với các nước trên thế giới. Câu 25. Để có thể trở thành người lao động có chất lượng trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức trong thời đại hiện nay, thì em phải làm gì? A. Có nhận thức đúng đắn về tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Trong sản xuất kinh doanh cần lựa chọn mặt hàng phù hợp với nhu cầu thị trường. C. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu của khoa học, kỷ thuật vào sản xuất. D. Thường xuyên học tập và nâng cao trình độ học vấn theo hướng hiện đại. Câu 26. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên 1 hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là gì? A. Cơ cấu kinh tế. B. Hình thức kinh tế. C. Thành phần kinh tế. D. Yếu tố kinh tế. Câu 27. Trong thời kì quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần là vì: A. Để giải quyết việc làm cho người lao động. B. Khai thác mọi tiềm năng thế mạnh của đất nước. C. Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể còn yếu. D. Nước ta có nền kinh tế với nhiều trình độ sản xuất khác nhau. Câu 28. Các hộ nuôi tôm tại vùng biển thị xã Sông Cầu thuộc thành phần kinh tế A. tư nhân. B. tập thể. C. nhà nước. D. tư bản tư nhân. Câu 29. Trong tính tất yếu khách quan đi lên CNXH ở Việt Nam có khẳng định: đi lên CNXH mới xóa bỏ được áp bức bóc lột là có cơ sở từ đâu? A. Thực tế lịch sử của đất nước.
  4. B. Đặc trưng cơ bản của CNXH ở Việt Nam. C. Quy luật phát triển của lịch sử. D. Lý luận của Các Mác. Câu 30. Đặc điểm cơ bản để phân biệt sự khác nhau về chất giữa chế độ XHCN với các chế độ Xã hội có giai cấp trước đó là A. do Nhân dân làm chủ. B. dân giàu nước mạnh. C. các dân tộc trong nước bình đẳng. D. xóa bỏ áp bức bóc lột. - Hết-
  5. ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. B 4. D 5. A 6. D 7. C 8. C 9. C 10. A 11. B 12. B 13. A 14. D 15. C 16. A 17. B 18. A 19. B 20. D 21. C 22. B 23. D 24. A 25. D 26. C 27. D 28. A 29. B 30. D