Đề thi Học kì I Môn Địa Lí 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 6 trang anhmy 08/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Địa Lí 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_dia_li_12_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Địa Lí 12 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. A. Chủ yếu là đất cát pha. B. Bề mặt chia cắt thành nhiều ô. C. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc. D. Do hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. Câu 18. Nhận xét nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến địa hình vùng ven biển nước ta? A. Mang lại lượng mưa, độ ẩm lớn. B. Tạo ra bờ biển mài mòn, rạn san hô. C. Tạo ra các bãi cát, cồn cát. D. Tạo ra nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 19. Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do A. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa. B. vị trí địa lý quy định. C. ảnh hưởng của Biển Đông. D. sự phân hóa phức tạp của địa hình. Câu 20. Thiên nhiên giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên có sự phân hóa chủ yếu là do A. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi. B. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển. C. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật. D. độ cao địa hình và hướng các dãy núi. Câu 21. Nhận xét nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho rừng nước ta bị suy giảm? A. Cháy rừng. B. Chiến tranh. C. Sự thay đổi của môi trường. D. Khai thác rừng trái phép. Câu 22. Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại cho tính mạng người dân nước ta khi có bão lớn là A. có biện pháp phòng chống lũ nguồn. B. củng cố công trình đê biển. C. thông báo cho tàu thuyền tìm nơi trú ẩn. D. sơ tán dân đến nơi an toàn. Câu 23. Nguyên nhân làm cho lũ quét ở miền Trung trễ hơn ở miền Bắc nước ta là A. mùa mưa đến muộn. B. mưa nhiều. C. địa hình hẹp ngang. D. mùa mưa đến sớm. Câu 24. Cho biểu đồ về rừng của nước ta giai đoạn 1943 - 2015: Trang 3/5
  2. (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự biến động cơ cấu diện tích và tỉ lệ che phủ rừng. B. Cơ cấu độ che phủ rừng của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và tỉ lệ che phủ rừng. D. Diện tích và tỉ lệ độ che phủ rừng của nước ta. Câu 25. Ảnh hưởng lớn nhất của hiện tượng cát bay, cát chảy ở vùng ven biển nước ta là A. làm cho đất vùng biển nghèo dinh dưỡng. B. làm hoang mạc hóa đất đai. C. ảnh hưởng đến sinh hoạt người dân. D. làm ảnh hưởng đến khí hậu vùng ven biển. Câu 26. Thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. mùa đông bớt lạnh do gió mùa Đông Bắc đến sớm. B. mùa đông lạnh do mưa nhiều. C. mùa đông lạnh đến sớm hơn ở vùng núi thấp. D. mùa đông lạnh do độ cao địa hình. Câu 27. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2018 (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1975 1983 2005 2010 2018 Tổng diện tích rừng 14,3 9,6 7,2 12,7 13,4 14,5 Rừng tự nhiên 14,3 9,5 6,8 10,2 10,3 10,3 Rừng trồng 0,0 0,1 0,4 2,5 3,1 4,2 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Để thể hiện về diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943 - 2018, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột đơn . B. Cột ghép. C. Cột chồng. D. Đường. Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây mưa vào mùa hạ cho nước ta? A. Gió tín phong bán cầu Bắc, gió mùa. B. Gió Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới. Trang 4/5
  3. C. Gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới. D. Gió Tây Nam, gió Đông Bắc. Câu 29. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đai ôn đới gió mùa trên núi là do A. có nhiều núi cao trên 2600m. B. khí hậu có một mùa đông lạnh kéo dài. C. có khí hậu cận nhiệt và ôn đới. D. có các loài sinh vật ôn đới. Câu 30. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ chủ yếu do A. địa hình đồi núi thấp, trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. tổng lượng bức xạ Mặt Trời lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm. C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, vị trí gần xích đạo. D. chịu tác động mạnh của gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc. ------ HẾT ------ Trang 5/5
  4. ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. D 4. A 5. C 6. B 7. D 8. D 9. A 10. D 11. C 12. D 13. B 14. B 15. B 16. D 17. A 18. A 19. B 20. A 21. C 22. D 23. A 24. D 25. B 26. D 27. C 28. B 29. A 30. C Trang 6/5