Đề thi Học kì I Môn Địa Lí 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 6 trang anhmy 08/09/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Địa Lí 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_dia_li_11_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Địa Lí 11 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. C. Băng tan ở hai cực. D. Gió Lào hoạt động. Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây làm cho một số khu vực trên thế giới thiếu nước sạch? A. mức sống thấp. B. trình độ dân trí thấp. C. nguồn nước bị ô nhiễm. D. y tế kém phát triển. Câu 18. Hiện nay, tiểu bang có người Việt Nam đang sinh sống đông nhất tại Hoa Kì là A. California. B. Cô-lô-ra-đô. C. Mitxuri. D. Candat. Câu 19. DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC THÀNH VIÊN EU NĂM 2020 Quốc gia Số dân (người) Diện tích (km2) I-ta-li-a 60.461.826 301.230 Bồ Đào Nha 10.196.709 92.391 Đan Mạch 5.792.202 43.094 Bỉ 11.589.623 30.510 (Nguồn: Theo bảng số liệu, mật độ dân số (người/km2) của Đan Mạch là: A. 134,4. B. 110,4. C. 0,7. D. 0,9. Câu 20. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP VÀ MÊ-HI-CÔ NĂM 2014 (Đơn vị: %) Quốc gia Khu vực I Khu vực II Khu vực III Pháp 3,8 21,3 74,9 Mê-hi-cô 14,0 23,6 62,4 (Nguồn:Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Pháp và Mê-hi-cô năm 2014 loại biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. Trang 3/6
  2. D. Đường. Câu 21. Cho biểu đồ xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 1995-2010: (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2013) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu và quy mô giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì. B. Tốc độ gia tăng giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì. C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì. D. Sản lượng giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì. Câu 22. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHÁP VÀ MÊ-HI-CÔ NĂM 2014 (Đơn vị: %) Quốc gia Khu vực I Khu vực II Khu vực III Pháp 3,8 21,3 74,9 Mê-hi-cô 14,0 23,6 62,4 (Nguồn:Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Pháp và Mê-hi-cô năm 2014? A. Tỉ trọng lao động khu vực III của Pháp cao nhất. B. Tỉ trọng lao động khu vực I của Mê-hi-cô cao hơn Pháp trên 3,6 lần. C. Mê-hi-cô về cơ bản là đất nước nông nghiệp. D. Ngành dịch vụ của hai nước đều chiếm tỉ trọng cao. Câu 23. Hoa Kì tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Cô-lôm-bia. B. Ca-na-da. C. Pê-ru. D. Nicaragoa. Câu 24. Người dân thuộc các nước thành viên của EU dễ dàng mở các tài khoản ngân hàng trong khối, là do A. EU đã thiết lập thị trường chung. B. EU mở rộng thành viên. Trang 4/6
  3. C. EU viện trợ phát triển thế giới. D. EU có dân số đông. Câu 25. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở A. vùng phía Tây. B. vùng phía Nam. C. vùng Tây Nam. D. vùng Đông Bắc. Câu 26. Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm của bán đảo Ala-xca? A. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt. B. giàu có về hải sản. C. thuận lợi trồng cây lương thực, cây ăn quả. D. mức sống của người dân thấp. Câu 27. “Hệ thống các ngân hàng trên toàn cầu được kết nối với nhau” là biểu hiện nào sau đây của toàn cầu hóa kinh tế? A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 28. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA) gồm những thành viên nào sau đây? A. Mê-hi-cô, Ca-na-da, Hoa Kì. B. Anh, Pháp, Đức. C. Mê-hi-cô, Pháp, I-ta-li-a. D. Anh, Hoa Kì, Síp. Câu 29. Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kì là A. giao thông vận tải. B. công nghiệp. C. ngoại thương. D. tài chính. Câu 30. Dân số Hoa Kì đông, tăng nhanh chủ yếu do A. nhập cư nhiều. B. tỉ suất sinh cao. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. tuổi thọ cao. --- HẾT --- Trang 5/6
  4. ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. A 4. D 5. D 6. A 7. A 8. C 9. D 10. B 11. C 12. B 13. B 14. B 15. A 16. C 17. C 18. A 19. A 20. C 21. C 22. C 23. B 24. A 25. D 26. A 27. C 28. A 29. B 30. A Trang 6/6