Đề thi Học kì I Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 6 trang anhmy 08/09/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_dia_li_10_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi Học kì I Môn Địa Lí 10 Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Câu 17. Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn biến động. Câu 18. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM NĂM 2005 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2015 Thành thị 22332, 0 31067, 5 Nông thôn 60060, 1 60642, 3 Tổng số dân 82392, 1 91709, 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta năm 2005 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột. Câu 19. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ người) Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2011 Số dân 1 2 3 4 5 6 7 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tình hình tăng dân số của thế giới giai đoạn 1804 - 2011? A. Thời gian dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng tăng.
  2. B. Thời gian dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng rút ngắn. C. Thời gian dân số tăng lên 1 tỷ người luôn bằng nhau. D. Thời gian dân số tăng lên 1 tỷ người tăng theo cấp số nhân. Câu 20. Cho biểu đồ về dân số nước ta, năm 1999 và 2014: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. Quy mô và cơ cấu dân số theo giới tính. C. Quy mô và cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. D. Quy mô và cơ cấu lao động. Câu 21. Đô thị hóa tự phát gây ra hậu quả chủ yếu nào sau đây? A. Làm thay đổi sự phân bố dân cư. B. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử. C. Làm ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội tăng cao. D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 22. Ý nào sau đây không nằm trong ba bộ phận hợp thành cơ cấu nến kinh tế? A. Cơ cấu ngành kinh tế. B. Cơ cấu lãnh thổ. C. Cơ cấu trình độ văn hóa. D. Cơ cấu thành phần kinh tế. Câu 23. Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ nước ngoài ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế của một quốc gia được gọi là nguồn lực A. tự nhiên. B. bên trong. C. bên ngoài. D. kinh tế - xã hội. Câu 24. Vai trò của nông nghiệp đối với đời sống nhân dân là A. khai thác hiệu quả các tài nguyên. B. làm thay đổi phân công lao động. C. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập. D. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế. Câu 25. Vai trò nào dưới đây không thuộc về cây công nghiệp?
  3. A. Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh. B. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. C. Làm nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. D. Cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và gia súc. Câu 26. Ngành chăn nuôi là phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào sau đây A. kĩ thuật. B. tự nhiên. C. chăm sóc. D. cơ sở thức ăn. Câu 27. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa là A. trang trại. B. hợp tác xã. C. hộ gia đình. D. vùng nông nghiệp. Câu 28. So với các cây lương thực khác cây ngô có đặc điểm sinh thái là A. trồng chủ yếu ở đới nóng, đất đai màu mỡ. B. trồng chủ yếu ở đới lạnh, đất đai màu mỡ. C. chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước. D. ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn. Câu 29. Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh? A. Khí hậu. B. Đất đai. C. Nguồn nước. D. Sinh vật. Câu 30. Việc phân chia các vùng nông nghiệp ở nước ta mang lại có ý nghĩa gì? A. đảm bảo lương thực, thực phẩm cho mỗi gia đình. B. tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp trong vùng. C. phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái. D. loại bỏ được tính bấp bênh trong nông nghiệp. ---- HẾT ----
  4. ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. C 4. A 5. B 6. D 7. A 8. C 9. A 10. D 11. B 12. A 13. B 14. B 15. C 16. D 17. D 18. C 19. B 20. A 21. C 22. C 23. C 24. C 25. D 26. D 27. A 28. D 29. A 30. C